Ôn tập Chương I. Tứ giác

Chia sẻ bởi Nguyễn Gia Bảo | Ngày 04/05/2019 | 52

Chia sẻ tài liệu: Ôn tập Chương I. Tứ giác thuộc Hình học 8

Nội dung tài liệu:

HÌNH HỌC 8
PHÒNG GIÁO DỤC - NHA TRANG
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ NGUY?N KHUY?N
GV: Nguyễn Gia Bảo
Tiết 23 : Ôn Tập Chương 1
X
? Xác định đúng, sai các khẳng định sau ?
Mối quan hệ giữa các hình sau ?
Hình bình hành
Hình thoi
Hình vuông
Hình bình hành
Hình thoi
Hình vuông
SƠ ĐỒ QUAN HỆ TỨ GIÁC
Hình bình hành
Hình thoi
Hình vuông
? Xác định đúng, sai các khẳng định sau
X
X
X
X
1D

2G
3E
6F
5B
4A
7C
Ôn Định Nghĩa
Ghép số và chữ để thành 1 định nghĩa đúng ?

Ôn Tính Chất Tứ Giác Và Các Loại Hình Thang
X
X
X
X
X
X
X
Ôn Tính Chất Hình Bình Hành
X
X
X
X
X
X
X
Ôn Tính Chất Hình Chữ Nhật – Hình Thoi –Hình Vuông
X
X
X
X
X
X
X
Dấu hiệu
Nhận biết
Hình Thang
Là tư giác có 2 cạnh đối //
Hình Thang cân
Là H Thang có 2 góc kề đáy =
Là hình thang có 2 đường chéo =
Hình Bình Hành
Tứ giác 2 cạnh đối // và =
Tứ giác có các cạnh đối =
Tứ giác có 2 đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường
- HBH có đường chéo là phân giác của 1 góc
Tứ giác có các cạnh đối //
Tứ giác có các góc đối =
Hình Chữ Nhật
Tứ giác có 3 góc vuông
Hình thang cân có 1 góc vuông
Hình bình hành có 1 góc vuông
Hình bình hành có 2 đường chéo =
Hình Thoi
- Hình Bình Hành có 2 đường chéo vuông góc
- Hình Bình Hành có 2 cạnh kề =
- Tứ giác có 4 cạnh =
Hình Vuông
Hình Chữ Nhật có 2 cạnh kề =
Hình Chữ Nhật có 2 đường chéo vuông góc
Hình Thoi có 2 đường chéo =
Hình Thoi có 1 góc vuông
HCN có 1 đường chéo là phân giác của 1 góc
ÔN DẤU HIỆU NHẬN BIẾT
Hình Thang vuông
Là hình thang có 1 góc vuông
Cho hình vẽ , tính BC ?
8cm
16cm
6cm
8cm
Cho hình vẽ , tính MN ?
7cm
6 cm
10cm
Cho hình vẽ , tính AB ?
8 cm
Hai điểm gọi là đối xứng với nhau qua đường thẳng d
nếu d là đường ....... của đoạn thẳng nối hai điểm đó.
CÂU HỎI LÝ THUYẾT
Hai điểm gọi là đối xứng với nhau qua điểm O
nếu O là ....... của đoạn thẳng nối hai điểm đó.
CÂU HỎI LÝ THUYẾT
Theo hình vẽ, độ dài của AM là:
CÂU HỎI LÝ THUYẾT
1) Cho tam giác ABC , từ M thuộc BC kẻ các đường // với AB,AC cắt AB,AC tại E và F
a) Tứ giác AEMF hình gì ?
b) Gọi I là trung điểm AM. Chứng minh : I;E;F thẳng hàng
c) Tìm điều kiện của tam giác ABC để AEMF là HCN .
Các bài Tập
I
Gi?i
AEMF hỡnh gỡ ?
AE//MF (gt)
ME//AF (gt)
=> AEMF l� hỡnh bỡnh h�nh
b) E,I,F th?ng h�ng :
AEMF l� hỡnh bỡnh h�nh
I l� trung di?m AM =>=>I l� trung di?m EF => I ; E ;F th?ng h�ng
2) Cho tam giác ABC vuông tại A , M là trung điểm BC. Gọi E là đối xứng của A qua M .Tính góc BEC?
A
B
C
M
E
Giải
MB=MC ( gt)
MA=ME (gt)
ABEC là hình bình hành
Mà góc BAC = 900 ( gt)
ABEC là hình chữ nhật
Góc BEC=900
Ôn lại các cách chứng minh tứ giác đặc biệt thông qua định nghĩa và các dấu hiệu nhận biết.
Bài Tập 88 ,89 trang 111
Ti?t sau ti?p t?c ôn t?p
CHUẨN BỊ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Gia Bảo
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)