Ôn tập Chương I. Tứ giác
Chia sẻ bởi Lê Quý Đô |
Ngày 03/05/2019 |
48
Chia sẻ tài liệu: Ôn tập Chương I. Tứ giác thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
Hình
chữ nhật
Hình
vuông
Hình
thang cân
Hình bình
hành
Sắp xếp các hình đã học thành một sơ đồ tứ giác
HÌNH THOI
HÌNH VUÔNG
HÌNH
CHỮ NHẬT
HÌNH THANG
HÌNH
BÌNH HÀNH
HÌNH
THANG CÂN
Hình thang là tứ giác có hai cạnh đối song song.
Hình thang cân là hình thang có hai góc kề một đáy bằng nhau.
Hình bình hành là tứ giác có các cạnh đối song song
Hình chữ nhật là tứ giác có bốn góc vuông.
Hình thoi là tứ giác có bốn cạnh bằng nhau.
Hình vuông là tứ giác có bốn góc vuông và có bốn cạnh bằng nhau.
Tứ giác ABCD là hình gồm bốn đoạn thẳng AB,BC,CD,DA , trong đó bất kì hai đoạn thẳng nào cũng không nằm trên cùng một đường thẳng.
TỨ GIÁC
BÀI TÂP: 87 SGK/111
Sơ đồ hình 109 biểu thị quan hệ giữa các tập hợp, hình thang, hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông. Dựa vào sơ đồ đó, hãy điền vào chỗ trống:
Tập hợp các hình chữ nhật là tập con của tập hợp các hình……………..
b) Tập hợp các hình thoi là tập hợp con của tập hợp các hình……………….
c) Giao của tập hợp các hình chữ nhật và tập hợp các hình thoi là tập hợp các hình…………..
Hỡnh thang
Hình bình hành
Hỡnh thoi
Hình chữ nhật
thang, hình bình hành
Hình vuông
vuông
thang, hình bình hành
II/ TÍNH CHẤT
TÊN HÌNH
Tổng hai góc kề một cạnh bên bằng 180º
Hai góc kề một đáy bằng nhau
Các góc đối bằng nhau
Bốn góc bằng nhau và bằng 90º
VỀ CẠNH
VỀ GÓC
2 cạnh đáy ssong
2cạnh bên bằng nhau.
- Các cạnh đối song song và bằng nhau.
- Các cạnh đối song song và bằng nhau.
Các cạnh đối ssong.
Các cạnh bằng nhau
- Các cạnh bằng nhau
Bốn góc bằng nhau và bằng 90º
Các góc đối bằng nhau
HÌNH DẠNG
Hai cạnh đáy song song.
II/ TÍNH CHẤT
TÊN HÌNH
VỀ ĐƯỜNG CHÉO
HÌNH DẠNG
- Hai đường chéo vuông góc với nhau
2 đchéo cắt nhau tại trung điểm của mỗiđường.
- Hai đường chéo là các đường phân giác của các góc
- Hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
- Hai đường chéo vuông góc với nhau
- 2 đường chéo là các đường phân giác của các góc
- Hai đường chéo bằng nhau
- Hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
- Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
II/ TÍNH CHẤT
TÊN HÌNH
ĐỐI XỨNG
HÌNH DẠNG
- Có 1 tâm đối xứng là giao điểm 2 đ/chéo
- Có 2 trục đối xứng chính là 2 đường chéo
- Có một trục đối xứng , đi qua trung điểm 2 cạnh đáy
Có 1 tâm đối xứng là giao điểm 2 đchéo ,và 2 trục đối xứng đi qua trung điểm của các cạnh đối .
- Có một tâm đối xứng là giao điểm 2 đường chéo .
.
.
.
.
- Có 1 tâm đối xứng là giao điểm 2 đ/chéo
Có 4 trục đối xứng , 2 trục là 2 đường chéo,
2 trục còn lại đi qua trung điểm các cạnh đối
Hình
chữ nhật
Hình
vuông
Hình
thang cân
Hình bình
hành
III/ DẤU HIỆU NHẬN BIẾT: SƠ ĐỒ NHẬN BIẾT CÁC LOẠI TỨ GIÁC
Hìnhthoi
SƠ ĐỒ NHẬN BIẾT TỨ GIÁC
hai cạnh đối song song
- hai góc kề đáy
bằng nhau
- hai đường chéo
bằng nhau
một
góc vuông
- Các góc đối bằng nhau
- Các cạnh đối bằng nhau
- Hai cạnh đối song song và bằng nhau
- Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường
ba
góc
vuông
một
góc vuông
- một góc vuông
- hai đường chéo
bằng nhau
bốn
cạnh
bằng
nhau
- hai cạnh kề bằng nhau
- hai đường chéo vuông góc
- một đường chéo là phân giác của một góc
- hai cạnh kề bằng nhau
- hai đường chéo vuông góc
- một đường chéo là phân giác của một góc
- một góc vuông
- hai đường chéo
bằng nhau
Hướng dẫn về nhà :BT 88 ( SGK – 111).
Cho tứ giác ABCD. Gọi E, F, G, H theo thứ tự là trung điểm của AB, BC, CD, DA. Các đường chéo AC, BD của tứ giác ABCD có điều kiện gì thì tứ giác EFGH là:
a) Hình chữ nhật ?
b) Hình thoi ?
c) Hình vuông ?
A
B
C
D
E
F
G
H
Chứng minh:
? ABC có : AE = EB (gt) ; BF = FC (gt)
EF là đường trung binh của ? ? EF // AC và EF = AC/2
Chứng minh tương tự ? HG // AC và HG =AC/2 ? EF // HG và EF = HG
? Tg EFGH là hinh binh hành (theo dấu hiệu nhận biết)
a) Hinh binh hành EFGH là hinh chu nhật ? HÊF= 900 ? EH ? EF ? AC ? BD (vi EH // BD; EF // AC) (H.a)
b) Hinh binh hành EFGH là hinh thoi ? EH = EF? BD = AC (vi EH =BD/2 ; EF =AC/2 ) (H.b)
c) Hinh binh hành EFGH là hinh vuông
EFGH là hinh chu nhật, EFGH là hinh thoi.
? AC ? BD ; AC = BD (H.c)
H.c
H.a
H.b
Ôn tập định nghĩa, tính chất , dấu hiệu nhận biết các tứ giác, phép đối xứng qua trục, qua tâm.
Làm các bài tập: 88, 89, 90 trang 111, 112 SGK.
Chuẩn bị tiết sau luyện tập
HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ
Bài tập 89 ( SGK – 111).
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường trung tuyến AM. Gọi D là trung điểm của AB, E là điểm đối xứng với điểm M qua AB.
a) Chứng minh rằng điểm E đối xứng với điểm M qua AB.
b) Các tứ giác AEMC, AEBM là hình gì? Vì sao?
c) Cho BC = 4 cm, tính chu vi tứ giác AEBM.
d) Tam giác vuông ABC có điều kiện gì thì AEBM là hình vuông?
D
E
A
B
C
M
.
.
chữ nhật
Hình
vuông
Hình
thang cân
Hình bình
hành
Sắp xếp các hình đã học thành một sơ đồ tứ giác
HÌNH THOI
HÌNH VUÔNG
HÌNH
CHỮ NHẬT
HÌNH THANG
HÌNH
BÌNH HÀNH
HÌNH
THANG CÂN
Hình thang là tứ giác có hai cạnh đối song song.
Hình thang cân là hình thang có hai góc kề một đáy bằng nhau.
Hình bình hành là tứ giác có các cạnh đối song song
Hình chữ nhật là tứ giác có bốn góc vuông.
Hình thoi là tứ giác có bốn cạnh bằng nhau.
Hình vuông là tứ giác có bốn góc vuông và có bốn cạnh bằng nhau.
Tứ giác ABCD là hình gồm bốn đoạn thẳng AB,BC,CD,DA , trong đó bất kì hai đoạn thẳng nào cũng không nằm trên cùng một đường thẳng.
TỨ GIÁC
BÀI TÂP: 87 SGK/111
Sơ đồ hình 109 biểu thị quan hệ giữa các tập hợp, hình thang, hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông. Dựa vào sơ đồ đó, hãy điền vào chỗ trống:
Tập hợp các hình chữ nhật là tập con của tập hợp các hình……………..
b) Tập hợp các hình thoi là tập hợp con của tập hợp các hình……………….
c) Giao của tập hợp các hình chữ nhật và tập hợp các hình thoi là tập hợp các hình…………..
Hỡnh thang
Hình bình hành
Hỡnh thoi
Hình chữ nhật
thang, hình bình hành
Hình vuông
vuông
thang, hình bình hành
II/ TÍNH CHẤT
TÊN HÌNH
Tổng hai góc kề một cạnh bên bằng 180º
Hai góc kề một đáy bằng nhau
Các góc đối bằng nhau
Bốn góc bằng nhau và bằng 90º
VỀ CẠNH
VỀ GÓC
2 cạnh đáy ssong
2cạnh bên bằng nhau.
- Các cạnh đối song song và bằng nhau.
- Các cạnh đối song song và bằng nhau.
Các cạnh đối ssong.
Các cạnh bằng nhau
- Các cạnh bằng nhau
Bốn góc bằng nhau và bằng 90º
Các góc đối bằng nhau
HÌNH DẠNG
Hai cạnh đáy song song.
II/ TÍNH CHẤT
TÊN HÌNH
VỀ ĐƯỜNG CHÉO
HÌNH DẠNG
- Hai đường chéo vuông góc với nhau
2 đchéo cắt nhau tại trung điểm của mỗiđường.
- Hai đường chéo là các đường phân giác của các góc
- Hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
- Hai đường chéo vuông góc với nhau
- 2 đường chéo là các đường phân giác của các góc
- Hai đường chéo bằng nhau
- Hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
- Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
II/ TÍNH CHẤT
TÊN HÌNH
ĐỐI XỨNG
HÌNH DẠNG
- Có 1 tâm đối xứng là giao điểm 2 đ/chéo
- Có 2 trục đối xứng chính là 2 đường chéo
- Có một trục đối xứng , đi qua trung điểm 2 cạnh đáy
Có 1 tâm đối xứng là giao điểm 2 đchéo ,và 2 trục đối xứng đi qua trung điểm của các cạnh đối .
- Có một tâm đối xứng là giao điểm 2 đường chéo .
.
.
.
.
- Có 1 tâm đối xứng là giao điểm 2 đ/chéo
Có 4 trục đối xứng , 2 trục là 2 đường chéo,
2 trục còn lại đi qua trung điểm các cạnh đối
Hình
chữ nhật
Hình
vuông
Hình
thang cân
Hình bình
hành
III/ DẤU HIỆU NHẬN BIẾT: SƠ ĐỒ NHẬN BIẾT CÁC LOẠI TỨ GIÁC
Hìnhthoi
SƠ ĐỒ NHẬN BIẾT TỨ GIÁC
hai cạnh đối song song
- hai góc kề đáy
bằng nhau
- hai đường chéo
bằng nhau
một
góc vuông
- Các góc đối bằng nhau
- Các cạnh đối bằng nhau
- Hai cạnh đối song song và bằng nhau
- Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường
ba
góc
vuông
một
góc vuông
- một góc vuông
- hai đường chéo
bằng nhau
bốn
cạnh
bằng
nhau
- hai cạnh kề bằng nhau
- hai đường chéo vuông góc
- một đường chéo là phân giác của một góc
- hai cạnh kề bằng nhau
- hai đường chéo vuông góc
- một đường chéo là phân giác của một góc
- một góc vuông
- hai đường chéo
bằng nhau
Hướng dẫn về nhà :BT 88 ( SGK – 111).
Cho tứ giác ABCD. Gọi E, F, G, H theo thứ tự là trung điểm của AB, BC, CD, DA. Các đường chéo AC, BD của tứ giác ABCD có điều kiện gì thì tứ giác EFGH là:
a) Hình chữ nhật ?
b) Hình thoi ?
c) Hình vuông ?
A
B
C
D
E
F
G
H
Chứng minh:
? ABC có : AE = EB (gt) ; BF = FC (gt)
EF là đường trung binh của ? ? EF // AC và EF = AC/2
Chứng minh tương tự ? HG // AC và HG =AC/2 ? EF // HG và EF = HG
? Tg EFGH là hinh binh hành (theo dấu hiệu nhận biết)
a) Hinh binh hành EFGH là hinh chu nhật ? HÊF= 900 ? EH ? EF ? AC ? BD (vi EH // BD; EF // AC) (H.a)
b) Hinh binh hành EFGH là hinh thoi ? EH = EF? BD = AC (vi EH =BD/2 ; EF =AC/2 ) (H.b)
c) Hinh binh hành EFGH là hinh vuông
EFGH là hinh chu nhật, EFGH là hinh thoi.
? AC ? BD ; AC = BD (H.c)
H.c
H.a
H.b
Ôn tập định nghĩa, tính chất , dấu hiệu nhận biết các tứ giác, phép đối xứng qua trục, qua tâm.
Làm các bài tập: 88, 89, 90 trang 111, 112 SGK.
Chuẩn bị tiết sau luyện tập
HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ
Bài tập 89 ( SGK – 111).
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường trung tuyến AM. Gọi D là trung điểm của AB, E là điểm đối xứng với điểm M qua AB.
a) Chứng minh rằng điểm E đối xứng với điểm M qua AB.
b) Các tứ giác AEMC, AEBM là hình gì? Vì sao?
c) Cho BC = 4 cm, tính chu vi tứ giác AEBM.
d) Tam giác vuông ABC có điều kiện gì thì AEBM là hình vuông?
D
E
A
B
C
M
.
.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Quý Đô
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)