Ôn tập Chương I. Tứ giác
Chia sẻ bởi Lê Mai Linh |
Ngày 03/05/2019 |
41
Chia sẻ tài liệu: Ôn tập Chương I. Tứ giác thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ GIÁO VỀ DỰ GIỜ
TOÁN 8
Tiết 31
ÔN TẬP KỲ I
HÌNH THOI
HÌNH VUÔNG
HÌNH
CHỮ NHẬT
HÌNH THANG
HÌNH
BÌNH HÀNH
HÌNH
THANG CÂN
Hình thang là tứ giác có hai cạnh đối song song.
Hình thang cân là hình thang có hai góc kề một đáy bằng nhau.
Hình bình hành là tứ giác có các cạnh đối song song
Hình chữ nhật là tứ giác có bốn góc vuông.
Hình thoi là tứ giác có bốn cạnh bằng nhau.
Hình vuông là tứ giác có bốn góc vuông và có bốn cạnh bằng nhau.
Tứ giác ABCD là hình gồm bốn đoạn thẳng AB,BC,CD,DA , trong đó bất kì hai đoạn thẳng nào cũng không nằm trên cùng một đường thẳng.
TỨ GIÁC
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
3. Sơ đồ nhận biết các loại tứ giác ( PP Chứng minh )
2 cạnh đối song song
3 góc vuông
1 góc vuông
2 cạnh bên song song
1 góc vuông
2 góc kề 1 đáy bằng nhau
2 đường chéo bằng nhau
4 cạnh bằng nhau
- Các cạnh đối song song.
- Các cạnh đối bằng nhau.
- 2 cạnh đối song song bằng nhau.
- Các góc đối bằng nhau.
- 2 đ/chéo cắt nhau tại trung
điểm mỗi đường
2 cạnh bên
song song
1 góc vuông
2 đường chéo bằng nhau
-2 cạnh kề bằng nhau
-2 đường chéo vuông góc
-2 đ/chéo là đg phân giác
của 1 góc
1 góc vuông
2 đường chéo bằng nhau
-2 cạnh kề bằng nhau
-2 đg chéo vuông góc
-1 đg chéo là đường phân
của một góc
a
b
S = a.b
S = a2
a
h
a
HÌNH CHỮ NHẬT
HÌNH VUÔNG
TAM GIÁC
h
h
a
a
4) công thức tính diện tích các hình
NHÌN HÌNH
ĐOÁN Ý
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
TG
A
Hình 1
NHÌN HÌNH ĐOÁN Ý
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
TG
Hình 2
NHÌN HÌNH ĐOÁN Ý
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
TG
Hình 3
NHÌN HÌNH ĐOÁN Ý
Cho tam giác ABC vuông tại A, trung tuyến AM. Gọi D là trung điểm của AB, E là điểm đối xứng với M qua D.
a) Chứng minh : Tứ giác AEBM là hình thoi.
b) Qua B kẽ đường thẳng song song với AC và qua C kẽ đường thẳng song song với AB, hai đường thẳng này cắt nhau tại N . Chứng minh: góc BNC = 900.
c)Tam giác ABC có thêm điều kiện gì thì ABNC va AEBM là hình vuông.
d) Cho AB = 6cm, AC = 8cm tính chu vi và diện tích hình thoi AEBM.
II. Bài tập
Hướng dẫn về nhà:
- Nắm vững kiến thức về các loại tứ giác đã học (định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết).
- Đường trung bình của tam giác, của hình thang
- Đường trung tuyến trong tam giác vuông
- Ôn kiến thức về đối xứng trục, đối xứng tâm, đường thẳng song song
- Diện tích HCN; tam giác: vuông, thường, tù; hình vuông
- Xem lại các bài tập đã giải
- Bài tập nhà: 157 tr 76 (SBT)
BÀI TẬP ĐỀ XUẤT THI
Câu 1 : Tổng các góc của một tứ giác bằng :
A. 900 B. 1800 C. 2700 D. 3600
Câu 2 : Tam giác ABC vuông tại A , cạnh huyền BC = 25cm . Trung tuyến AM ( M thuộc BC ) bằng giá trị nào sau đây :
A. 12cm B. 12,5cm C. 15cm D. 25cm.
Câu 3 : Hình thoi có hai đường chéo bằng 8cm và 6cm. Cạnh hình thoi là giá trị nào trong các giá trị sau:
A. 2cm B. 5cm C. 12cm D. 13cm
Câu 4 : Trong tam giác ABC có MA = MB và MN // BC ( hình vẽ ),
khi đó :
A. NA = NC. B. NA < NC.
C. NA > NC. D. Không so sánh được.
Câu 5: Độ dài đường trung bình PQ của hình thang ABCD bằng bao nhiêu?(hình vẽ)
A. 2 B. 4 C. 5 D. 6
Bài tËp. Chọn câu trả lời đúng nhất
Đúng
Đúng
Đúng
Đúng
Đúng
Sai
Sai
Sai
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Mai Linh
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)