Ôn tập Chương I. Tứ giác
Chia sẻ bởi Trần Văn Cần |
Ngày 03/05/2019 |
38
Chia sẻ tài liệu: Ôn tập Chương I. Tứ giác thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
Tiết 24
ÔN TẬP CHƯƠNG I
PHÒNG GD & ĐT CHÂU ĐỨC
TRƯỜNG THCS CHÂU ĐỨC
Tiết 24. ÔN TẬP CHƯƠNG I
1. Các dạng tứ giác:
a) Định nghĩa :
Tiết 24. ÔN TẬP CHƯƠNG I
1. Các dạng tứ giác:
a) Định nghĩa :
b) Tính chất: (Thảo luận nhóm)
a) Tập hợp các hình chữ nhật là tập hợp con của tập hợp các hình ..................................................................................................................
b) Tập hợp các hình thoi là tập hợp con của tập hợp các hình ........................................................................................................................................
c) Giao của tập hợp các hình chữ nhật và tập hợp các hình thoi là tập hợp các hình ........................................................................
Hãy điền vào chỗ trống:
bình hành, hình thang
bình hành, hình thang
vuông
Bài 87/111 SGK. Sơ đồ biểu diễn quan hệ giữa các tập hợp hình:hình thang, hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông
Hình vuông
Tiết 24. ÔN TẬP CHƯƠNG I
1. Các dạng tứ giác:
a) Định nghĩa :
b) Tính chất: (Thảo luận nhóm)
c) Dấu hiệu nhận biết:
Hai góc kề một đáy bằng nhau
Hai đườngchéo
bằng nhau
1 góc vuông
Các cạnh đối song song
Các cạnh đối bằng nhau
Hai cạnh đối song song và bằng nhau
Các góc đối bằng nhau
Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường
1 góc vuông
2 đường chéo bằng nhau
1 góc vuông
2 đường chéo bằng nhau
Hai cạnh kề bằng nhau
2 đường chéo vuông góc
1 đường chéo là phân giác của một góc
Hai cạnh kề bằng nhau
1 đường chéo là phân giác của một góc
2 đường chéo vuông góc
c) Dấu hiệu nhận biết:
2. Đường trung bình:
a) Đường trung bình của tam giác:
?
DE là đường trung bình của ABC.
?
DA = DB
EA= EC
Tiết 24. ÔN TẬP CHƯƠNG I
1. Các dạng tứ giác:
a) Định nghĩa :
b) Tính chất: (Thảo luận nhóm)
c) Dấu hiệu nhận biết:
b) Đường trung bình của hình thang:
EF là đường trung bình của hình thang ABCD.
Hình thang ABCD(AB//CD)
EA =ED , FB = FC
2. Đường trung bình:
a) Đường trung bình của tam giác:
Tiết 24. ÔN TẬP CHƯƠNG I
1. Các dạng tứ giác:
a) Định nghĩa :
b) Tính chất: (Thảo luận nhóm)
c) Dấu hiệu nhận biết:
b) Đường trung bình của hình thang:
1
2
3
4
Trò chơi: Sao sáng
1
Hình chữ nhật ABCD như hình vẽ, Tính cạnh AB
ĐS: AB = 8cm
2
Khẳng định sau đúng hay sai?
Sai
Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân
3
Khẳng định sau đúng hay sai?
Sai
Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau và vuông góc với nhau là hình vuông
4
Hình thang ABCD có AB = 5cm, DC = 9cm. Độ dài EF bằng?
EF = 7cm
2. Đường trung bình:
a) Đường trung bình của tam giác:
Tiết 24. ÔN TẬP CHƯƠNG I
1. Các dạng tứ giác:
a) Định nghĩa :
b) Tính chất: (Thảo luận nhóm)
c) Dấu hiệu nhận biết:
b) Đường trung bình của hình thang:
3. Bài tập:
Dạng toán chứng minh tứ giác đặc biệt
A
C
B
D
E
G
F
H
Cho tứ giác ABCD. Gọi E, F, G, H theo thứ tự là trung điểm của AB, BC, CD, DA.
1. Chứng minh tứ giác EFGH là hình bình hành
2. Các đường chéo AC, BD của tứ giác ABCD có điều kiện gì thì tứ giác EFGH là:
a) Hình chữ nhật? b) Hình thoi? c) Hình vuông?
.
.
.
.
Bài 1
1. Chứng minh tứ giác EFGH là hình bình hành
Ta có EA = EB, FB = FC (gt)
EF là đường trung bình của tam giác BAC EF // AC và EF = AC : 2 (1)
Chứng minh tương tự ta có: HG // AC và HG = AC : 2 (2)
Từ (1) (2) suy ra: EF // GH và EF = GH
EFGH là hình bình hành
c) Hình bình hành EFGH là hình vuông
Hình bình hành EFGH là hình chữ nhật
AC BD
b) Hình bình hành EFGH là hình thoi EF = EH
AC = BD
EF EH
( EF // AC, EH // BD)
( EF = AC : 2và EH = BD : 2 )
Giải:
2. Tìm điều kiện của đường chéo AC và BD
Mở rộng bài toán:
Gọi R và S thứ tự là trung điểm của AC và BD. Chứng minh: EG, FH, RS đồng quy
O
Hướng dẫn về nhà:
- Soạn đủ bài tập trong SGK
- Ôn tập kỹ đối xứng trục, đối xứng tâm
- Làm thêm bài tập 153 SBT Toán 8 tập 1 trang 99
Chúc các em chăm ngoan học giỏi
ÔN TẬP CHƯƠNG I
PHÒNG GD & ĐT CHÂU ĐỨC
TRƯỜNG THCS CHÂU ĐỨC
Tiết 24. ÔN TẬP CHƯƠNG I
1. Các dạng tứ giác:
a) Định nghĩa :
Tiết 24. ÔN TẬP CHƯƠNG I
1. Các dạng tứ giác:
a) Định nghĩa :
b) Tính chất: (Thảo luận nhóm)
a) Tập hợp các hình chữ nhật là tập hợp con của tập hợp các hình ..................................................................................................................
b) Tập hợp các hình thoi là tập hợp con của tập hợp các hình ........................................................................................................................................
c) Giao của tập hợp các hình chữ nhật và tập hợp các hình thoi là tập hợp các hình ........................................................................
Hãy điền vào chỗ trống:
bình hành, hình thang
bình hành, hình thang
vuông
Bài 87/111 SGK. Sơ đồ biểu diễn quan hệ giữa các tập hợp hình:hình thang, hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông
Hình vuông
Tiết 24. ÔN TẬP CHƯƠNG I
1. Các dạng tứ giác:
a) Định nghĩa :
b) Tính chất: (Thảo luận nhóm)
c) Dấu hiệu nhận biết:
Hai góc kề một đáy bằng nhau
Hai đườngchéo
bằng nhau
1 góc vuông
Các cạnh đối song song
Các cạnh đối bằng nhau
Hai cạnh đối song song và bằng nhau
Các góc đối bằng nhau
Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường
1 góc vuông
2 đường chéo bằng nhau
1 góc vuông
2 đường chéo bằng nhau
Hai cạnh kề bằng nhau
2 đường chéo vuông góc
1 đường chéo là phân giác của một góc
Hai cạnh kề bằng nhau
1 đường chéo là phân giác của một góc
2 đường chéo vuông góc
c) Dấu hiệu nhận biết:
2. Đường trung bình:
a) Đường trung bình của tam giác:
?
DE là đường trung bình của ABC.
?
DA = DB
EA= EC
Tiết 24. ÔN TẬP CHƯƠNG I
1. Các dạng tứ giác:
a) Định nghĩa :
b) Tính chất: (Thảo luận nhóm)
c) Dấu hiệu nhận biết:
b) Đường trung bình của hình thang:
EF là đường trung bình của hình thang ABCD.
Hình thang ABCD(AB//CD)
EA =ED , FB = FC
2. Đường trung bình:
a) Đường trung bình của tam giác:
Tiết 24. ÔN TẬP CHƯƠNG I
1. Các dạng tứ giác:
a) Định nghĩa :
b) Tính chất: (Thảo luận nhóm)
c) Dấu hiệu nhận biết:
b) Đường trung bình của hình thang:
1
2
3
4
Trò chơi: Sao sáng
1
Hình chữ nhật ABCD như hình vẽ, Tính cạnh AB
ĐS: AB = 8cm
2
Khẳng định sau đúng hay sai?
Sai
Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân
3
Khẳng định sau đúng hay sai?
Sai
Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau và vuông góc với nhau là hình vuông
4
Hình thang ABCD có AB = 5cm, DC = 9cm. Độ dài EF bằng?
EF = 7cm
2. Đường trung bình:
a) Đường trung bình của tam giác:
Tiết 24. ÔN TẬP CHƯƠNG I
1. Các dạng tứ giác:
a) Định nghĩa :
b) Tính chất: (Thảo luận nhóm)
c) Dấu hiệu nhận biết:
b) Đường trung bình của hình thang:
3. Bài tập:
Dạng toán chứng minh tứ giác đặc biệt
A
C
B
D
E
G
F
H
Cho tứ giác ABCD. Gọi E, F, G, H theo thứ tự là trung điểm của AB, BC, CD, DA.
1. Chứng minh tứ giác EFGH là hình bình hành
2. Các đường chéo AC, BD của tứ giác ABCD có điều kiện gì thì tứ giác EFGH là:
a) Hình chữ nhật? b) Hình thoi? c) Hình vuông?
.
.
.
.
Bài 1
1. Chứng minh tứ giác EFGH là hình bình hành
Ta có EA = EB, FB = FC (gt)
EF là đường trung bình của tam giác BAC EF // AC và EF = AC : 2 (1)
Chứng minh tương tự ta có: HG // AC và HG = AC : 2 (2)
Từ (1) (2) suy ra: EF // GH và EF = GH
EFGH là hình bình hành
c) Hình bình hành EFGH là hình vuông
Hình bình hành EFGH là hình chữ nhật
AC BD
b) Hình bình hành EFGH là hình thoi EF = EH
AC = BD
EF EH
( EF // AC, EH // BD)
( EF = AC : 2và EH = BD : 2 )
Giải:
2. Tìm điều kiện của đường chéo AC và BD
Mở rộng bài toán:
Gọi R và S thứ tự là trung điểm của AC và BD. Chứng minh: EG, FH, RS đồng quy
O
Hướng dẫn về nhà:
- Soạn đủ bài tập trong SGK
- Ôn tập kỹ đối xứng trục, đối xứng tâm
- Làm thêm bài tập 153 SBT Toán 8 tập 1 trang 99
Chúc các em chăm ngoan học giỏi
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Văn Cần
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)