Ôn tập Chương I. Tứ giác
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Tửng |
Ngày 03/05/2019 |
58
Chia sẻ tài liệu: Ôn tập Chương I. Tứ giác thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ
CÙNG CÁC EM HỌC SINH THÂN MẾN!
Giáo viên: TRƯƠNG XUÂN LUẬN
TRƯỜNG THCS NINH HÒA
Tiết 23
c) Dấu hiệu nhận biết
ÔN TẬP CHƯƠNG I
b) Tính chất
a) Định nghĩa
1. Các dạng tứ giác:
A. LÝ THUYẾT:
SƠ ĐỒ HỆ THỐNG CÁC LOẠI TỨ GIÁC
Hai cạnh đối song song
Các cạnh đối song song
1 góc vuông
và bốn cạnh bằng nhau
Hai góc kề một đáy bằng nhau
- SƠ ĐỒ HỆ THỐNG ĐỊNH NGHĨA CÁC LOẠI TỨ GIÁC -
BT: Nối mỗi ô ở cột A với một ô ở cột B để được khẳng định đúng.
h
e
f
g
b
c
d
a
a) Tập hợp các hình chữ nhật là tập hợp con của tập hợp các hình: ..........................................................
b) Tập hợp các hình thoi là tập hợp con của tập hợp các hình: ......................................................................
c) Giao của tập hợp các hình chữ nhật và tập hợp các hình thoi là tập hợp các hình: ...........................
Hãy điền vào chỗ trống:
Hình bình hành, hình thang
Hình bình hành, hình thang
Hình vuông
Sơ đồ biểu diễn quan hệ giữa các tập hợp hình: hình thang, hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông.
Hình vuông
Bài 87/111 SGK:
HOẠT ĐỘNG NHÓM
b) Tính chất
b1) Tính chất về cạnh:
Không có
NHÓM 1: …………………………………………….
- Hai cạnh bên bằng nhau.
- Các cạnh đối bằng nhau.
- Các cạnh đối song song và bằng nhau.
- Các cạnh đối song song.
- Các cạnh đối song song;
b2) Tính chất về góc:
NHÓM 2: …………………………………………….
- Tổng các góc bằng 3600.
- Các góc đối bằng nhau.
- Bốn góc bằng nhau và bằng 90º (có 4 góc vuông).
- Các góc đối bằng nhau.
- Bốn góc bằng nhau và bằng 90º (có 4 góc vuông).
b3) Tính chất đường chéo
NHÓM 3: …………………………………………….
- Hai đường chéo bằng nhau
- Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
- Hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
- Hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường. - Hai đường chéo vuông góc với nhau. - Hai đường chéo là các đường phân giác của các góc.
- Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường. - Hai đường chéo vuông góc với nhau. - Hai đường chéo là các đường phân giác của các góc.
b4) Tính chất đối xứng:
NHÓM 4: …………………………………………….
- Có một trục đối xứng, đi qua trung điểm 2 cạnh đáy.
- Có một tâm đối xứng là giao điểm 2 đường chéo .
Có 1 tâm đối xứng là giao điểm 2 đường chéo. - Có 2 trục đối xứng đi qua trung điểm của các cạnh đối .
- Có 1 tâm đối xứng là giao điểm 2 đường chéo. - Có 2 trục đối xứng chính là 2 đường chéo.
- Có 1 tâm đối xứng là giao điểm 2 đường chéo.
- Có 4 trục đối xứng: 2 trục là hai đường chéo và 2 trục còn lại đi qua trung điểm các cạnh đối.
*Lưu ý:
Những hình ở vị trí dưới một hình khác (có mũi tên đến) đều có tính chất của hình đứng trên.
SƠ ĐỒ HỆ THỐNG CÁC LOẠI TỨ GIÁC
Hai góc kề một đáy bằng nhau
Hai đườngchéo
bằng nhau
1 góc vuông
Các cạnh đối song song
Các cạnh đối bằng nhau
Hai cạnh đối song song và bằng nhau
Các góc đối bằng nhau
Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường
1 góc vuông
2 đường chéo bằng nhau
1 góc vuông
2 đường chéo bằng nhau
Hai cạnh kề bằng nhau
2 đường chéo vuông góc
1 đường chéo là phân giác của một góc
Hai cạnh kề bằng nhau
1 đường chéo là phân giác của một góc
2 đường chéo vuông góc
c) Dấu hiệu nhận biết:
BT: Các câu sau câu nào đúng ?
Đúng
Sai
Đúng
a) Tứ giác có các cạnh đối song song là hình bình hành.
b) Tứ giác có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình thoi.
c) Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật.
Hướng dẫn về nhà:
- Soạn và học thuộc các kiến thức (định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết, …) trong chương I.
- Chuẩn bị ôn tập chương I (tt): “Tiết 24: Luyện tập”.
- Làm bài tập: + Bài 88, 89/SGK.
+ Bài 157 164/ SBT.
SƠ ĐỒ TƯ DUY ÔN TẬP CHƯƠNG I – HÌNH HỌC 8
A
C
B
D
E
G
F
H
Cho tứ giác ABCD. Gọi E, F, G, H theo thứ tự là trung điểm của AB, BC, CD, DA. Các đường chéo AC, BD của tứ giác ABCD có điều kiện gì thì tứ giác EFGH là:
a) Hình chữ nhật? b) Hình thoi? c) Hình vuông?
.
.
.
.
Bài tập 88/SGK:
Giải:
Ta có EA = EB, FB = FC (gt)
EF là đường trung bình của tam giác BAC EF // AC và EF = AC : 2 (1)
Chứng minh tương tự ta có: HG // AC và HG = AC : 2 (2)
Từ (1) (2) suy ra: EF // GH và EF = GH
EFGH là hình bình hành
c) Hình bình hành EFGH là hình vuông
Hình bình hành EFGH là hình chữ nhật
AC BD
b) Hình bình hành EFGH là hình thoi
AC = BD
Bài tập 88/SGK:
EF EH
( EF // AC, EH // BD)
( EF = AC : 2 và EH = BD : 2 )
Nên: EF // AC và EF = AC : 2; EH // BD và EH = BD : 2
EF = EH
CÙNG CÁC EM HỌC SINH THÂN MẾN!
Giáo viên: TRƯƠNG XUÂN LUẬN
TRƯỜNG THCS NINH HÒA
Tiết 23
c) Dấu hiệu nhận biết
ÔN TẬP CHƯƠNG I
b) Tính chất
a) Định nghĩa
1. Các dạng tứ giác:
A. LÝ THUYẾT:
SƠ ĐỒ HỆ THỐNG CÁC LOẠI TỨ GIÁC
Hai cạnh đối song song
Các cạnh đối song song
1 góc vuông
và bốn cạnh bằng nhau
Hai góc kề một đáy bằng nhau
- SƠ ĐỒ HỆ THỐNG ĐỊNH NGHĨA CÁC LOẠI TỨ GIÁC -
BT: Nối mỗi ô ở cột A với một ô ở cột B để được khẳng định đúng.
h
e
f
g
b
c
d
a
a) Tập hợp các hình chữ nhật là tập hợp con của tập hợp các hình: ..........................................................
b) Tập hợp các hình thoi là tập hợp con của tập hợp các hình: ......................................................................
c) Giao của tập hợp các hình chữ nhật và tập hợp các hình thoi là tập hợp các hình: ...........................
Hãy điền vào chỗ trống:
Hình bình hành, hình thang
Hình bình hành, hình thang
Hình vuông
Sơ đồ biểu diễn quan hệ giữa các tập hợp hình: hình thang, hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông.
Hình vuông
Bài 87/111 SGK:
HOẠT ĐỘNG NHÓM
b) Tính chất
b1) Tính chất về cạnh:
Không có
NHÓM 1: …………………………………………….
- Hai cạnh bên bằng nhau.
- Các cạnh đối bằng nhau.
- Các cạnh đối song song và bằng nhau.
- Các cạnh đối song song.
- Các cạnh đối song song;
b2) Tính chất về góc:
NHÓM 2: …………………………………………….
- Tổng các góc bằng 3600.
- Các góc đối bằng nhau.
- Bốn góc bằng nhau và bằng 90º (có 4 góc vuông).
- Các góc đối bằng nhau.
- Bốn góc bằng nhau và bằng 90º (có 4 góc vuông).
b3) Tính chất đường chéo
NHÓM 3: …………………………………………….
- Hai đường chéo bằng nhau
- Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
- Hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
- Hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường. - Hai đường chéo vuông góc với nhau. - Hai đường chéo là các đường phân giác của các góc.
- Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường. - Hai đường chéo vuông góc với nhau. - Hai đường chéo là các đường phân giác của các góc.
b4) Tính chất đối xứng:
NHÓM 4: …………………………………………….
- Có một trục đối xứng, đi qua trung điểm 2 cạnh đáy.
- Có một tâm đối xứng là giao điểm 2 đường chéo .
Có 1 tâm đối xứng là giao điểm 2 đường chéo. - Có 2 trục đối xứng đi qua trung điểm của các cạnh đối .
- Có 1 tâm đối xứng là giao điểm 2 đường chéo. - Có 2 trục đối xứng chính là 2 đường chéo.
- Có 1 tâm đối xứng là giao điểm 2 đường chéo.
- Có 4 trục đối xứng: 2 trục là hai đường chéo và 2 trục còn lại đi qua trung điểm các cạnh đối.
*Lưu ý:
Những hình ở vị trí dưới một hình khác (có mũi tên đến) đều có tính chất của hình đứng trên.
SƠ ĐỒ HỆ THỐNG CÁC LOẠI TỨ GIÁC
Hai góc kề một đáy bằng nhau
Hai đườngchéo
bằng nhau
1 góc vuông
Các cạnh đối song song
Các cạnh đối bằng nhau
Hai cạnh đối song song và bằng nhau
Các góc đối bằng nhau
Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường
1 góc vuông
2 đường chéo bằng nhau
1 góc vuông
2 đường chéo bằng nhau
Hai cạnh kề bằng nhau
2 đường chéo vuông góc
1 đường chéo là phân giác của một góc
Hai cạnh kề bằng nhau
1 đường chéo là phân giác của một góc
2 đường chéo vuông góc
c) Dấu hiệu nhận biết:
BT: Các câu sau câu nào đúng ?
Đúng
Sai
Đúng
a) Tứ giác có các cạnh đối song song là hình bình hành.
b) Tứ giác có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình thoi.
c) Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật.
Hướng dẫn về nhà:
- Soạn và học thuộc các kiến thức (định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết, …) trong chương I.
- Chuẩn bị ôn tập chương I (tt): “Tiết 24: Luyện tập”.
- Làm bài tập: + Bài 88, 89/SGK.
+ Bài 157 164/ SBT.
SƠ ĐỒ TƯ DUY ÔN TẬP CHƯƠNG I – HÌNH HỌC 8
A
C
B
D
E
G
F
H
Cho tứ giác ABCD. Gọi E, F, G, H theo thứ tự là trung điểm của AB, BC, CD, DA. Các đường chéo AC, BD của tứ giác ABCD có điều kiện gì thì tứ giác EFGH là:
a) Hình chữ nhật? b) Hình thoi? c) Hình vuông?
.
.
.
.
Bài tập 88/SGK:
Giải:
Ta có EA = EB, FB = FC (gt)
EF là đường trung bình của tam giác BAC EF // AC và EF = AC : 2 (1)
Chứng minh tương tự ta có: HG // AC và HG = AC : 2 (2)
Từ (1) (2) suy ra: EF // GH và EF = GH
EFGH là hình bình hành
c) Hình bình hành EFGH là hình vuông
Hình bình hành EFGH là hình chữ nhật
AC BD
b) Hình bình hành EFGH là hình thoi
AC = BD
Bài tập 88/SGK:
EF EH
( EF // AC, EH // BD)
( EF = AC : 2 và EH = BD : 2 )
Nên: EF // AC và EF = AC : 2; EH // BD và EH = BD : 2
EF = EH
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Tửng
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)