Ôn tập Chương I. Tứ giác

Chia sẻ bởi Trung Học Cơ Sở Tân Thạnh | Ngày 03/05/2019 | 49

Chia sẻ tài liệu: Ôn tập Chương I. Tứ giác thuộc Hình học 8

Nội dung tài liệu:

LớP 8A
GV: Lê Nguyên Khang

Kính chào quý thầy, cô
về dự giờ thăm lớp
TRƯỜNG THCS TÂN THẠNH
HÌNH HỌC 8
Tiết 21: Ôn tập chương I

NỘI DUNG CHÍNH
1.Tứ giác.
2. Hình thang, hình thang cân, hình thang vuông.
3. Hình bình hành và các dạng đặc biệt của nó
(hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông)
ÔN TẬP CHƯƠNG I
ÔN TẬP CHƯƠNG I
=> Tứ giác là một hình gồm bốn đoạn thẳng, trong đó bất kỳ hai đọan thẳng nào cũng không nằm trên một đường thẳng.
1. Phát biểu định nghĩa tứ giác.
A. CÂU HỎI:
ÔN TẬP CHƯƠNG I
1. Phát biểu định nghĩa tứ giác.
A. CÂU HỎI:
=> * Định nghĩa hình thang:
Hình thang là từ giác có hai cạnh đối song song.
* Định nghĩa hình thang cân:
Hình thang cân là hình thang có hai góc kề một đáy bằng nhau.
2. Phát biểu định nghĩa hình thang, hình thang cân.
ÔN TẬP CHƯƠNG I
3. Phát biểu tính chất hình thang cân.
1. Phát biểu định nghĩa tứ giác.
A. CÂU HỎI:
2. Phát biểu định nghĩa hình thang, hình thang cân.
=> Trong hình thang cân có:
+) Hai cạnh bên bằng nhau.
+) Hai đường chéo bằng nhau.
ÔN TẬP CHƯƠNG I
4. Phát biểu các tính chất đường trung bình của tam giác, đường trung bình của hình thang.
3. Phát biểu tính chất hình thang cân.
1. Phát biểu định nghĩa tứ giác.
A. CÂU HỎI:
2. Phát biểu định nghĩa hình thang, hình thang cân.
=> * Tính chất về đường trung bình của tam giác:
+) Định lí 1:
Nếu một đường thẳng đi qua trung điểm của một cạnh tam giác và song song với cạnh thứ hai thì đi qua trung điểm của cạnh thứ ba.
+) Định lí 2:
Đường trung bình của tam giác thì song song với cạnh thứ ba và bằng nửa cạnh ấy.
ÔN TẬP CHƯƠNG I
4. Phát biểu các tính chất đường trung bình của tam giác, đường trung bình của hình thang.
3. Phát biểu tính chất hình thang cân.
1. Phát biểu định nghĩa tứ giác.
A. CÂU HỎI:
2. Phát biểu định nghĩa hình thang, hình thang cân.
=> * Tính chất về đường trung bình của hình thang:
+) Định lí 3:
Nếu một đường thẳng đi qua trung điểm một cạnh bên của hình thang và song song với hai đáy thì đi qua trung điểm của cạnh bên thứ hai.
+) Định lí 4:
Đường trung bình của hình thang thì song song với hai đáy và bằng nửa tổng hai đáy.
ÔN TẬP CHƯƠNG I
5. Phát biểu định nghĩa hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông.
4. Phát biểu các tính chất đường trung bình của tam giác, đường trung bình của hình thang.
3. Phát biểu tính chất hình thang cân.
1. Phát biểu định nghĩa tứ giác.
A. CÂU HỎI:
2. Phát biểu định nghĩa hình thang, hình thang cân.
=> * Định nghĩa hình bình hành:
Hình bình hành một tứ giác có các cạnh đối song song.
* Định nghĩa hình chữ nhật:
Hình chữ nhật một tứ giác có bốn góc vuông.
* Định nghĩa hình thoi:
Hình thoi một tứ giác có bốn cạnh bằng nhau.
* Định nghĩa hình vuông:
Hình vuông một tứ giác có bốn góc vuông và bốn cạnh bằng nhau.
ÔN TẬP CHƯƠNG I
6. Phát biểu các tình chất hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông.
5. Phát biểu định nghĩa hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông.
4. Phát biểu các tính chất đường trung bình của tam giác, đường trung bình của hình thang.
3. Phát biểu tính chất hình thang cân.
1. Phát biểu định nghĩa tứ giác.
A. CÂU HỎI:
2. Phát biểu định nghĩa hình thang, hình thang cân.
* Tính chất hình bình hành:
+) Trong hình bình hành có các cạnh đối song song.
+) Trong hình bình hành có các cạnh đối bằng nhau.
+) Trong hình bình hành có hai cạnh đối song song và bằng nhau.
+) Trong hình bình hành có các góc đối bằng nhau.
+) Trong hình bình hành có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
ÔN TẬP CHƯƠNG I
6. Phát biểu các tình chất hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông.
5. Phát biểu định nghĩa hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông.
4. Phát biểu các tính chất đường trung bình của tam giác, đường trung bình của hình thang.
3. Phát biểu tính chất hình thang cân.
1. Phát biểu định nghĩa tứ giác.
A. CÂU HỎI:
2. Phát biểu định nghĩa hình thang, hình thang cân.
* Tính chất hình chữ nhật:
+) Các tính chất của hình thang cân và hình bình hành là tính chất của hình chữ nhật.
+) Trong hình chữ nhật có hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
ÔN TẬP CHƯƠNG I
6. Phát biểu các tình chất hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông.
5. Phát biểu định nghĩa hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông.
4. Phát biểu các tính chất đường trung bình của tam giác, đường trung bình của hình thang.
3. Phát biểu tính chất hình thang cân.
1. Phát biểu định nghĩa tứ giác.
A. CÂU HỎI:
2. Phát biểu định nghĩa hình thang, hình thang cân.
* Tính chất hình thoi:
+) Mọi tính chất của hình bình hành là tính chất của hình thoi.
+) Trong hình thoi có hai đường chéo vuông góc.
+) Trong hình thoi có các đường chéo là đường phân giác của các góc.
ÔN TẬP CHƯƠNG I
6. Phát biểu các tình chất hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông.
5. Phát biểu định nghĩa hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông.
4. Phát biểu các tính chất đường trung bình của tam giác, đường trung bình của hình thang.
3. Phát biểu tính chất hình thang cân.
1. Phát biểu định nghĩa tứ giác.
A. CÂU HỎI:
2. Phát biểu định nghĩa hình thang, hình thang cân.
* Tính chất hình vuông:
+) Mọi tính chất của hình chữ nhật và hình thoi là tính chất của hình vuông.
+) Trong hình vuông có hai đường chéo bằng nhau, vuông góc, cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường và các đường chéo là đường phân giác của các góc.
ÔN TẬP CHƯƠNG I
7. Phát biểu dấu hiệu nhận biết hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông.
6. Phát biểu các tình chất hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông.
5. Phát biểu định nghĩa hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông.
4. Phát biểu các tính chất đường trung bình của tam giác, đường trung bình của hình thang.
3. Phát biểu tính chất hình thang cân.
1. Phát biểu định nghĩa tứ giác.
A. CÂU HỎI:
2. Phát biểu định nghĩa hình thang, hình thang cân.
=> * Dấu hiệu nhận biết hình bình hành:
+) Tứ giác có các cạnh đối song song là hình bình hành.
+) Tứ giác có các cạnh đối bằng nhau là hình bình hành.
+) Tứ giác có hai cạnh đối song song và bằng nhau là hình bình hành.
+) Tứ giác có các góc đối bằng nhau là hình bình hành.
+) Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình bình hành.
ÔN TẬP CHƯƠNG I
7. Phát biểu dấu hiệu nhận biết hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông.
6. Phát biểu các tình chất hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông.
5. Phát biểu định nghĩa hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông.
4. Phát biểu các tính chất đường trung bình của tam giác, đường trung bình của hình thang.
3. Phát biểu tính chất hình thang cân.
1. Phát biểu định nghĩa tứ giác.
A. CÂU HỎI:
2. Phát biểu định nghĩa hình thang, hình thang cân.
* Dấu hiệu nhận biết hình chữ nhật:
+) Tứ giác có ba góc vuông là hình chữ nhật.
+) Hình thang cân có một góc vuông là hình chữ nhật.
+) Hình bình hành có một góc vuông là hình chữ nhật.
+) Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật.
ÔN TẬP CHƯƠNG I
7. Phát biểu dấu hiệu nhận biết hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông.
6. Phát biểu các tình chất hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông.
5. Phát biểu định nghĩa hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông.
4. Phát biểu các tính chất đường trung bình của tam giác, đường trung bình của hình thang.
3. Phát biểu tính chất hình thang cân.
1. Phát biểu định nghĩa tứ giác.
A. CÂU HỎI:
2. Phát biểu định nghĩa hình thang, hình thang cân.
* Dấu hiệu nhận biết hình thoi:
+) Tứ giác có ba cạnh bằng nhau là hình thoi.
+) Hình bình hành có hai cạnh kề bằng nhau là hình thoi.
+) Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc là hình thoi.
+) Hình bình hành có một đường chéo là đường phân giác của một góc là hình thoi.
ÔN TẬP CHƯƠNG I
7. Phát biểu dấu hiệu nhận biết hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông.
6. Phát biểu các tình chất hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông.
5. Phát biểu định nghĩa hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông.
4. Phát biểu các tính chất đường trung bình của tam giác, đường trung bình của hình thang.
3. Phát biểu tính chất hình thang cân.
1. Phát biểu định nghĩa tứ giác.
A. CÂU HỎI:
2. Phát biểu định nghĩa hình thang, hình thang cân.
* Dấu hiệu nhận biết hình vuông:
+) Hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau là hình vuông.
+) Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc là hình vuông.
+) Hình chữ nhật có một đường chéo là đường phân giác của một góc là hình vuông.
+) Hình thoi có một góc vuông là hình vuông.
+) Hình thoi có hai đường chéo bằng bằng nhau là hình vuông.
ÔN TẬP CHƯƠNG I
8. Thế nào là hai điểm đối xứng với nhau qua một đường thẳng? Trục đối xứng của hình thang cân là đường thẳng nào?
7. Phát biểu dấu hiệu nhận biết hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông.
6. Phát biểu các tình chất hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông.
5. Phát biểu định nghĩa hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông.
4. Phát biểu các tính chất đường trung bình của tam giác, đường trung bình của hình thang.
3. Phát biểu tính chất hình thang cân.
1. Phát biểu định nghĩa tứ giác.
A. CÂU HỎI:
2. Phát biểu định nghĩa hình thang, hình thang cân.
=> * Hai điểm được gọi là đối xứng với nhau qua một đường thẳng d nếu d là đường trung trực của đoạn thẳng nối hai điểm đó.
* Trục đối xứng của hình thang cân là đường thẳng đi qua trung điểm của hai đáy của hình thang cân đó.
ÔN TẬP CHƯƠNG I
9. Thế nào là hai điểm đối xứng với nhau qua một điểm? Tâm đối xứng của hình bình hành là điểm nào?
8. Thế nào là hai điểm đối xứng với nhau qua một đường thẳng? Trục đối xứng của hình thang cân là đường thẳng nào?
7. Phát biểu dấu hiệu nhận biết hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông.
6. Phát biểu các tình chất hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông.
5. Phát biểu định nghĩa hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông.
4. Phát biểu các tính chất đường trung bình của tam giác, đường trung bình của hình thang.
3. Phát biểu tính chất hình thang cân.
1. Phát biểu định nghĩa tứ giác.
A. CÂU HỎI:
2. Phát biểu định nghĩa hình thang, hình thang cân.
=> * Hai điểm được gọi là đối xứng với nhau qua một điểm O nếu O là trung điểm của đoạn thẳng nối hai điểm đó.
* Tâm đối xứng của hình bình hành là giao điểm của hai đường chéo của hình bình hành đó.
Về nhà vẽ bản đồ tư duy sau:
Bài 88 SGK- tr111
Ghi GT-KL?
Hãy dự đoán tứ giác EFGH là hình gì?
Hình bình hành
ÔN TẬP CHƯƠNG I
B. BÀI TẬP
Dấu hiệu nhận biết hình bình hành
1.Tứ giác có các cạnh đối song song là HBH.
2. Tứ giác có một cặp cạnh đối song song và bằng nhau là HBH.
3. Tứ giác có các cạnh đối bằng nhau là HBH.
4. Tứ giác có các góc đối bằng nhau là HBH.
5. Tứ giác có 2 đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường là HBH.
ÔN TẬP CHƯƠNG I
Hãy dự đoán tứ giác EFGH là hình gì?
Hình bình hành
Tìm ĐK của 2 đ/c AC và BD để TG EFGH là :
a)Hình chữ nhật b)Hình thoi c)Hình vuông
C/M- ? ABC có AE = EB (gt) BF = FC (gt)
EF là đường trung bình của ? ? EF // AC
và EF =AC/2
Chứng minh tương tự ? HG // AC và HG =AC/2 ? EF // HG và EF = HG
Tg EFGH là HBH (theo dấu hiệu nhận biết)

Hình bình hành EFGH là hình chữ nhật khi nào? Em hãy nêu dấu hiệu nhận biết hình chữ nhật?
Dấu hiệu nhận biết hình chữ nhật:
Tứ giác có 3 góc vuông
Hình bình hành có 2 đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật
Hình thang cân có một góc vuông là hình chữ nhật
Hình bình hành có 1 góc vuông là hình chữ nhật
a) Hình bình hành EFGH là hình chữ nhật ? HÊF=900 ? EH ? EF ? AC ? BD (vì EH // BD; EF //AC)
b) Hình bình hành EFGH là hình thoi khi nào? Hãy nêu dấu hiệu nhận biết hình thoi?
Dấu hiệu nhận biết hình thoi:
Tứ giác có 4 cạnh bằng nhau là hình thoi
Hình bình hành có 2 cạnh kề bằng nhau là hình thoi
Hình bình hành có 2 đ/c vuông góc với nhau là hình thoi
Hình bình hành có 1 đ/c là phân giác của một góc là hình thoi
b) Hình bình hành EFGH là hình thoi ? EH = EF? BD = AC (vì EH =BD/2 ; EF =AC/2 )
Hình bình hành EFGH là hình vuông khi nào? Hãy nêu dấu hiệu nhận biết hình vuông?
Dấu hiệu nhận biết hình vuông
Hình chữ nhật có 2 cạnh kề bằng nhau là hình vuông
Hình chữ nhật có 2 đ/c vuông góc với nhau là hình vuông
Hình chữ nhật có một đ/c là phân giác của một góc là hình vuông
Hình thoi có 1 góc vuông là hình vuông
Hình thoi có 2 đ/c bằng nhau là hình vuông
c) Hình bình hành EFGH là hình vuông
EFGH là hình chữ nhật, EFGH là hình thoi.
? AC ? BD ; AC = BD
ÔN TẬP CHƯƠNG I
Chứng minh:
? ABC có AE = EB (gt) BF = FC (gt)
? EF là đường trung bình của ? ? EF // AC và EF = Chứng minh tương tự ? HG // AC và HG =AC/2 ? EF // HG và EF = HG
? Tg ABCD là hình bình hành (theo dấu hiệu nhận biết)
a) Hình bình hành EFGH là hình chữ nhật ? HÊF= 900 ? EH ? EF ? AC ? BD (vì EH // BD; EF // AC) (H.a)
b) Hình bình hành EFGH là hình thoi ? EH = EF? BD = AC (vì EH =BD/2 ; EF =AC/2 ) (H.b)
c) Hình bình hành EFGH là hình vuông
EFGH là hình chữ nhật, EFGH là hình thoi.
? AC ? BD ; AC = BD (H.c)
H.c
H.a
H.b
4.Hướng dẫn về nhà :
Ôn tập định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết các hình tứ giác; phép đối xứng qua trục và tâm.
Làm bài tập 89 SGK; 159, 161 tr 76 SBT.
Giờ học đến đây kết thúc
Kính chào quý thầy, quý cô
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)