Ôn tập Chương I. Tứ giác

Chia sẻ bởi Phạm Thị Hồng Hạnh | Ngày 03/05/2019 | 50

Chia sẻ tài liệu: Ôn tập Chương I. Tứ giác thuộc Hình học 8

Nội dung tài liệu:

Ôn tập chương I
tiết 24
ÔN TẬP CHƯƠNG I
? Kể tên các loại tứ giác đã học?
Tiết 22
I/ LÍ THUYẾT
Hãy vẽ bản đồ tư duy thể hiện mối quan hệ giữa các hình trên ?
Sơ đồ nhận biết các
loại tứ giác
Tổng hai góc kề cạnh bên bằng 1800
AD = BC
AC = BD
1 trục đx
AD // =BC; AB //=CD
AO = OC=OB = OD
1 tâm đx; 2 trục đx
AD = BC; AB =CD
Góc đối bằng nhau
AO = OC; OB = OD
1 tâm đx
AD//BC;AB//CD
Góc đối bằng nhau
AC ┴ BD;
AO=OC;OB=OD
AC , BD là pg
1 tâm đx;
2 trục đx
AC ┴ BD
AO = OC=OB = OD
AC; BD là đg pg
1 tâm đx; 4 trục đx
2. Đường trung bình của tam giác, của hình thang.
1. Sơ đồ nhận biết các loại tứ giác
- Là đoạn thẳng nối trung điểm hai cạnh của tam giác.
- Là đoạn thẳng nối trung điểm hai cạnh bên của hình thang.
MN là đường trung bình của tam giác ABC.
MN là đường trung bình của hình thang ABCD.
ÔN TẬP CHƯƠNG I
3/ Đường trung tuyến
trong tam giác
II/ BÀI TẬP
Bài tập 1
Tứ giác có hai cạnh song song và hai đường chéo bằng nhau là hình gì?
a/ Hình chữ nhật
b/ Hình thang cân
c/ Hình hình hành
sai
sai
Đúng
Đúng
Đúng
sai
1
2
3
4
5
6
Bài tập 2
HE là đường trung bình của ∆ ABD
FG là đường trung bình của ∆ CBD
Bài tập3: (Bài tập 88 sgk)
B�i t?p 4:Trong các loại tứ giác đã học, tứ giác nào có tâm đối xứng, trục đối xứng?
CHỌN ĐÁP ÁN ĐÚNG TRONG CÁC CÂU SAU?
CHỌN ĐÁP ÁN ĐÚNG TRONG CÁC CÂU SAU?
Bài tập 89/(Tr 111 - SGK)
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường trung tuyến AM. Gọi D là trung điểm của AB, E đối xứng với M qua AB.
a. Chứng minh rằng điểm E đối xứng với điểm M qua AB.
b. Các tứ giác AEMC, AEBM là hình gì? Vì sao?
c. Cho BC=4cm, Tính chu vi tứ giác AEMB.
d. Tam giác vuông ABC có điều kiện gì thì AEMB là hình vuông?
a. C/m E đối xứng với M qua AB?
B
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Thị Hồng Hạnh
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)