Ôn tập Chương I. Tứ giác

Chia sẻ bởi Nguyễn Minh Hoàng | Ngày 03/05/2019 | 44

Chia sẻ tài liệu: Ôn tập Chương I. Tứ giác thuộc Hình học 8

Nội dung tài liệu:

Tiết 23
HÌNH HỌC 8
ÔN TẬP
Môn: hình học
Giáo viên :Hoàng thị thùy Trang
TRƯỜNG THCS PHƯỚC TÍN
? Kể tên các loại tứ giác đã học?
Tiết 23
I. Chương I: Các dạng tứ giác:
ÔN TẬP CHUONG I
1. Định nghĩa :
Hai cạnh đối song song
Các cạnh đối song song
1 góc vuông
Bốn cạnh bằng nhau
Hai góc kề một đáy bằng nhau
2. Tính chất:
a)
AD = BC
AC = BD
b)
AB=DC,AD=BC
OA=OC, OB=OD
c)
OA=OC=OB=OD
d)
AC  BD
AC, BD là các đường phân giác
e)
Có tất cả tính chất hình chữ nhật và hình thoi
f) Tổng các góc của tứ giác bằng ..........................
3. Dấu hiệu nhận biết:
a) Tứ giác sau là hình bình hành:
Bài tập: Hãy bổ sung thêm một điều kiện ở mỗi hình vẽ sau để :
AB=CD
AD=BC hoặc AB//DC
b) Tứ giác sau là hình thang cân:
EF//HG
Hoặc EG=FH
c) Tứ giác sau là hình chữ nhật
Hoặc
d) Tứ giác sau là hình thoi
UTRS là hình bình hành
UT=TR hoặc TS UR hoặc UR là phân giác
e) Tứ giác sau là hình vuông
XZ = ZM = MN = NX
hoặc XM = ZN
4. Đường trung bình:
a) Đường trung bình của tam giác:
?
DE là đường trung bình của ABC.
DE là đường trung bình của ABC
?
Tiết 23
ÔN TẬP CHUONG I
?
AE=EC
DA = DB
EA= EC
DA = DB
DE// BC
b) Đường trung bình của hình thang:

EF là đường trung bình của hình thang ABCD.

EF là đường trung bình của hình thang ABCD

FB = FC
Hình thang ABCD(AB//CD)
EA =ED , FB = FC
Các tứ giác có trục đối xứng là:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
6. Ôn tập về đối xứng:
a) Đối xứng trục:
A và A` đối xứng nhau qua đường thẳng d.

d là trung trực của đoạn thẳng AA`.
hình thang cân, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông.
Tiết 23
ÔN TẬP CHUONG I
5. Đường trung tuyến trong tam giác
b) Đối xứng tâm:
A và A` đối xứng nhau qua điểm O.

O là trung điểm của đoạn thẳng AA`.
Các tứ giác có tâm đối xứng là: ..............................................................................................
hình bình hành , hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông.
Tiết 23
ÔN TẬP CHUONG I
1
2
3
4
Trò chơi: Sao sáng
1
Kết luận sau đúng hay sai?
Sai
Một đoạn thẳng chỉ có một trục đối xứng
2
Khẳng định sau đúng hay sai?
Sai
Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân
3
Khẳng định sau đúng hay sai?
Sai
Tam giác đều có một tâm đối xứng
4
Khẳng định sau đúng hay sai?
Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình chữ nhật.
Đúng
TRẮC NGHIỆM
a.
1100
c.
1200
b.
1550
1600
d.
sai
đúng
sai
sai
AI NHANH NHẤT?
Cho tứ giác ABCD vuông tại A, biết góc B bằng 400, góc C bằng 750 . Góc D bằng bao nhiêu độ?
Hoạt động nhóm
Bài tập :cho ABC vuông tại A, D là trung điểm của BC, từ D kẻ DM vuông góc với AB tại M, DN vuông góc với AC tại N.
Tứ giác AMDN là hình gì? Vì sao?
Gọi K là điểm đối xứng với D qua N. Tứ giác ADCK là hình gì? Vì sao?
Giải
GT ABC, Â=900, DB=DC
DMAB (M AB)
DNAC (N AC)
K đối xứng với D qua N
KL a) Tứ giác AMDN là hình gì?
b) tứ giác ADCK là hình gì?
Xét tứ giác AMDN có:

Nên AMDN là hình chữ nhật
(dấu hiệu nhận biết)
b) Xét tam giác ABC có: DB = DC (gt), DN//AB ( AMDN là hcn)
Do đó NA = NC
Xét tứ giác ADCK có: DN = NK (tính chất đối xứng)
NA = NC ( cmt)
ADCK là hình bình hành (dấu hiệu nhận biết)
Mà AC  DK tại N nên ADCK là hình thoi (dấu hiệu nhận biết)
Hướng dẫn về nhà:
- Soạn lại các nội dung đã ôn
Làm bài tập 158, 159, 160 trang 76, 77 SBT
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Minh Hoàng
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)