Ôn tập Chương I. Tứ giác

Chia sẻ bởi Phạm Thị Tú Oanh | Ngày 13/10/2018 | 65

Chia sẻ tài liệu: Ôn tập Chương I. Tứ giác thuộc Hình học 8

Nội dung tài liệu:

MA TRẬN KT 1 TIẾT PPCT : 25 , HH 8
Cấp độ

Chủ đề
Nhận biêt
Thông hiểu
Vận dung
Cộng




Cấp độ Thấp
Cấp độ Cao



TNKQ
 TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL


1. Đối xứng trục, đối xứng tâm.
 Biết được hình nào có tâm, trục đối xứng




Biết tc 2 điểm đ.xừng qua đ.thẳng để c/m 2 đoạn thẳng bằng nhau.

Chứng minh 2 điểm đ.x. nhau qua 1 điểm


Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
5%




1
1
10%

1
1
10%
3
2,5
25%

2. H.thang, hình bình hành , hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông và các tc của nó .
-Biết tính độ dài đường TB của h.thang.
- Nhận biết được hình vuông

- Hiểu được tc góc đối của hình bình hành. tc đ.chéo của h.thoi để tính góc và cạnh
- Hiểu tc đường tr.tuyến ứng với cạnh huyền để tính cạnh

- Vẽ hình theo y/cầu và vận dụng dấu hiệu để chứng minh tứ giác là hình bình hành .

Vận dụng dấu hiệu để chứng minh tứ giác là hình chữ nhật .


Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1
10%

3
1,5
15%
1
2
20%

1
2
20%

1
1
10%
8
7,5
75%

Tổng Số câu
T. số điểm
Tỉ lệ %
3
1,5
15%

3
1,5
15%
1
2
20%

2
3
30%

2
2
20%
11
10
100%
































Trường THCS Lương Thế Vinh KIỂM TRA 1 TIẾT
Lớp: 8 Năm học: 2014 – 2015
Họ và tên: Môn: Hình học 8
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Điểm
Nhận xét của giáo viên











A- Trắc nghiệm khách quan : ( 3 điểm ) Chọn câu trả lời đúng :
Câu 1 : Độ dài hai đường chéo của một hình thoi bằng 8 cm và 12 cm. Độ dài cạnh hình thoi là :
A.  cm B. 52 cm C. 20 cm D. cm
Câu 2 : Cho hình vẽ. Độ dài của EF là:
A. 40 cm C. 20 cm
B.9,5 cm D. 10 cm
Câu 3 : Hình nào vừa có tâm đối xứng, vừa có trục đối xứng ?
A. Hình thoi B. Hình thang C. Hình bình hành D. Hình thang cân.
Câu 4 : Hình vuông là hình chữ nhật có :
A. 2 đường chéo bằng nhau C. 2 đường chéo vuông góc với nhau.
B. 2 cạnh đối bằng nhau. D. 2 cạnh đối song song.
Câu 5 : Cho hình bình hành MNPQ có = 40o. Tính  ?
A. 1400 B. 1800 C. 400 D. 500.
Câu 6 : Cho hình thoi ABCD có  = 70o thì  bằng :
A. 700 B. 350 C.1400 D. 1100.
B-luận : ( 7 điểm )
Bài 1 ( 4 điểm Cho hình vẽ , biết MQ = 9 cm và MP = 12 cm.
a/ Tính MN.
b/ Vẽ E đối xứng với N qua MQ và F đối xứng với N qua MP.
Chứng minh : ME = MF .
c/ Chứng minh : E và F đối xứng qua M.

Bài 2 ( 3 điểm Cho hình thoi GHIK. Gọi A, B, C, D lần lượt là trung điểm của các cạnh GH, HI, IK, KG.
a/ Vẽ hình
b/ Chứng minh : tứ giác ABCD là hình bình hành.
c/ Chứng minh : tứ giác ABCD là hình chữ nhật.
Bài làm.

Trường THCS Lương Thế Vinh KIỂM TRA 1 TIẾT
Lớp: 8 Năm học:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Thị Tú Oanh
Dung lượng: 93,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)