Ôn tập Chương I. Căn bậc hai. Căn bậc ba
Chia sẻ bởi Tạ Thúy Hà |
Ngày 05/05/2019 |
85
Chia sẻ tài liệu: Ôn tập Chương I. Căn bậc hai. Căn bậc ba thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
Bài 1: Hoàn thành và gọi tên các đẳng thức sau
≥ 0
= a
nếu ....
nếu ....
a ? 0
a < 0
(Với......)
(Với A ? 0, B > 0)
(Với A ? 0, B ? 0)
(Với A< 0, B ? 0)
A ≥ 0, B ≥ 0
(Với B ? 0)
(Với A.B ...; B ...)
(Với B > 0)
(Với........)
(Với.........)
xác định ? A ..
a)
b)
c)
d)
e)
f)
g)
? 0 ? 0
B
A - B
h)
i)
k)
l)
≥ 0
A ≥ 0; A B2
A,B ≥ 0; A B
(Víi a ≥ 0)
Bài 2: Khẳng định nào đúng, sai:
Sai
Đúng
Sai
Sai
Đúng
Sai
Sai
Bài 2: Khoanh tròn vào đáp án đúng:
C
d
Bài 2: Khoanh tròn vào đáp án đúng:
a
Bài 3: Sai ở đâu?
Giải:
Điều kiện:
1
2
3
4
5
6
Sai ở đâu?
Vậy: S = {5; -4}
1
2
3
Bài 3: Sai ở đâu?
Sai ở đâu?
Vậy: S = {7}
nếu x ? 3
nếu x < 3
(thoả mãn)
(thoả mãn)
Vậy: S = {7; -1}
Bài 4: Rút gọn các biểu thức sau:
≥ 0
= a
nếu ....
nếu ....
a ? 0
a < 0
(Với......)
(Với A ? 0, B > 0)
(Với A ? 0, B ? 0)
(Với A< 0, B ? 0)
A ≥ 0, B ≥ 0
(Với B ? 0)
(Với A.B ...; B ...)
(Với B > 0)
(Với........)
(Với.........)
xác định ? A ..
a)
b)
c)
d)
e)
f)
g)
? 0 ? 0
B
A - B
h)
i)
k)
l)
≥ 0
A ≥ 0; A B2
A,B ≥ 0; A B
(Víi a ≥ 0)
Bài 2: Khẳng định nào đúng, sai:
Sai
Đúng
Sai
Sai
Đúng
Sai
Sai
Bài 2: Khoanh tròn vào đáp án đúng:
C
d
Bài 2: Khoanh tròn vào đáp án đúng:
a
Bài 3: Sai ở đâu?
Giải:
Điều kiện:
1
2
3
4
5
6
Sai ở đâu?
Vậy: S = {5; -4}
1
2
3
Bài 3: Sai ở đâu?
Sai ở đâu?
Vậy: S = {7}
nếu x ? 3
nếu x < 3
(thoả mãn)
(thoả mãn)
Vậy: S = {7; -1}
Bài 4: Rút gọn các biểu thức sau:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Tạ Thúy Hà
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)