Ôn tập Chương I. Căn bậc hai. Căn bậc ba

Chia sẻ bởi Đinh Thanh Tịnh | Ngày 05/05/2019 | 80

Chia sẻ tài liệu: Ôn tập Chương I. Căn bậc hai. Căn bậc ba thuộc Đại số 9

Nội dung tài liệu:

Kiểm tra bài cũ
* Nêu điều kiện để x là căn bậc hai số học của số a
không âm.cho ví dụ?
* Bài tập trắc nghiệm:
a, Nếu căn bậc hai số học của một số là thì số đó là
A. B . 8 C. không có số nào
b, = -4 thì a bằng :
A. 16 B. -16 C. không có số nào


B
C
* Hoàn thành và gọi tên các công thức sau
≥ 0
= a
nếu ....
nếu ....
a ? 0
a < 0
(Với......)
(Với A ? 0, B > 0)
(Với A ? 0, B ? 0)
(Với A< 0, B ? 0)
A ≥ 0, B ≥ 0
(Với B ? 0)
(Với A.B ...; B ...)
(Với B > 0)
(Với........)
(Với.........)
xác định ? A ..
a)
b)
c)
d)
e)
f)
g)
? 0 ? 0
B
A - B
h)
i)
k)
l)
≥ 0
A ≥ 0; A  B2
A,B ≥ 0; A  B
(Víi a ≥ 0)
Bài 1: Khẳng định nào đúng, sai:
Sai
Đúng
Sai
Sai
Đúng
Sai
Sai
Bài 2: Khoanh tròn vào đáp án đúng:
C
d
Bài 2: Khoanh tròn vào đáp án đúng:
a
Bài 3: Sai ở đâu?
Giải:
Điều kiện:
1
2
3
4
5
6
Sai ở đâu?
Vậy: S = {5; -4}
1
2
3
Bài 3: Sai ở đâu?
Sai ở đâu?
Vậy: S = {7}
nếu x ? 3
nếu x < 3
(thoả mãn)
(thoả mãn)
Vậy: S = {7; -1}
Bài 4: Rút gọn các biểu thức sau:
* Các công thức biến đổi căn thức
≥ 0
= a
nếu ....
nếu ....
a ? 0
a < 0
(Với......)
(Với A ? 0, B > 0)
(Với A ? 0, B ? 0)
(Với A< 0, B ? 0)
A ≥ 0, B ≥ 0
(Với B ? 0)
(Với B > 0)
(Với........)
(Với.........)
xác định ? A ..
a)
b)
c)
d)
e)
f)
g)
B
A - B
h)
i)
k)
l)
≥ 0
A ≥ 0; A  B2
A,B ≥ 0; A  B
(Víi a ≥ 0)
* Hướng dẫn về nhà
Tiết sau tiếp tục ôn tập chương I
Lý thuyết ôn câu 4;5 và các công thức biến đổi căn thức.
Bài tập về nhà số 72;73,75 SGK/40;41 số 100;101 SBT/19;20
Tiết học đến đây kết thúc. Chúc các thầy cô giáo và
các em mạnh khoẻ, hạnh phúc
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đinh Thanh Tịnh
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)