Ôn tập Chương I. Căn bậc hai. Căn bậc ba
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thu Hiền |
Ngày 05/05/2019 |
74
Chia sẻ tài liệu: Ôn tập Chương I. Căn bậc hai. Căn bậc ba thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS AN ĐÀ
HỌC VÌ NGÀY MAI LẬP NGHIỆP!
Tiết 16 : ÔN TẬP CHƯƠNG I
ĐẠI SỐ 9
Một số qui định trong tiết học
*Tổ chức :
Lớp học được thành hai nhóm lớn
Nhóm : Kiến ( gồm các thành viên ở 2 dãy bên trái )
Nhóm : Ong ( gồm các thành viên ở 2 dãy bên phải )
Các nhóm nhỏ : Mỗi nhóm gồm 6 thành viên ( ba bàn một nhóm )
*Yêu cầu :
- Khi hoạt động nhóm các thành viên trong nhóm phải tích cực hợp tác để có được kết quả cao trong thời gian ngắn nhất.
Hai đội chơi (đội Kiến , đội Ong ) bốc thăm để giành quyền chọn ô số trước
Đội Kiến mang dấu X
Đội Ong mang dấu O
Hai đội lần lượt chọn ô số và trả lời nội câu hỏi trong ô số đó mỗi câu trả lời đúng trong thời gian 10giây đội đó sẽ được tích một dấu vào ô đã chọn .
Nếu đội nào trả lời sai thì dấu tích vào ô đã chọn là của đội bạn .
Nếu trong thời gian 10 giây đội không có câu trả lời thì quyền trả lời giành cho đội bạn .
Nếu đội bạn trả lời sai thì đấu tích vào ô là của đội chọn câu hỏi , còn nếu không có trả lời thì ô đó sẽ để trống.
Đội nào tích được 3 dấu của đội mình thẳng hàng theo một đường thẳng ( chéo , ngang họăc dọc ) nhiều hơn thì đội đó thắng cuộc.
LUẬT CHƠI:
TRÒ CHƠI CỜ CA RÔ
b
a
X
O
1
b
a
X
O
2
b
a
X
O
3
b
a
X
O
4
b
a
X
O
5
b
a
X
O
6
b
a
X
O
7
b
a
X
O
8
b
a
X
O
9
b
a
X
O
10
b
a
X
O
11
b
a
X
O
12
b
a
X
O
13
b
a
X
O
14
b
a
X
O
15
b
a
X
O
16
X
O
TRÒ CHƠI “cờ ca rô”
Câu 1: Căn bậc 2 của 16 là
A. 4 B. -4 C. 4 và – 4 D. 256
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Hết giờ
B. 8
C. Không có số nào
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Hết giờ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Hết giờ
Câu 4: Căn bậc hai số học của 15 là:
C: 225
D. - 225
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Hết giờ
C. - 3
D. Cả ba kết quả trên đều sai
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Hết giờ
A. m ≠ 3
B. m > 3
C. m< 3
D. m ≥ 3
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Hết giờ
Câu 7: Biểu thức xác định với giá trị của x:
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Hết giờ
A. 3
B. 7
C. 27
D. 23
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Hết giờ
A.
B.
C.
D.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Hết giờ
A. -1
C. - 3
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Hết giờ
Câu 11: Với a > 0 , b < 0 điêù khẳng định nào sau đây đúng
A.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Hết giờ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Hết giờ
Câu 12: Kết quả của phép tính bằng
3
-3
9
Cả 3 kết quả trên đều sai
B.
C. 1
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Hết giờ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Hết giờ
A. x = 4
B. x > 4
C. x ≤ 4
D. x ≥ 4
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Hết giờ
A. 2x -6
B. 0
C. 2x -6 hoặc 0
D. Cả 3 câu trên đều sai
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Hết giờ
CHÚC MỪNG CẢ HAI ĐỘI
Dạng 1 : Rút gọn tính giá trị biểu thức
Bài tập 1 : Tìm giá trị các biểu thức sau bằng cách biến đổi , rút gọn thích hợp
Bài tập 2: Cho biểu thức
Rút gọn biểu thức P
Phương pháp
Để thực hiện phép tính ,rút gọn biểu thức:
Ta sử dụng các phép biến đổi căn bậc hai làm xuất hiện các căn thức đồng dạng
Cộng trừ các căn thức đồng dạng :
c. Tìm giá trị của x để giá trị của biểu thức P bằng 0
(Thỏa mãn)
Hướng dẫn về nhà
Ôn tập kĩ lý thuy?t
Xem lại các bài tập đã ch?a
Lm bi t?p 73 , 75 , 76 trang 40 SGK
103 , 104 , 107 , 108 SBT
HỌC VÌ NGÀY MAI LẬP NGHIỆP!
Tiết 16 : ÔN TẬP CHƯƠNG I
ĐẠI SỐ 9
Một số qui định trong tiết học
*Tổ chức :
Lớp học được thành hai nhóm lớn
Nhóm : Kiến ( gồm các thành viên ở 2 dãy bên trái )
Nhóm : Ong ( gồm các thành viên ở 2 dãy bên phải )
Các nhóm nhỏ : Mỗi nhóm gồm 6 thành viên ( ba bàn một nhóm )
*Yêu cầu :
- Khi hoạt động nhóm các thành viên trong nhóm phải tích cực hợp tác để có được kết quả cao trong thời gian ngắn nhất.
Hai đội chơi (đội Kiến , đội Ong ) bốc thăm để giành quyền chọn ô số trước
Đội Kiến mang dấu X
Đội Ong mang dấu O
Hai đội lần lượt chọn ô số và trả lời nội câu hỏi trong ô số đó mỗi câu trả lời đúng trong thời gian 10giây đội đó sẽ được tích một dấu vào ô đã chọn .
Nếu đội nào trả lời sai thì dấu tích vào ô đã chọn là của đội bạn .
Nếu trong thời gian 10 giây đội không có câu trả lời thì quyền trả lời giành cho đội bạn .
Nếu đội bạn trả lời sai thì đấu tích vào ô là của đội chọn câu hỏi , còn nếu không có trả lời thì ô đó sẽ để trống.
Đội nào tích được 3 dấu của đội mình thẳng hàng theo một đường thẳng ( chéo , ngang họăc dọc ) nhiều hơn thì đội đó thắng cuộc.
LUẬT CHƠI:
TRÒ CHƠI CỜ CA RÔ
b
a
X
O
1
b
a
X
O
2
b
a
X
O
3
b
a
X
O
4
b
a
X
O
5
b
a
X
O
6
b
a
X
O
7
b
a
X
O
8
b
a
X
O
9
b
a
X
O
10
b
a
X
O
11
b
a
X
O
12
b
a
X
O
13
b
a
X
O
14
b
a
X
O
15
b
a
X
O
16
X
O
TRÒ CHƠI “cờ ca rô”
Câu 1: Căn bậc 2 của 16 là
A. 4 B. -4 C. 4 và – 4 D. 256
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Hết giờ
B. 8
C. Không có số nào
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Hết giờ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Hết giờ
Câu 4: Căn bậc hai số học của 15 là:
C: 225
D. - 225
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Hết giờ
C. - 3
D. Cả ba kết quả trên đều sai
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Hết giờ
A. m ≠ 3
B. m > 3
C. m< 3
D. m ≥ 3
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Hết giờ
Câu 7: Biểu thức xác định với giá trị của x:
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Hết giờ
A. 3
B. 7
C. 27
D. 23
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Hết giờ
A.
B.
C.
D.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Hết giờ
A. -1
C. - 3
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Hết giờ
Câu 11: Với a > 0 , b < 0 điêù khẳng định nào sau đây đúng
A.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Hết giờ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Hết giờ
Câu 12: Kết quả của phép tính bằng
3
-3
9
Cả 3 kết quả trên đều sai
B.
C. 1
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Hết giờ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Hết giờ
A. x = 4
B. x > 4
C. x ≤ 4
D. x ≥ 4
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Hết giờ
A. 2x -6
B. 0
C. 2x -6 hoặc 0
D. Cả 3 câu trên đều sai
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Hết giờ
CHÚC MỪNG CẢ HAI ĐỘI
Dạng 1 : Rút gọn tính giá trị biểu thức
Bài tập 1 : Tìm giá trị các biểu thức sau bằng cách biến đổi , rút gọn thích hợp
Bài tập 2: Cho biểu thức
Rút gọn biểu thức P
Phương pháp
Để thực hiện phép tính ,rút gọn biểu thức:
Ta sử dụng các phép biến đổi căn bậc hai làm xuất hiện các căn thức đồng dạng
Cộng trừ các căn thức đồng dạng :
c. Tìm giá trị của x để giá trị của biểu thức P bằng 0
(Thỏa mãn)
Hướng dẫn về nhà
Ôn tập kĩ lý thuy?t
Xem lại các bài tập đã ch?a
Lm bi t?p 73 , 75 , 76 trang 40 SGK
103 , 104 , 107 , 108 SBT
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thu Hiền
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)