Ôn tập Chương I. Căn bậc hai. Căn bậc ba
Chia sẻ bởi Phạm Thị Phượng Uyên |
Ngày 05/05/2019 |
48
Chia sẻ tài liệu: Ôn tập Chương I. Căn bậc hai. Căn bậc ba thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
CĂN BẬC
HAI
CĂN BẬC
BA
Tiết 16: ÔN TẬP CHƯƠNG I:
CĂN BẬC HAI -CĂN BẬC BA
I.CĂN BẬC HAI
I.CĂN BẬC HAI
6.Các phép biến đổi đơn giản
biểu thức chứa căn bậc hai
Đưa thừa
số vào
trong
dấu căn
Đưa thừa
số ra ngoài
dấu căn
Khử mẫu
của
biểu thức
lấy căn
Trục
căn thức
ở mẫu
I.CĂN BẬC HAI
1.Định nghĩa căn bậc hai số học :
*Chú ý:
a > 0 :
a = 0 :
a < 0 :
Không có căn bậc hai
Với a > 0 ; b > 0 :
I.CĂN BẬC HAI
A ? 0
I.CĂN BẬC HAI
I.CĂN BẬC HAI
4.Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương :
Với A ? 0 ; B ? 0 :
Phép khai phương 1 tích
Phép nhân hai căn thức
I.CĂN BẬC HAI
5.Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương :
Với A ? 0 ; B > 0 , ta có:
Khai phương một thương
Chia hai căn thức
I.CĂN BẬC HAI
6.Các phép biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai:
a. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn:
Với B ? 0 , ta có :
I.CĂN BẬC HAI
6.Các phép biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai:
b.Đưa thừa số vào trong dấu căn:
I.CĂN BẬC HAI
6.Các phép biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai:
c.Khử mẫu của biểu thức lấy căn :
Với A.B ? 0 , B ? 0 , ta có :
I.CĂN BẬC HAI
6.Các phép biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai:
d. Trục căn thức ở mẫu:
II.CĂN BẬC BA
*Định nghĩa:
Căn bậc ba của một số a là một số x sao cho x3 = a
Kí hiệu
*Chú ý : Mỗi số thực a đều có duy nhất một căn bậc ba
và có tính chất tương tự đối với căn bậc hai
BÀI TẬP
*Bài 1: Tìm điều kiện của x để các căn thức sau có nghĩa ?
*Bài 2: Rút gọn các biểu thức sau:
THẢO LUẬN NHÓM
*Bài 3: Chứng minh rằng :
BÀI TẬP NÂNG CAO
1.Tiếp tục ôn lý thuyết và các phép biến đổi căn thức
2.Làm bài tập về các dạng :
Chứng minh đẳng thức (Bài 75sgk ; Bài 98,105sbt)
Phân tích đa thức thành nhân tử (Bài 73sgk)
Giải phương trình vô tỷ (Bài 74sgk ; bài 102sbt)
Tiết sau tiếp tục ôn tập
HAI
CĂN BẬC
BA
Tiết 16: ÔN TẬP CHƯƠNG I:
CĂN BẬC HAI -CĂN BẬC BA
I.CĂN BẬC HAI
I.CĂN BẬC HAI
6.Các phép biến đổi đơn giản
biểu thức chứa căn bậc hai
Đưa thừa
số vào
trong
dấu căn
Đưa thừa
số ra ngoài
dấu căn
Khử mẫu
của
biểu thức
lấy căn
Trục
căn thức
ở mẫu
I.CĂN BẬC HAI
1.Định nghĩa căn bậc hai số học :
*Chú ý:
a > 0 :
a = 0 :
a < 0 :
Không có căn bậc hai
Với a > 0 ; b > 0 :
I.CĂN BẬC HAI
A ? 0
I.CĂN BẬC HAI
I.CĂN BẬC HAI
4.Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương :
Với A ? 0 ; B ? 0 :
Phép khai phương 1 tích
Phép nhân hai căn thức
I.CĂN BẬC HAI
5.Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương :
Với A ? 0 ; B > 0 , ta có:
Khai phương một thương
Chia hai căn thức
I.CĂN BẬC HAI
6.Các phép biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai:
a. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn:
Với B ? 0 , ta có :
I.CĂN BẬC HAI
6.Các phép biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai:
b.Đưa thừa số vào trong dấu căn:
I.CĂN BẬC HAI
6.Các phép biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai:
c.Khử mẫu của biểu thức lấy căn :
Với A.B ? 0 , B ? 0 , ta có :
I.CĂN BẬC HAI
6.Các phép biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai:
d. Trục căn thức ở mẫu:
II.CĂN BẬC BA
*Định nghĩa:
Căn bậc ba của một số a là một số x sao cho x3 = a
Kí hiệu
*Chú ý : Mỗi số thực a đều có duy nhất một căn bậc ba
và có tính chất tương tự đối với căn bậc hai
BÀI TẬP
*Bài 1: Tìm điều kiện của x để các căn thức sau có nghĩa ?
*Bài 2: Rút gọn các biểu thức sau:
THẢO LUẬN NHÓM
*Bài 3: Chứng minh rằng :
BÀI TẬP NÂNG CAO
1.Tiếp tục ôn lý thuyết và các phép biến đổi căn thức
2.Làm bài tập về các dạng :
Chứng minh đẳng thức (Bài 75sgk ; Bài 98,105sbt)
Phân tích đa thức thành nhân tử (Bài 73sgk)
Giải phương trình vô tỷ (Bài 74sgk ; bài 102sbt)
Tiết sau tiếp tục ôn tập
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Phượng Uyên
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)