Ôn tập Chương I. Căn bậc hai. Căn bậc ba
Chia sẻ bởi Trần Văn Lịch |
Ngày 05/05/2019 |
39
Chia sẻ tài liệu: Ôn tập Chương I. Căn bậc hai. Căn bậc ba thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
Nhiệt Liệt Chào Mừng
Các thầy, cô giáo về dự giờ với lớp 9A5
Ôn tập chương i ( Tiết 2)
Câu 1: Viết định lí liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương.
Cho ví dụ.
Câu 2: Viết định lí liên hệ giữa phép chia và phép khai phương.
Cho ví dụ.
Với A ? 0; B ? 0
Với A ? 0; B > 0
1. Lí thuyết
Câu 1: Thực hiện phép tính
Ta được kết quả là:
2. Bài tập
1. Lí thuyết
Câu 2: Giá trị của biểu thức
Chọn đáp án đúng?
Câu 3: Khử mẫu biểu thức
Ta được kết quả là:
với a?0
Câu 4: Giá trị của biểu thức
Bài tập 1:
Ôn tập chương i ( Tiết 2)
Câu 1: Thực hiện phép tính
Ta được kết quả là:
Bài tập 1:
1. Lí thuyết
Câu 2: Giá trị của biểu thức
Chọn đáp án đúng?
Câu 3: Khử mẫu biểu thức
Ta được kết quả là:
với a?0
Câu 4: Giá trị của biểu thức
(VớI B?0)
(VớI A?0;B?0)
(VớI A<0;B?0)
2. Bài tập
Ôn tập chương i ( Tiết 2)
Câu 1: Thực hiện phép tính
Ta được kết quả là:
2. Bài tập
1. Lí thuyết
Câu 2: Giá trị của biểu thức
Chọn đáp án đúng?
Câu 3: Khử mẫu biểu thức
Ta được kết quả là:
với a?0
Câu 4: Giá trị của biểu thức
(VớI B>0)
Bài tập 1:
Ôn tập chương i ( Tiết 2)
Câu 1: Thực hiện phép tính
Ta được kết quả là:
2. Bài tập
1. Lí thuyết
Câu 2: Giá trị của biểu thức
Chọn đáp án đúng?
Câu 3: Khử mẫu biểu thức
Ta được kết quả là:
với a?0
Câu 4: Giá trị của biểu thức
Các công thức biến đổi căn thức
(VớI A?0;B?0)
(VớI A?0;B>0)
(VớI B?0)
(VớI A?0;B?0)
(VớI A<0;B?0)
(VớI B>0)
(VớI A.B?0;B?0)
(VớI A?0;A?B2 )
(VớI A?0;A ?B)
(VớI A.B?0;B?0)
Bài tập 1:
Ôn tập chương i ( Tiết 2)
Câu 1: Thực hiện phép tính
Ta được kết quả là:
2. Bài tập trắc nghiệm
1. Lí thuyết
Câu 2: Giá trị của biểu thức
Chọn đáp án đúng?
Câu 3: Khử mẫu biểu thức
Ta được kết quả là:
với a?0
Câu 4: Giá trị của biểu thức
Các công thức biến đổi căn thức
(VớI A?0;B?0)
(VớI A?0;B>0)
(VớI B?0)
(VớI A?0;B?0)
(VớI A<0;B?0)
(VớI B>0)
(VớI A.B?0;B?0)
(VớI A?0;A?B2 )
(VớI A?0;A ?B)
(VớI A?0;A?B2 )
(VớI A?0;A ?B)
Ôn tập chương i ( Tiết 2)
Bài tập 2: (Bài 73 b;c trang 40.SGK )
Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức sau
tại m =1,5
tại a =
Lời giải
b,
Ta có
Ta có
+Vậy
B = 1 - 3.1,5 = - 3,5
+Với m=1,5 < 2
giá trị của biểu thức
Ôn tập chương i ( Tiết 2)
Bài tập 1: (Bài 73 b;c trang 40.SGK )
Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức sau
tại m=1,5
tại a =
Vậy
Nếu a ?
Nếu a >
thì
thì
Thay vào biểu thức ta có:
với a =
* Nếu
* Nếu
Lời giải
Ôn tập chương i ( Tiết 2)
Bài tập 2: (Bài 73 a;b trang 40.SGK )
Chứng minh các đẳng thức sau
Bài tập 3: (Bài 75 c;d trang 41.SGK )
Hoạt động nhóm
Nhóm 1,2: Câu c
Nhóm 3,4: Câu d
kết quả hoạt động nhóm
Ôn tập chương i ( Tiết 2)
Bài tập 2: (Bài 73 a;b trang 40.SGK )
Bài tập 3 : (Bài 75 c;d trang 41.SGK )
Bài tập 4 : (Bài 108 trang 20.SBT )
Bài giải
Các bước thực hiện:
- Quy đồng mẫu.
- Thực hiện các phép toán
(Giống như đối với phân thức ở lớp 8)
- Rút gọn biểu thức
Ôn tập chương i ( Tiết 2)
Bài tập 2 : (Bài 75 c;d trang 41.SGK )
Bài tập 3 : (Bài 108 trang 20.SBT )
Bài tập 3 : (Bài 108 trang 20.SBT )
Bài giải
b, C < - 1
?
< 0
?
?
Mà
(TM ĐKXĐ)
Vậy x > 16 thì C < -1
?
Ôn tập chương i ( Tiết 2)
Bài tập 2: (Bài 73 a;b trang 40.SGK )
Bài tập 3 : (Bài 75 c;d trang 41.SGK )
Bài tập 4 : (Bài 108 trang 20.SBT )
Bài giải
c, Tìm số nguyên x để biểu thức nhận giá trị là một số nguyên.
c, Tìm số nguyên x để biểu thức nhận giá trị là một số nguyên.
Ta có:
Mà
(TMĐK)
Vậy với x = 1 thì biểu thức nhận giá trị là
một số nguyên.
Để biểu thức
Thì
Ôn tập chương i ( Tiết 2)
Hướng dẫn về nhà
Ôn lại theo kiến thức của chương.
Bài tập về nhà:
73(a,d)75 (a,b) trang 76/SGK
104;105;106 trang 85/SBT
nghiên cứu thêm về bài 108 câu c
- Tiết sau kiểm tra 1 tiết
Cám ơn quý Thầy cô giáo
và các em học sinh.
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai ?
Câu 1
X
X
X
X
KIểM TRA BàI Cũ
Câu 2:
Quan sát hình và cho biết những hình nào có cặp tam giác bằng nhau ?
Bài 1:
Cho góc xOy khác góc bẹt. Lấy các điểm A, B thuộc tia Ox sao cho OA a, AD = BC
b, EAB = ECD
c, OE là tia phân giác của góc xOy
Tiết 33 : Luyện tập về ba trường hợp bằng nhau của tam giác
Bài 1:
xOy ≠ 180o; A, B Ox; OA < OB;
C,DOy; OA=OC; OB=OD;
AD cắt BC tại E
a, AD = BC
b, EAB = ECD
c, OE là tia phân giác của góc xOy
GT
KL
Chứng minh
OA = OC
OB = OD
AD = BC
OAD = OCB
O chung
(GT)
(GT)
Câu a
y
O
A
B
x
C
D
E
Tiết 33 : Luyện tập về ba trường hợp bằng nhau của tam giác
xOy ≠ 180o; A, B Ox; OA < OB;
C,DOy; OA=OC; OB=OD;
AD cắt BC tại E
Bài 1:
a, AD = BC
b, EAB = ECD
c, OE là tia phân giác của góc xOy
GT
KL
x
Chứng minh
Câu b: Một học sinh làm câu b như sau. Hỏi bạn học sinh đó làm đúng hay sai?
y
O
A
B
C
D
E
1
2
1
2
Tiết 33 : Luyện tập về ba trường hợp bằng nhau của tam giác
xOy ≠ 180o; A, B Ox; OA < OB;
C,DOy; OA=OC; OB=OD;
AD cắt BC tại E
Bài 1:
a, AD = BC
b, EAB = ECD
c, OE là tia phân giác của góc xOy
GT
KL
x
y
O
A
B
C
D
E
OB = OD
Chứng minh
O1 = O2
OED = OEB
OE chung
GT
EAB = ECD
ED = EB
Câu c
OE là tia phân giác của xOy
(CMT)
1
2
Tiết 33 : Luyện tập về ba trường hợp bằng nhau của tam giác
xOy ≠ 180o; A, B Ox; OA < OB;
C,DOy; OA=OC; OB=OD;
AD cắt BC tại E
Bài 1:
a, AD = BC
b, EAB = ECD
c, OE là tia phân giác của góc xOy
GT
KL
x
y
O
A
B
C
D
E
Chứng minh
Câu c
1
2
1
2
1
2
Tiết 33 : Luyện tập về ba trường hợp bằng nhau của tam giác
Bài 2 :
Cho tam giác ABC có B = C, AD là tia phân giác của góc A (với điểm D thuộc BC ). Chứng minh:
a,ADB = ADC
b, AB = AC
c. AD BC
1
2
Tiết 33 : Luyện tập về ba trường hợp bằng nhau của tam giác
- ôn tập các trường hợp bằng nhau của hai tam giác
- Bài tập :
+ Bài 43 SGK / 125 : Câu b. Câu d, e (cho thêm)
+ Bài 44 SGK/125 : Câu c, d, e, f ( Cho thêm)
HƯớNG DẫN HọC BàI
43
44
Bài 1:
xOy ≠ 180o; A, B Ox; OA < OB;
C,DOy; OA=OC; OB=OD;
AD cắt BC tại E
a, AD = BC
b, EAB = ECD
c, OE là tia phân giác của góc xOy
GT
KL
x
d, OE là đường trung trực của CA.
e, AC // BD
(Bài 43 SGK/125)
Bài 2 :
D
B
C
A
d. DH = DK
e. AD là trung trực của HK.
f. DK // BC
ABC; B = C;
AD là phân giác của A
ADB = ADC
AB = AC
GT
KL
DH AB ( H AB ), DK AC ( K AC
H
K
(Bài 44 sgk/125)
c. AD BC
Cám ơn quý Thầy cô giáo
và các em học sinh.
Câu 1: Thực hiện phép tính
Câu 2: Giá trị của biểu thức
Câu 3: Khử mẫu biểu thức
Ta được kết quả là:
Câu 4: Giá trị của biểu thức
Câu 1: Thực hiện phép tính
Câu 2: Giá trị của biểu thức
Câu 3: Khử mẫu biểu thức
Ta được kết quả là:
Câu 4: Giá trị của biểu thức
Nhóm:
Nhóm:
Các thầy, cô giáo về dự giờ với lớp 9A5
Ôn tập chương i ( Tiết 2)
Câu 1: Viết định lí liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương.
Cho ví dụ.
Câu 2: Viết định lí liên hệ giữa phép chia và phép khai phương.
Cho ví dụ.
Với A ? 0; B ? 0
Với A ? 0; B > 0
1. Lí thuyết
Câu 1: Thực hiện phép tính
Ta được kết quả là:
2. Bài tập
1. Lí thuyết
Câu 2: Giá trị của biểu thức
Chọn đáp án đúng?
Câu 3: Khử mẫu biểu thức
Ta được kết quả là:
với a?0
Câu 4: Giá trị của biểu thức
Bài tập 1:
Ôn tập chương i ( Tiết 2)
Câu 1: Thực hiện phép tính
Ta được kết quả là:
Bài tập 1:
1. Lí thuyết
Câu 2: Giá trị của biểu thức
Chọn đáp án đúng?
Câu 3: Khử mẫu biểu thức
Ta được kết quả là:
với a?0
Câu 4: Giá trị của biểu thức
(VớI B?0)
(VớI A?0;B?0)
(VớI A<0;B?0)
2. Bài tập
Ôn tập chương i ( Tiết 2)
Câu 1: Thực hiện phép tính
Ta được kết quả là:
2. Bài tập
1. Lí thuyết
Câu 2: Giá trị của biểu thức
Chọn đáp án đúng?
Câu 3: Khử mẫu biểu thức
Ta được kết quả là:
với a?0
Câu 4: Giá trị của biểu thức
(VớI B>0)
Bài tập 1:
Ôn tập chương i ( Tiết 2)
Câu 1: Thực hiện phép tính
Ta được kết quả là:
2. Bài tập
1. Lí thuyết
Câu 2: Giá trị của biểu thức
Chọn đáp án đúng?
Câu 3: Khử mẫu biểu thức
Ta được kết quả là:
với a?0
Câu 4: Giá trị của biểu thức
Các công thức biến đổi căn thức
(VớI A?0;B?0)
(VớI A?0;B>0)
(VớI B?0)
(VớI A?0;B?0)
(VớI A<0;B?0)
(VớI B>0)
(VớI A.B?0;B?0)
(VớI A?0;A?B2 )
(VớI A?0;A ?B)
(VớI A.B?0;B?0)
Bài tập 1:
Ôn tập chương i ( Tiết 2)
Câu 1: Thực hiện phép tính
Ta được kết quả là:
2. Bài tập trắc nghiệm
1. Lí thuyết
Câu 2: Giá trị của biểu thức
Chọn đáp án đúng?
Câu 3: Khử mẫu biểu thức
Ta được kết quả là:
với a?0
Câu 4: Giá trị của biểu thức
Các công thức biến đổi căn thức
(VớI A?0;B?0)
(VớI A?0;B>0)
(VớI B?0)
(VớI A?0;B?0)
(VớI A<0;B?0)
(VớI B>0)
(VớI A.B?0;B?0)
(VớI A?0;A?B2 )
(VớI A?0;A ?B)
(VớI A?0;A?B2 )
(VớI A?0;A ?B)
Ôn tập chương i ( Tiết 2)
Bài tập 2: (Bài 73 b;c trang 40.SGK )
Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức sau
tại m =1,5
tại a =
Lời giải
b,
Ta có
Ta có
+Vậy
B = 1 - 3.1,5 = - 3,5
+Với m=1,5 < 2
giá trị của biểu thức
Ôn tập chương i ( Tiết 2)
Bài tập 1: (Bài 73 b;c trang 40.SGK )
Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức sau
tại m=1,5
tại a =
Vậy
Nếu a ?
Nếu a >
thì
thì
Thay vào biểu thức ta có:
với a =
* Nếu
* Nếu
Lời giải
Ôn tập chương i ( Tiết 2)
Bài tập 2: (Bài 73 a;b trang 40.SGK )
Chứng minh các đẳng thức sau
Bài tập 3: (Bài 75 c;d trang 41.SGK )
Hoạt động nhóm
Nhóm 1,2: Câu c
Nhóm 3,4: Câu d
kết quả hoạt động nhóm
Ôn tập chương i ( Tiết 2)
Bài tập 2: (Bài 73 a;b trang 40.SGK )
Bài tập 3 : (Bài 75 c;d trang 41.SGK )
Bài tập 4 : (Bài 108 trang 20.SBT )
Bài giải
Các bước thực hiện:
- Quy đồng mẫu.
- Thực hiện các phép toán
(Giống như đối với phân thức ở lớp 8)
- Rút gọn biểu thức
Ôn tập chương i ( Tiết 2)
Bài tập 2 : (Bài 75 c;d trang 41.SGK )
Bài tập 3 : (Bài 108 trang 20.SBT )
Bài tập 3 : (Bài 108 trang 20.SBT )
Bài giải
b, C < - 1
?
< 0
?
?
Mà
(TM ĐKXĐ)
Vậy x > 16 thì C < -1
?
Ôn tập chương i ( Tiết 2)
Bài tập 2: (Bài 73 a;b trang 40.SGK )
Bài tập 3 : (Bài 75 c;d trang 41.SGK )
Bài tập 4 : (Bài 108 trang 20.SBT )
Bài giải
c, Tìm số nguyên x để biểu thức nhận giá trị là một số nguyên.
c, Tìm số nguyên x để biểu thức nhận giá trị là một số nguyên.
Ta có:
Mà
(TMĐK)
Vậy với x = 1 thì biểu thức nhận giá trị là
một số nguyên.
Để biểu thức
Thì
Ôn tập chương i ( Tiết 2)
Hướng dẫn về nhà
Ôn lại theo kiến thức của chương.
Bài tập về nhà:
73(a,d)75 (a,b) trang 76/SGK
104;105;106 trang 85/SBT
nghiên cứu thêm về bài 108 câu c
- Tiết sau kiểm tra 1 tiết
Cám ơn quý Thầy cô giáo
và các em học sinh.
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai ?
Câu 1
X
X
X
X
KIểM TRA BàI Cũ
Câu 2:
Quan sát hình và cho biết những hình nào có cặp tam giác bằng nhau ?
Bài 1:
Cho góc xOy khác góc bẹt. Lấy các điểm A, B thuộc tia Ox sao cho OA
b, EAB = ECD
c, OE là tia phân giác của góc xOy
Tiết 33 : Luyện tập về ba trường hợp bằng nhau của tam giác
Bài 1:
xOy ≠ 180o; A, B Ox; OA < OB;
C,DOy; OA=OC; OB=OD;
AD cắt BC tại E
a, AD = BC
b, EAB = ECD
c, OE là tia phân giác của góc xOy
GT
KL
Chứng minh
OA = OC
OB = OD
AD = BC
OAD = OCB
O chung
(GT)
(GT)
Câu a
y
O
A
B
x
C
D
E
Tiết 33 : Luyện tập về ba trường hợp bằng nhau của tam giác
xOy ≠ 180o; A, B Ox; OA < OB;
C,DOy; OA=OC; OB=OD;
AD cắt BC tại E
Bài 1:
a, AD = BC
b, EAB = ECD
c, OE là tia phân giác của góc xOy
GT
KL
x
Chứng minh
Câu b: Một học sinh làm câu b như sau. Hỏi bạn học sinh đó làm đúng hay sai?
y
O
A
B
C
D
E
1
2
1
2
Tiết 33 : Luyện tập về ba trường hợp bằng nhau của tam giác
xOy ≠ 180o; A, B Ox; OA < OB;
C,DOy; OA=OC; OB=OD;
AD cắt BC tại E
Bài 1:
a, AD = BC
b, EAB = ECD
c, OE là tia phân giác của góc xOy
GT
KL
x
y
O
A
B
C
D
E
OB = OD
Chứng minh
O1 = O2
OED = OEB
OE chung
GT
EAB = ECD
ED = EB
Câu c
OE là tia phân giác của xOy
(CMT)
1
2
Tiết 33 : Luyện tập về ba trường hợp bằng nhau của tam giác
xOy ≠ 180o; A, B Ox; OA < OB;
C,DOy; OA=OC; OB=OD;
AD cắt BC tại E
Bài 1:
a, AD = BC
b, EAB = ECD
c, OE là tia phân giác của góc xOy
GT
KL
x
y
O
A
B
C
D
E
Chứng minh
Câu c
1
2
1
2
1
2
Tiết 33 : Luyện tập về ba trường hợp bằng nhau của tam giác
Bài 2 :
Cho tam giác ABC có B = C, AD là tia phân giác của góc A (với điểm D thuộc BC ). Chứng minh:
a,ADB = ADC
b, AB = AC
c. AD BC
1
2
Tiết 33 : Luyện tập về ba trường hợp bằng nhau của tam giác
- ôn tập các trường hợp bằng nhau của hai tam giác
- Bài tập :
+ Bài 43 SGK / 125 : Câu b. Câu d, e (cho thêm)
+ Bài 44 SGK/125 : Câu c, d, e, f ( Cho thêm)
HƯớNG DẫN HọC BàI
43
44
Bài 1:
xOy ≠ 180o; A, B Ox; OA < OB;
C,DOy; OA=OC; OB=OD;
AD cắt BC tại E
a, AD = BC
b, EAB = ECD
c, OE là tia phân giác của góc xOy
GT
KL
x
d, OE là đường trung trực của CA.
e, AC // BD
(Bài 43 SGK/125)
Bài 2 :
D
B
C
A
d. DH = DK
e. AD là trung trực của HK.
f. DK // BC
ABC; B = C;
AD là phân giác của A
ADB = ADC
AB = AC
GT
KL
DH AB ( H AB ), DK AC ( K AC
H
K
(Bài 44 sgk/125)
c. AD BC
Cám ơn quý Thầy cô giáo
và các em học sinh.
Câu 1: Thực hiện phép tính
Câu 2: Giá trị của biểu thức
Câu 3: Khử mẫu biểu thức
Ta được kết quả là:
Câu 4: Giá trị của biểu thức
Câu 1: Thực hiện phép tính
Câu 2: Giá trị của biểu thức
Câu 3: Khử mẫu biểu thức
Ta được kết quả là:
Câu 4: Giá trị của biểu thức
Nhóm:
Nhóm:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Văn Lịch
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)