Ôn tập Chương I. Căn bậc hai. Căn bậc ba
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Chiến |
Ngày 05/05/2019 |
43
Chia sẻ tài liệu: Ôn tập Chương I. Căn bậc hai. Căn bậc ba thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
chào mừng các thầy cô giáo
và các em học sinh
tới dự tiết học này
PGD & DO T?O huyện HI?P D?C
Trường THCSCHU VAN AN
Giáo viên : Thỏi Van Ph?ng
Tiết 16 Đại số 9 : ễN T?P CHUONG I
CAN B?C HAI - CAN B?C BA
Các nội dung chính:
I. Ôn tập lý thuyết:
1/ Các khái niệm cơ bản
2/ Các phép biển đổi biểu thức chứa căn bậc hai
II. Bài tập vận dụng
I. Ôn lý thuyết:
Các khái niệm cơ bản:
Nêu định nghĩa căn bậc hai số học của số a không âm?
Căn bậc hai số học của số a không âm là số x khi
x
Và x2 = a
x2 = a
Nêu điều kiện để có căn thức bậc hai của biểu thức A?
Tìm x để mỗi căn thức sau có nghĩa:
; b)
; c)
a)
I. Ôn lý thuyết:
Các khái niệm cơ bản:
Tìm x để mỗi căn thức sau có nghĩa:
; b)
; c)
a)
Giải:
a)
Có nghĩa khi -3x – 9 0
b)
Có nghĩa khi 2x + 5 > 0
c)
Có nghĩa với mọi giá trị của x vì x2 + 3 > 0 với mọi x
I. Ôn lý thuyết:
1/ Các khái niệm cơ bản:
Nêu định nghĩa căn bậc ba của số a? Cho ví dụ.
Căn bậc ba của số a bằng x khi x3 = a
x3 = a
Ví dụ:
Vì 33 = 27
Bài tập trắc nghiệm
2/ Đưa thừa số ra ngoài dấu căn ta được
4/ Khử mẩu của biểu thức lấy căn ta được:
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
B.
A.
B.
Ôn lý thuyết:
2/ Các phép biến đổi biểu thức chứa căn bậc hai:
Nêu các quy tắc biến đổi liên hệ giữa phép khai phương và phép nhân, phép chia?
Công thức tổng quát?
Nêu các công thức đưa thừa số vào trong dấu căn,
đưa thừa số ra ngoài dấu căn?
Nêu các công thức khử mẫu của biểu thức lấy căn, trục căn thức ở mẫu?
(Với B > 0)
Bài tập trắc nghiệm
1/ Căn bậc hai của 36 là:
2/ Căn bậc ba của -126 là:
3/ có nghĩa khi:
4/ bằng:
A. -6
B. 6
C. 6 và -6
D. 18
A. - 6
B. 6
C. 6 và -6
D. - 42
A. a < 0
D. a 6
A.
B.
C.
D.1
I. Ôn lý thuyết:
Các khái niệm cơ bản:
x2 = a
1/ Căn bậc hai số học
x3 = a
2/ Căn bậc ba
Hằng đẳng thức
Ôn lý thuyết:
2/ Các phép biến đổi biểu thức chứa căn bậc hai:
(Với B > 0)
(Với A 0; B 0 ; A B)
Kính chúc các thầy cô mạnh khoẻ
chúc các em học giỏi
Xin chân thành cảm ơn
CHO tạm biệt
và các em học sinh
tới dự tiết học này
PGD & DO T?O huyện HI?P D?C
Trường THCSCHU VAN AN
Giáo viên : Thỏi Van Ph?ng
Tiết 16 Đại số 9 : ễN T?P CHUONG I
CAN B?C HAI - CAN B?C BA
Các nội dung chính:
I. Ôn tập lý thuyết:
1/ Các khái niệm cơ bản
2/ Các phép biển đổi biểu thức chứa căn bậc hai
II. Bài tập vận dụng
I. Ôn lý thuyết:
Các khái niệm cơ bản:
Nêu định nghĩa căn bậc hai số học của số a không âm?
Căn bậc hai số học của số a không âm là số x khi
x
Và x2 = a
x2 = a
Nêu điều kiện để có căn thức bậc hai của biểu thức A?
Tìm x để mỗi căn thức sau có nghĩa:
; b)
; c)
a)
I. Ôn lý thuyết:
Các khái niệm cơ bản:
Tìm x để mỗi căn thức sau có nghĩa:
; b)
; c)
a)
Giải:
a)
Có nghĩa khi -3x – 9 0
b)
Có nghĩa khi 2x + 5 > 0
c)
Có nghĩa với mọi giá trị của x vì x2 + 3 > 0 với mọi x
I. Ôn lý thuyết:
1/ Các khái niệm cơ bản:
Nêu định nghĩa căn bậc ba của số a? Cho ví dụ.
Căn bậc ba của số a bằng x khi x3 = a
x3 = a
Ví dụ:
Vì 33 = 27
Bài tập trắc nghiệm
2/ Đưa thừa số ra ngoài dấu căn ta được
4/ Khử mẩu của biểu thức lấy căn ta được:
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
B.
A.
B.
Ôn lý thuyết:
2/ Các phép biến đổi biểu thức chứa căn bậc hai:
Nêu các quy tắc biến đổi liên hệ giữa phép khai phương và phép nhân, phép chia?
Công thức tổng quát?
Nêu các công thức đưa thừa số vào trong dấu căn,
đưa thừa số ra ngoài dấu căn?
Nêu các công thức khử mẫu của biểu thức lấy căn, trục căn thức ở mẫu?
(Với B > 0)
Bài tập trắc nghiệm
1/ Căn bậc hai của 36 là:
2/ Căn bậc ba của -126 là:
3/ có nghĩa khi:
4/ bằng:
A. -6
B. 6
C. 6 và -6
D. 18
A. - 6
B. 6
C. 6 và -6
D. - 42
A. a < 0
D. a 6
A.
B.
C.
D.1
I. Ôn lý thuyết:
Các khái niệm cơ bản:
x2 = a
1/ Căn bậc hai số học
x3 = a
2/ Căn bậc ba
Hằng đẳng thức
Ôn lý thuyết:
2/ Các phép biến đổi biểu thức chứa căn bậc hai:
(Với B > 0)
(Với A 0; B 0 ; A B)
Kính chúc các thầy cô mạnh khoẻ
chúc các em học giỏi
Xin chân thành cảm ơn
CHO tạm biệt
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Chiến
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)