Ôn tập Chương I. Căn bậc hai. Căn bậc ba
Chia sẻ bởi Hoàng Thị Hường |
Ngày 05/05/2019 |
43
Chia sẻ tài liệu: Ôn tập Chương I. Căn bậc hai. Căn bậc ba thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ
VỀ DỰ GIỜ TOÁN LỚP 9A
KIẾN THỨC CƠ BẢN
CĂN BẬC HAI
CĂN THỨC BẬC HAI
CÁC PHÉP BIẾN ĐỔI CĂN THỨC
CĂN BẬC BA
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Nếu căn bậc hai số học của một số là 8 thì số đó là:
A. 2 2
B. 8
C. Không có số nào
CHỨNG MINH
Nếu a ≥ 0 thì IaI = a
Do đó IaI2 = a2
Nếu a < 0 thì IaI = -a
Do đó IaI2 = (-a)2 = a2
Vậy a2 = IaI V a
SO SÁNH 6 VÀ 41
GIẢI
Vì 36 < 41
Nên 36 < 41
Vậy 6 < 41
Biểu thức 2 – 3x xác định với giá trị nào của x ?
X ≥
X ≤
X ≤ -
2
3
2
3
2
3
Tìm điều kiện xác định của biểu thức
1 – 2x
x2
Bài toán
Khi viết bảng công thức biến đổi
căn thức bậc hai, bạn An vô tình
làm mờ đi một số chỗ. Em hãy giúp bạn?
(1)
(2)
Các công thức biến đổi căn thức
Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
Đưa thừa số ra ngoài dấu căn
Khử mẫu của biểu thức lấy căn
Đưa thừa số vào trong dấu căn
Trục căn thức ở mẫu.
)
(
)
2
2
C A B
C
8 ( A 0;A B )
A - B
A
B
³ ¹
±
+
)
(
)
C A B
C
9 (A 0;B 0; A B)
A - B
A
B
= ³ ³ ¹
±
+
Các công thức biến đổi căn thức
(Với A ? 0;B ? 0)
(V?i A ? 0;B > 0)
(Với B ? 0)
(Với A ? 0; B ? 0)
(V?i A< 0;B ? 0)
(Với B > 0)
(V?i A.B ? 0; B?0)
(Với A ? 0;A ? B2 )
(Với A ? 0; A ? B)
Bài 71(SGK/40): Rút gọn các biểu thức sau:
+
2
C C( A B)
8) =
A - B
AB
C C( A + B )
9) =
A-B
A B
Bài 73(SGK/40): Rút gọn, rồi tính giá trị của các biểu thức sau:
Tại a = - 9
Tại m = 1,5
Các công thức biến đổi căn thức
(Với A ? 0;B ? 0)
(V?i A ? 0;B > 0)
(Với B ? 0)
(Với A ? 0; B ? 0)
(V?i A< 0;B ? 0)
(Với B > 0)
(V?i A.B ? 0; B?0)
(Với A ? 0;A ? B2 )
(Với A ? 0; A ? B)
Các công thức biến đổi căn thức
(Với A ? 0;B ? 0)
(V?i A ? 0;B > 0)
(Với B ? 0)
(Với A ? 0; B ? 0)
(V?i A< 0;B ? 0)
(Với B > 0)
(V?i A.B ? 0; B?0)
(Với A ? 0;A ? B2 )
(Với A ? 0; A ? B)
Bi t?p 74 tr 40 SGK.
Tìm x, biết
Bài 98 (SBT/18). Chứng minh đẳng thức sau:
HỆ THỐNG KIẾN THỨC VÀ CÁC DẠNG TOÁN CƠ BẢN TRONG CHƯƠNG.
KIẾN THỨC
CĂN BẬC HAI
CĂN THỨC BẬC HAI
CĂN BẬC BA
CÁC
DẠNG
TOÁN
CƠ
BẢN.
Thực hiện phép tính bằng số.
*Rút gọn biểu thức.
*Tính giá trị biểu thức.
Chứng minh đẳng thức
Giải phương trình có ẩn trong căn
KĨ NĂNG
CHƯƠNG I
1) Häc thuéc phần tóm tắt các kiến thức cần nhớ (40/SGKtập1)
2) Tìm cách giải bài toán còn lại trong tiết học.
3) Làm BT 72; 73;75;76/ tr- 40,41 SGK-tập1
C¸c bµi tËp: 96;97;98 trong SBT- trang 18
4) Ôn lại các kiến thức trong bài : “ C¨n bËc ba ”.
? Hướng dẫn về nhà
Giờ học sau các em tiếp tục ôn tập chương I (tiết 2)
GIỜ HỌC ĐẾN ĐÂY LÀ KẾT THÚC
KÍNH CHÚC QUÝ THẦY CÔ MẠNH KHỎE
CHÚC CÁC EM CHĂM NGOAN HỌC GIỎI
VỀ DỰ GIỜ TOÁN LỚP 9A
KIẾN THỨC CƠ BẢN
CĂN BẬC HAI
CĂN THỨC BẬC HAI
CÁC PHÉP BIẾN ĐỔI CĂN THỨC
CĂN BẬC BA
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Nếu căn bậc hai số học của một số là 8 thì số đó là:
A. 2 2
B. 8
C. Không có số nào
CHỨNG MINH
Nếu a ≥ 0 thì IaI = a
Do đó IaI2 = a2
Nếu a < 0 thì IaI = -a
Do đó IaI2 = (-a)2 = a2
Vậy a2 = IaI V a
SO SÁNH 6 VÀ 41
GIẢI
Vì 36 < 41
Nên 36 < 41
Vậy 6 < 41
Biểu thức 2 – 3x xác định với giá trị nào của x ?
X ≥
X ≤
X ≤ -
2
3
2
3
2
3
Tìm điều kiện xác định của biểu thức
1 – 2x
x2
Bài toán
Khi viết bảng công thức biến đổi
căn thức bậc hai, bạn An vô tình
làm mờ đi một số chỗ. Em hãy giúp bạn?
(1)
(2)
Các công thức biến đổi căn thức
Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
Đưa thừa số ra ngoài dấu căn
Khử mẫu của biểu thức lấy căn
Đưa thừa số vào trong dấu căn
Trục căn thức ở mẫu.
)
(
)
2
2
C A B
C
8 ( A 0;A B )
A - B
A
B
³ ¹
±
+
)
(
)
C A B
C
9 (A 0;B 0; A B)
A - B
A
B
= ³ ³ ¹
±
+
Các công thức biến đổi căn thức
(Với A ? 0;B ? 0)
(V?i A ? 0;B > 0)
(Với B ? 0)
(Với A ? 0; B ? 0)
(V?i A< 0;B ? 0)
(Với B > 0)
(V?i A.B ? 0; B?0)
(Với A ? 0;A ? B2 )
(Với A ? 0; A ? B)
Bài 71(SGK/40): Rút gọn các biểu thức sau:
+
2
C C( A B)
8) =
A - B
AB
C C( A + B )
9) =
A-B
A B
Bài 73(SGK/40): Rút gọn, rồi tính giá trị của các biểu thức sau:
Tại a = - 9
Tại m = 1,5
Các công thức biến đổi căn thức
(Với A ? 0;B ? 0)
(V?i A ? 0;B > 0)
(Với B ? 0)
(Với A ? 0; B ? 0)
(V?i A< 0;B ? 0)
(Với B > 0)
(V?i A.B ? 0; B?0)
(Với A ? 0;A ? B2 )
(Với A ? 0; A ? B)
Các công thức biến đổi căn thức
(Với A ? 0;B ? 0)
(V?i A ? 0;B > 0)
(Với B ? 0)
(Với A ? 0; B ? 0)
(V?i A< 0;B ? 0)
(Với B > 0)
(V?i A.B ? 0; B?0)
(Với A ? 0;A ? B2 )
(Với A ? 0; A ? B)
Bi t?p 74 tr 40 SGK.
Tìm x, biết
Bài 98 (SBT/18). Chứng minh đẳng thức sau:
HỆ THỐNG KIẾN THỨC VÀ CÁC DẠNG TOÁN CƠ BẢN TRONG CHƯƠNG.
KIẾN THỨC
CĂN BẬC HAI
CĂN THỨC BẬC HAI
CĂN BẬC BA
CÁC
DẠNG
TOÁN
CƠ
BẢN.
Thực hiện phép tính bằng số.
*Rút gọn biểu thức.
*Tính giá trị biểu thức.
Chứng minh đẳng thức
Giải phương trình có ẩn trong căn
KĨ NĂNG
CHƯƠNG I
1) Häc thuéc phần tóm tắt các kiến thức cần nhớ (40/SGKtập1)
2) Tìm cách giải bài toán còn lại trong tiết học.
3) Làm BT 72; 73;75;76/ tr- 40,41 SGK-tập1
C¸c bµi tËp: 96;97;98 trong SBT- trang 18
4) Ôn lại các kiến thức trong bài : “ C¨n bËc ba ”.
? Hướng dẫn về nhà
Giờ học sau các em tiếp tục ôn tập chương I (tiết 2)
GIỜ HỌC ĐẾN ĐÂY LÀ KẾT THÚC
KÍNH CHÚC QUÝ THẦY CÔ MẠNH KHỎE
CHÚC CÁC EM CHĂM NGOAN HỌC GIỎI
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Thị Hường
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)