Ôn tập Chương I. Căn bậc hai. Căn bậc ba
Chia sẻ bởi Vũ Trung Kiểu |
Ngày 05/05/2019 |
47
Chia sẻ tài liệu: Ôn tập Chương I. Căn bậc hai. Căn bậc ba thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
Nhiệt liệt chào mừng
các thầy cô giáo về dự tiết học lớp 9B
Nam h?c 2010 - 2011
Giáo viên: vũ trung kiểu
tiết 17-ôn tập chương i
kính chúc quý thầy cô mạnh khoẻ
Chúc các em có một tiết học bổ ích và thú vị
đại số 9
A. Lý thuyết
Hãy nêu các công thức biến đổi can thức ?
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
(víi
v
)
(Với A
0 và A
B
)
B. bài tập
Dạng 1: Rút gọn biểu thức .
Dạng 2: Phân tích đa thức thành nhân tử.
Dạng 3: Tìm x.
4.Dạng 4: Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức
Các bước giải bài toán rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức:
+Bước 1: Tìm điều kiện xác định của biểu thức.
+Bước 2: Vận dụng các phép biến đổi đã biết để biến đổi và rút gọn biểu thức.
+Bước 3: Thay giá trị đã cho bằng số của biến vào biểu thức rút gọn rồi tính kết quả.
5.Dạng 5 : Chứng minh đẳng thức
Bài 75 (a,c)SGK-tr40.
Với a,b dương và a b
a)
c)
Chứng minh các đẳng thức sau:
Hãy nêu các cách biến đổi để chứng minh một đẳng thức
A = B
Cách 1: Biến đổi vế trái về vế phải
B
A
A
B
C
A
C
B
Cách 3: Biến đổi cả hai vế về cùng một biểu thức thứ 3
Cách 2: Biến đổi vế phải về vế trái
Cách 4: Xét hiệu A - B ( nếu A - B = 0 thì A = B )
Bài Giải
.Vậy đẳng thức được chứng minh
.Vậy đẳng thức được chứng minh
Bài 75 (a,c)SGK-tr40
Với a,b dương và a b
a,
c,
- Biến đổi vế trái ta có:
Chứng minh các đẳng thức sau:
- Với a, b dương và a b
6.Dạng 6 : Bài toán tổng hợp
bài toán Rút gọn biểu thức và đi kèm theo các yêu cầu khác
Sau khi rút gọn biểu thức, bài toán có thể yêu cầu thêm:
+Tính giá trị của biểu thức.
+ Chứng minh đẳng thức, giải phương trình hoặc
bất phương trình.
+ So sánh hai biểu thức hoặc tìm giá trị lớn nhất
hay nhỏ nhất của biểu thức sau khi đã rút gọn.
+ Tìm điều kiện để biểu thức nhận giá trị nguyên...
Giải:
Với a>b>0 ta có :
Q
Thay a=3b vào biểu thức Q ta có:
a,
b,
Rút gọn biểu thức cần nhớ
+ Điều kiện để các biểu thức có nghĩa.
+ Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức.
+ Các phép toán của đa thức và phân thức đại số .
+ 7 hằng đẳng thức đáng nhớ.
+ Các phép biến đổi căn thức bậc hai với 9 công thức SGK trang 39.
2.Bài tập 2
Cho biểu thức
a,Tìm điều kiện xác định của A.
c,Tìm số nguyên x để A đạt giá trị nguyên.
b, Rút gọn A.
Hướng dẫn:
a, Ta có:
A xác định khi
c, Ta có:
Kết hợp với điều kiện đầu bài ta có :x=1;16;25;49 thì biểu thức A nhận giá trị nguyên
Tổng hợp các dạng bài tập cơ bản chương I:
Dạng 1: Rút gọn biểu thức
Dạng 2: Phân tích đa thức thành nhân tử
Dạng 3: Tìm x
Dạng 4: Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức
Dạng 5: Chứng minh đẳng thức
Dạng 6: Bài toán tổng hợp.
Tiết sau kiểm tra một tiết chương i đại số.
ôn tập Theo câu hỏi ôn tập chương, nắm vững các công thức đã học.
xem lại các dạng bài tập đã làm.
BTVN: 103, 106, 108 trang 19;20 - SBT Và hoàn thành bài tập hướng dẫn ở trên.
Tiết học đến đây là kết thúc, chúc các em ôn tập tốt và đạt kết quả cao trong bài kiểm tra một tiết sắp tới.
các thầy cô giáo về dự tiết học lớp 9B
Nam h?c 2010 - 2011
Giáo viên: vũ trung kiểu
tiết 17-ôn tập chương i
kính chúc quý thầy cô mạnh khoẻ
Chúc các em có một tiết học bổ ích và thú vị
đại số 9
A. Lý thuyết
Hãy nêu các công thức biến đổi can thức ?
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
(víi
v
)
(Với A
0 và A
B
)
B. bài tập
Dạng 1: Rút gọn biểu thức .
Dạng 2: Phân tích đa thức thành nhân tử.
Dạng 3: Tìm x.
4.Dạng 4: Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức
Các bước giải bài toán rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức:
+Bước 1: Tìm điều kiện xác định của biểu thức.
+Bước 2: Vận dụng các phép biến đổi đã biết để biến đổi và rút gọn biểu thức.
+Bước 3: Thay giá trị đã cho bằng số của biến vào biểu thức rút gọn rồi tính kết quả.
5.Dạng 5 : Chứng minh đẳng thức
Bài 75 (a,c)SGK-tr40.
Với a,b dương và a b
a)
c)
Chứng minh các đẳng thức sau:
Hãy nêu các cách biến đổi để chứng minh một đẳng thức
A = B
Cách 1: Biến đổi vế trái về vế phải
B
A
A
B
C
A
C
B
Cách 3: Biến đổi cả hai vế về cùng một biểu thức thứ 3
Cách 2: Biến đổi vế phải về vế trái
Cách 4: Xét hiệu A - B ( nếu A - B = 0 thì A = B )
Bài Giải
.Vậy đẳng thức được chứng minh
.Vậy đẳng thức được chứng minh
Bài 75 (a,c)SGK-tr40
Với a,b dương và a b
a,
c,
- Biến đổi vế trái ta có:
Chứng minh các đẳng thức sau:
- Với a, b dương và a b
6.Dạng 6 : Bài toán tổng hợp
bài toán Rút gọn biểu thức và đi kèm theo các yêu cầu khác
Sau khi rút gọn biểu thức, bài toán có thể yêu cầu thêm:
+Tính giá trị của biểu thức.
+ Chứng minh đẳng thức, giải phương trình hoặc
bất phương trình.
+ So sánh hai biểu thức hoặc tìm giá trị lớn nhất
hay nhỏ nhất của biểu thức sau khi đã rút gọn.
+ Tìm điều kiện để biểu thức nhận giá trị nguyên...
Giải:
Với a>b>0 ta có :
Q
Thay a=3b vào biểu thức Q ta có:
a,
b,
Rút gọn biểu thức cần nhớ
+ Điều kiện để các biểu thức có nghĩa.
+ Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức.
+ Các phép toán của đa thức và phân thức đại số .
+ 7 hằng đẳng thức đáng nhớ.
+ Các phép biến đổi căn thức bậc hai với 9 công thức SGK trang 39.
2.Bài tập 2
Cho biểu thức
a,Tìm điều kiện xác định của A.
c,Tìm số nguyên x để A đạt giá trị nguyên.
b, Rút gọn A.
Hướng dẫn:
a, Ta có:
A xác định khi
c, Ta có:
Kết hợp với điều kiện đầu bài ta có :x=1;16;25;49 thì biểu thức A nhận giá trị nguyên
Tổng hợp các dạng bài tập cơ bản chương I:
Dạng 1: Rút gọn biểu thức
Dạng 2: Phân tích đa thức thành nhân tử
Dạng 3: Tìm x
Dạng 4: Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức
Dạng 5: Chứng minh đẳng thức
Dạng 6: Bài toán tổng hợp.
Tiết sau kiểm tra một tiết chương i đại số.
ôn tập Theo câu hỏi ôn tập chương, nắm vững các công thức đã học.
xem lại các dạng bài tập đã làm.
BTVN: 103, 106, 108 trang 19;20 - SBT Và hoàn thành bài tập hướng dẫn ở trên.
Tiết học đến đây là kết thúc, chúc các em ôn tập tốt và đạt kết quả cao trong bài kiểm tra một tiết sắp tới.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Trung Kiểu
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)