Ôn tập Chương I. Căn bậc hai. Căn bậc ba
Chia sẻ bởi Ca Thanh Hường |
Ngày 05/05/2019 |
44
Chia sẻ tài liệu: Ôn tập Chương I. Căn bậc hai. Căn bậc ba thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
PHòNG GIáO DụC & Đào tạo huyện phú ninh
Trường THCS chu văn an
Các bài toán biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai.
Các công thức biến đổi căn thức bậc hai.
Căn bậc hai - Căn thức bậc hai.
Các kiến thức trọng tâm
PHẦN 1:
Căn bậc ba.
Ti?t : 33 Ôn tập kỳ 1
Lý THUYếT
Khi viết bảng công thức biến đổi
căn thức bậc hai, bạn An vô tình
làm mờ đi một số chỗ. Em hãy giúp bạn?
Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
Đưa thừa số ra ngoài dấu căn
Khử mẫu của biểu thức lấy căn
Đưa thừa số vào trong dấu căn
Trục căn thức ở mẫu.
Các công thức biến đổi căn thức
Dạng 1. Tỡm điều kiện để biểu thức xác định
Dạng 2. Rút gọn biểu thức
Dạng 3. Tỡm x biết
Dạng 4. Tổng hợp
PHẦN 2:
BÀI TẬP
PHẦN 2:
BÀI TẬP
Dạng 1.
Tìm điều kiện xác định của một biểu thức
Bài 1. Tìm điều kiện của x để mỗi biểu thức sau có nghĩa
a.
b.
c.
Dạng 2. Rút gọn biểu thức
Bi 2. Rút gọn biểu thức sau:
a.
b.
c.
Dạng: 3 Tìm x biết
Bài 3. Tìm x biết
a.
b.
Dạng 4. Tổng hợp
Bài 4. Cho biểu thức sau
a. Tỡm tập xác định biểu thức M
b. Rút gọn biểu thức M
c. Tỡm giá trị của a để M dương
Bài t?p tham kh?o
Cho biểu thức
, với x?0; x?4
Rút gọn biểu thức A.
Tính giá trị của biểu thức A khi x=25.
Tỡm giá trị của x để
.
1. Nếu đại lượng y phụ thuộc vào đại lượng thay đổi x sao cho với mỗi giá trị của x ta luôn xác định được chỉ một giá trị tương ứng của y thì y được gọi là hàm số của x, và x được gọi là biến.
2. Đồ thị của hàm số y = f(x) là tập hợp tất cả các điểm biểu diễn tất cả các cặp giá trị tương ứng (x; f(x)) trên mặt phẳng toạ độ Oxy .
3. Hàm số bậc nhất có dạng y = ax + b ( a khác o).
4. Tính chất của hàm số bậc nhất y = ax + b .
Xác định với mọi x thuộc R
Hàm số đồng biến khi a > 0
Hàm số nghịch biến khi a < 0.
y
x
O
A
y = ax + b
y
x
O
A
T
y = ax + b
a > 0
a < 0
là góc tạo bởi hai tia Ax và AT, trong đó :
.
? là góc tạo bởi đường thẳng y = ax + b và trục Ox
.
T
a > 0 thì ? là góc nhọn
a < 0 thì ? là góc tù
A là giao điểm của đường thẳng y = ax + b với trục Ox
- T là điểm thuộc đường thẳng y = ax + b và có tung độ dương .
Khi hệ số a dương ( a > 0) thì góc tạo bởi đường thẳng y = ax + b và trục Ox là góc nhọn. Hệ số a càng lớn thì góc càng lớn nhưng vẫn nhỏ hơn 900 .
Khi hệ số a âm ( a < 0) thì góc tạo bởi đường thẳng y = ax + b và trục Ox là góc tù. Hệ số a càng lớn thì góc càng lớn nhưng vẫn nhỏ hơn 1800 .
Với a > 0, tg? = a
Với a < 0, tg?` = (?` là góc kề bù với ?)
Hai đường thẳng y = ax + b ( a≠ 0 ) y = a/ x + b/ ( a/ ≠ 0 ) :
* Song song a =a/ ; b ≠ b/
* Trùng nhau a =a/ ; b=b/
* Cắt nhau a ≠ a/
* vu«ng gãc a.a/ =-1
Bài tập :
Bài 1. Cho hàm số y = -x +3 (d)
Vẽ đồ thị hàm số (d)
Tính góc tạo bởi đường thẳng (d) và trục Ox
Xác định hàm số y = ax + b. Biết đồ thị của nó song song đường thẳng (d) và đi qua điểm M ( 4 ; 2)
Bài 2.
Cho hai hàm số: y = x + 1 và y = - x + 5
a) Vẽ các đồ thị hàm số sau trên cùng một hệ trục tọa độ Oxy ?
b) Hai đường thẳng trên cắt nhau tại C và cắt Ox lần lược tại A và B. Tìm tọa độ các đỉnh A, B, C
c) Tính số đo các góc của tam giác ABC (làm tròn đến phút)?
Câu 2:
a/. Cho hai đường thẳng (d1): y = (2 – a)x + 1 và (d2): y = (1 + 2a)x + 2. Tìm a để d1 // d2.
b/. Cho hai đường thẳng (d1) : y = (m+1) x + 5 ; (d2): y = 2x + n. Với giá trị nào của m, n thì (d1) trùng (d2)?
Trường THCS chu văn an
Các bài toán biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai.
Các công thức biến đổi căn thức bậc hai.
Căn bậc hai - Căn thức bậc hai.
Các kiến thức trọng tâm
PHẦN 1:
Căn bậc ba.
Ti?t : 33 Ôn tập kỳ 1
Lý THUYếT
Khi viết bảng công thức biến đổi
căn thức bậc hai, bạn An vô tình
làm mờ đi một số chỗ. Em hãy giúp bạn?
Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
Đưa thừa số ra ngoài dấu căn
Khử mẫu của biểu thức lấy căn
Đưa thừa số vào trong dấu căn
Trục căn thức ở mẫu.
Các công thức biến đổi căn thức
Dạng 1. Tỡm điều kiện để biểu thức xác định
Dạng 2. Rút gọn biểu thức
Dạng 3. Tỡm x biết
Dạng 4. Tổng hợp
PHẦN 2:
BÀI TẬP
PHẦN 2:
BÀI TẬP
Dạng 1.
Tìm điều kiện xác định của một biểu thức
Bài 1. Tìm điều kiện của x để mỗi biểu thức sau có nghĩa
a.
b.
c.
Dạng 2. Rút gọn biểu thức
Bi 2. Rút gọn biểu thức sau:
a.
b.
c.
Dạng: 3 Tìm x biết
Bài 3. Tìm x biết
a.
b.
Dạng 4. Tổng hợp
Bài 4. Cho biểu thức sau
a. Tỡm tập xác định biểu thức M
b. Rút gọn biểu thức M
c. Tỡm giá trị của a để M dương
Bài t?p tham kh?o
Cho biểu thức
, với x?0; x?4
Rút gọn biểu thức A.
Tính giá trị của biểu thức A khi x=25.
Tỡm giá trị của x để
.
1. Nếu đại lượng y phụ thuộc vào đại lượng thay đổi x sao cho với mỗi giá trị của x ta luôn xác định được chỉ một giá trị tương ứng của y thì y được gọi là hàm số của x, và x được gọi là biến.
2. Đồ thị của hàm số y = f(x) là tập hợp tất cả các điểm biểu diễn tất cả các cặp giá trị tương ứng (x; f(x)) trên mặt phẳng toạ độ Oxy .
3. Hàm số bậc nhất có dạng y = ax + b ( a khác o).
4. Tính chất của hàm số bậc nhất y = ax + b .
Xác định với mọi x thuộc R
Hàm số đồng biến khi a > 0
Hàm số nghịch biến khi a < 0.
y
x
O
A
y = ax + b
y
x
O
A
T
y = ax + b
a > 0
a < 0
là góc tạo bởi hai tia Ax và AT, trong đó :
.
? là góc tạo bởi đường thẳng y = ax + b và trục Ox
.
T
a > 0 thì ? là góc nhọn
a < 0 thì ? là góc tù
A là giao điểm của đường thẳng y = ax + b với trục Ox
- T là điểm thuộc đường thẳng y = ax + b và có tung độ dương .
Khi hệ số a dương ( a > 0) thì góc tạo bởi đường thẳng y = ax + b và trục Ox là góc nhọn. Hệ số a càng lớn thì góc càng lớn nhưng vẫn nhỏ hơn 900 .
Khi hệ số a âm ( a < 0) thì góc tạo bởi đường thẳng y = ax + b và trục Ox là góc tù. Hệ số a càng lớn thì góc càng lớn nhưng vẫn nhỏ hơn 1800 .
Với a > 0, tg? = a
Với a < 0, tg?` = (?` là góc kề bù với ?)
Hai đường thẳng y = ax + b ( a≠ 0 ) y = a/ x + b/ ( a/ ≠ 0 ) :
* Song song a =a/ ; b ≠ b/
* Trùng nhau a =a/ ; b=b/
* Cắt nhau a ≠ a/
* vu«ng gãc a.a/ =-1
Bài tập :
Bài 1. Cho hàm số y = -x +3 (d)
Vẽ đồ thị hàm số (d)
Tính góc tạo bởi đường thẳng (d) và trục Ox
Xác định hàm số y = ax + b. Biết đồ thị của nó song song đường thẳng (d) và đi qua điểm M ( 4 ; 2)
Bài 2.
Cho hai hàm số: y = x + 1 và y = - x + 5
a) Vẽ các đồ thị hàm số sau trên cùng một hệ trục tọa độ Oxy ?
b) Hai đường thẳng trên cắt nhau tại C và cắt Ox lần lược tại A và B. Tìm tọa độ các đỉnh A, B, C
c) Tính số đo các góc của tam giác ABC (làm tròn đến phút)?
Câu 2:
a/. Cho hai đường thẳng (d1): y = (2 – a)x + 1 và (d2): y = (1 + 2a)x + 2. Tìm a để d1 // d2.
b/. Cho hai đường thẳng (d1) : y = (m+1) x + 5 ; (d2): y = 2x + n. Với giá trị nào của m, n thì (d1) trùng (d2)?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ca Thanh Hường
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)