Ôn tập Chương I. Căn bậc hai. Căn bậc ba
Chia sẻ bởi Đỗ Thị Nhung |
Ngày 05/05/2019 |
40
Chia sẻ tài liệu: Ôn tập Chương I. Căn bậc hai. Căn bậc ba thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
Tiết 17. ÔN TẬP CHƯƠNG I (tiết 2)
Thực hiện
Giáo viên: Phạm Thị Thuý
Trường THCS Song An
ĐẠI SỐ 9
Kính chào các thầy cô về dự giờ thăm lớp!
Kiểm tra bài cũ
Bài 2. Chữa bài tập 73b(SGK/40):
Tính giá trị của biểu thức tại m = 1,5
3 em lên bảng
trình bày bài
1;2; 3
Bài 4. Viết lại một số công thức biến đổi căn thức bậc hai?
cả lớp
Bài 3. Rút gọn biểu thức sau
( Với ) ,
Bài 1: Rút gọn biểu thức:
Kiểm tra bài cũ
Ta có các phép biến đổi tương tự
với căn thức bậc ba
Kiểm tra bài cũ
Tính giá trị của biểu thức tại m = 1,5
+)Với m = 1,5 < 2. Nên ta có: B = 1- 3.1,5 = - 3,5
Vậy m = 1,5 thì B = - 3,5
ĐKXĐ: Khi đó
+) Rút gọn B:
Lưu ý: Để rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai, ta cần biết vận dụng
linh hoạt các phép tính và các phép biến đổi đã biết
Các dạng bài tập cơ bản trong chương
Dạng 1: Rút gọn biểu thức, tính giá trị của biểu thức.
Dạng 2: Phân tích đa thức thành nhân tử:
Dạng 3: Giải phương trình chứa ẩn trong dấu căn
Dạng 4: Chứng minh đẳng thức:
Dạng 5: Loại toán tổng hợp về rút
gọn biểu thức chứa căn bậc hai
Để chứng minh đẳng thức A = B ta làm như sau:
Bài tâp 1: Chứng minh đẳng thức:
thế nào?
* Cách 1: Biến đổi A về B
* Cách 2: Biến đổi B về A
* Cách 3: Biến đổi A và B về C
* Cần chú ý đến điều kiện các chữ chứa trong biểu thức.
Chú ý:
Dạng 4: Chứng minh đẳng thức:
Bài tâp1: Chứng minh đẳng thức:
Dạng 4: Chứng minh đẳng thức:
= - ( 7 – 5 ) = - 2
Biến đổi vế trái ta có:
Vậy đẳng thức được chứng minh
VT =
=
a – b = VP
=
Vậy đẳng thức được chứng minh
= VP
* Cách 1: Biến đổi A về B
* Cách 2: Biến đổi B về A
* Cách 3: Biến đổi A và B về C
Cần chú ý đến điều kiện các chữ chứa trong biểu thức.
Tóm lại: Để chứng minh đẳng thức
A = B ta làm như sau:
Bài tập 2: Chọn đáp án đúng:
có kết quả rút gọn là:
Bài tâp 1: Chứng minh đẳng thức:
Dạng 4: Chứng minh đẳng thức:
Với a > b > 0. Biểu thức :
có kết quả rút gọn là:
Bài tâp 1: Chứng minh đẳng thức:
Dạng 4: Chứng minh đẳng thức:
Bài tập 2: Chọn đáp án đúng:
Với a > b > 0. Biểu thức :
Nêu thứ tự rút
gọn biểu thức Q
Q =
có kết quả rút gọn là:
Bài tâp 1: Chứng minh đẳng thức:
Dạng 4: Chứng minh đẳng thức:
Với a > b > 0. Ta có
Bài tập 2: Chọn đáp án đúng:
Với a > b > 0. Biểu thức :
Dạng 4: Chứng minh đẳng thức:
Dạng 5: Loại toán tổng hợp về rút
gọn biểu thức chứa căn bậc hai
Bài tập: Cho biểu thức:
Tìm điều kiện xác định của B
Rút gọn B.
Tính B khi x = 25
Xác định x để B < 2
Tìm để B có giá trị nguyên
Tìm x để giá trị của B là một
số nguyên.
Khi tìm ĐKXĐ của biểu thức B ta cần xét những điều kiện nào?
Khi tìm ĐKXĐ của biểu thức ta
cần xét:
+)Biểu thức lấy căn không âm
+) Mẫu thức khác 0
Dạng 4: Chứng minh đẳng thức:
Dạng 5: Loại toán tổng hợp về rút
gọn biểu thức chứa căn bậc hai
Bài tập: Cho biểu thức:
a/ B xác định
Giải:
Tìm điều kiện xác định của B
Rút gọn B.
Tính B khi x = 25
Xác định x để B < 2
Tìm để B có giá trị nguyên
Tìm x để giá trị của B là một
số nguyên.
Dạng 4: Chứng minh đẳng thức:
Dạng 5: Loại toán tổng hợp về rút
gọn biểu thức chứa căn bậc hai
Bài tập: Cho biểu thức:
Giải:
b/ Với x ≥ 0, x ≠ 16. Ta có:
Tìm điều kiện xác định của B
Rút gọn B.
Tính B-1 khi x = 25
Xác định x để B < 2
Tìm để B có giá trị nguyên
Tìm x để giá trị của B là một
số nguyên.
Dạng 4: Chứng minh đẳng thức:
Dạng 5: Loại toán tổng hợp về rút
gọn biểu thức chứa căn bậc hai
Bài tập: Cho biểu thức:
Giải:
b/ Với x ≥ 0, x ≠ 16.Ta có:
Tìm điều kiện xác định của B
Rút gọn B.
Tính B khi x = 25
Xác định x để B < 2
Tìm để B có giá trị nguyên
Tìm x để giá trị của B là một
số nguyên.
HS 1. ý c.
Thảo luận theo bàn
ý d.
HS 2 ý e.
Bài tập: Cho biểu thức:
b/ x ≥ 0, x ≠ 16.Ta có:
Với x = 25 tmãn ĐKXĐ.
Với x ≥ 0, x ≠ 16.Ta có:
B < 2
c/ Tính B khi x = 25
d/Xác định x để B < 2
Thay vào
Ta có:
Dạng 4: Chứng minh đẳng thức:
Dạng 5: Loại toán tổng hợp về rút
gọn biểu thức chứa căn bậc hai
Bài tập: Cho biểu thức:
e/ Với x ≥ 0, x ≠ 16.Ta có:
Tìm điều kiện xác định của B
Rút gọn B.
Tính B khi x = 25
Xác định x để B < 2
Tìm để B có giá trị nguyên
Tìm x để giá trị của B là một
số nguyên.
+) Với x Z , nếu
Thì
B không nguyên
B là số nguyên
Giải ra ta có: x =0 hoặc x = 4 tmđb
Dạng 4: Chứng minh đẳng thức:
Dạng 5: Loại toán tổng hợp về rút
gọn biểu thức chứa căn bậc hai
Bài tập: Cho biểu thức:
d/ Với x ≥ 0, x ≠ 16.Ta có:
Tìm điều kiện xác định của B
Rút gọn B.
Tính B khi x = 25
Xác định x để B <2
Tìm để B có giá trị nguyên
Tìm x để giá trị của B là một
số nguyên.
f) Dễ thấy B ≥ 0 (vì
Lại có:
Suy ra: 0 ≤ B < 3
B {0; 1; 2} (vì B Z).
(vì
Giải phương trình, tìm được x
Dạng 4: Chứng minh đẳng thức:
Dạng 5: Loại toán tổng hợp về rút
gọn biểu thức chứa căn bậc hai
Bài tập: Cho biểu thức:
Tìm điều kiện xác định của B
Rút gọn B.
Tính B khi
Xác định x để B – 2 <0
Tìm để B có giá trị nguyên
Tìm x để giá trị của B là một
số nguyên.
g, Tìm giá trị nguyên lớn nhất ,
nhỏ nhất của B
h, Tìm x để A nhận giá trị dương
HỆ THỐNG KIẾN THỨC VÀ CÁC DẠNG TOÁN CƠ BẢN TRONG CHƯƠNG I.
KIẾN THỨC
CĂN BẬC HAI
CĂN BẬC BA
CÁC
DẠNG
TOÁN
CƠ
BẢN.
KĨ NĂNG
CHƯƠNG I
Các bài toán biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
Các công thức biến đổi căn thức bậc hai
Bài tập về nhà:
-Ôn tâp lý thuyết và xem lại các bài tập
- Làm bài tập: 106; 107; 108 ( SBT/23) - - - Chuẩn bị tiết sau kiểm tra 1 tiết
Thủ khoa thần tượng Bác Hồ
Đó là chia sẻ của cô thủ khoa khối A1
ĐH Kinh tế TP.HCM,
Nguyễn Thị Mai Anh, với 28 điểm (Toán: 9,
Lý: 9.25, Anh: 9.5).
Con đường dẫn đến thành công
chẳng ai có thể giúp mình
bằng chính sức mình, nó sẽ khép
lại nếu mình không nỗ lực tự học.
Mỗi lúc như vậy, em lại thấm thía học theo Bác là:
Ý thức tự học và phải luôn cố gắng không ngừng.
Đó là cách học kiên trì, bền bỉ, năng động và học thường xuyên. Có lần nói chuyện với thanh niên, Bác cho biết:
Để học được ngoại ngữ Bác phải kiên trì mỗi ngày học thuộc mười từ, học ở mọi nơi mọi lúc cho kỳ thuộc, có khi viết các từ đó lên cánh tay để vừa làm vừa nhìn vào đó cho nhớ. Hôm sau lại học mười từ khác, cứ thế mà tích luỹ dần như ta bỏ tiền tiết kiệm hàng ngày vào ống. Bằng cách đó dần dần Bác đã học được rất nhiều ngoại ngữ.
Giờ học đã kết thúc.Xin trân trọng cám ơn
các thầy cô giáo và toàn thể các em !
Thực hiện
Giáo viên: Phạm Thị Thuý
Trường THCS Song An
ĐẠI SỐ 9
Kính chào các thầy cô về dự giờ thăm lớp!
Kiểm tra bài cũ
Bài 2. Chữa bài tập 73b(SGK/40):
Tính giá trị của biểu thức tại m = 1,5
3 em lên bảng
trình bày bài
1;2; 3
Bài 4. Viết lại một số công thức biến đổi căn thức bậc hai?
cả lớp
Bài 3. Rút gọn biểu thức sau
( Với ) ,
Bài 1: Rút gọn biểu thức:
Kiểm tra bài cũ
Ta có các phép biến đổi tương tự
với căn thức bậc ba
Kiểm tra bài cũ
Tính giá trị của biểu thức tại m = 1,5
+)Với m = 1,5 < 2. Nên ta có: B = 1- 3.1,5 = - 3,5
Vậy m = 1,5 thì B = - 3,5
ĐKXĐ: Khi đó
+) Rút gọn B:
Lưu ý: Để rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai, ta cần biết vận dụng
linh hoạt các phép tính và các phép biến đổi đã biết
Các dạng bài tập cơ bản trong chương
Dạng 1: Rút gọn biểu thức, tính giá trị của biểu thức.
Dạng 2: Phân tích đa thức thành nhân tử:
Dạng 3: Giải phương trình chứa ẩn trong dấu căn
Dạng 4: Chứng minh đẳng thức:
Dạng 5: Loại toán tổng hợp về rút
gọn biểu thức chứa căn bậc hai
Để chứng minh đẳng thức A = B ta làm như sau:
Bài tâp 1: Chứng minh đẳng thức:
thế nào?
* Cách 1: Biến đổi A về B
* Cách 2: Biến đổi B về A
* Cách 3: Biến đổi A và B về C
* Cần chú ý đến điều kiện các chữ chứa trong biểu thức.
Chú ý:
Dạng 4: Chứng minh đẳng thức:
Bài tâp1: Chứng minh đẳng thức:
Dạng 4: Chứng minh đẳng thức:
= - ( 7 – 5 ) = - 2
Biến đổi vế trái ta có:
Vậy đẳng thức được chứng minh
VT =
=
a – b = VP
=
Vậy đẳng thức được chứng minh
= VP
* Cách 1: Biến đổi A về B
* Cách 2: Biến đổi B về A
* Cách 3: Biến đổi A và B về C
Cần chú ý đến điều kiện các chữ chứa trong biểu thức.
Tóm lại: Để chứng minh đẳng thức
A = B ta làm như sau:
Bài tập 2: Chọn đáp án đúng:
có kết quả rút gọn là:
Bài tâp 1: Chứng minh đẳng thức:
Dạng 4: Chứng minh đẳng thức:
Với a > b > 0. Biểu thức :
có kết quả rút gọn là:
Bài tâp 1: Chứng minh đẳng thức:
Dạng 4: Chứng minh đẳng thức:
Bài tập 2: Chọn đáp án đúng:
Với a > b > 0. Biểu thức :
Nêu thứ tự rút
gọn biểu thức Q
Q =
có kết quả rút gọn là:
Bài tâp 1: Chứng minh đẳng thức:
Dạng 4: Chứng minh đẳng thức:
Với a > b > 0. Ta có
Bài tập 2: Chọn đáp án đúng:
Với a > b > 0. Biểu thức :
Dạng 4: Chứng minh đẳng thức:
Dạng 5: Loại toán tổng hợp về rút
gọn biểu thức chứa căn bậc hai
Bài tập: Cho biểu thức:
Tìm điều kiện xác định của B
Rút gọn B.
Tính B khi x = 25
Xác định x để B < 2
Tìm để B có giá trị nguyên
Tìm x để giá trị của B là một
số nguyên.
Khi tìm ĐKXĐ của biểu thức B ta cần xét những điều kiện nào?
Khi tìm ĐKXĐ của biểu thức ta
cần xét:
+)Biểu thức lấy căn không âm
+) Mẫu thức khác 0
Dạng 4: Chứng minh đẳng thức:
Dạng 5: Loại toán tổng hợp về rút
gọn biểu thức chứa căn bậc hai
Bài tập: Cho biểu thức:
a/ B xác định
Giải:
Tìm điều kiện xác định của B
Rút gọn B.
Tính B khi x = 25
Xác định x để B < 2
Tìm để B có giá trị nguyên
Tìm x để giá trị của B là một
số nguyên.
Dạng 4: Chứng minh đẳng thức:
Dạng 5: Loại toán tổng hợp về rút
gọn biểu thức chứa căn bậc hai
Bài tập: Cho biểu thức:
Giải:
b/ Với x ≥ 0, x ≠ 16. Ta có:
Tìm điều kiện xác định của B
Rút gọn B.
Tính B-1 khi x = 25
Xác định x để B < 2
Tìm để B có giá trị nguyên
Tìm x để giá trị của B là một
số nguyên.
Dạng 4: Chứng minh đẳng thức:
Dạng 5: Loại toán tổng hợp về rút
gọn biểu thức chứa căn bậc hai
Bài tập: Cho biểu thức:
Giải:
b/ Với x ≥ 0, x ≠ 16.Ta có:
Tìm điều kiện xác định của B
Rút gọn B.
Tính B khi x = 25
Xác định x để B < 2
Tìm để B có giá trị nguyên
Tìm x để giá trị của B là một
số nguyên.
HS 1. ý c.
Thảo luận theo bàn
ý d.
HS 2 ý e.
Bài tập: Cho biểu thức:
b/ x ≥ 0, x ≠ 16.Ta có:
Với x = 25 tmãn ĐKXĐ.
Với x ≥ 0, x ≠ 16.Ta có:
B < 2
c/ Tính B khi x = 25
d/Xác định x để B < 2
Thay vào
Ta có:
Dạng 4: Chứng minh đẳng thức:
Dạng 5: Loại toán tổng hợp về rút
gọn biểu thức chứa căn bậc hai
Bài tập: Cho biểu thức:
e/ Với x ≥ 0, x ≠ 16.Ta có:
Tìm điều kiện xác định của B
Rút gọn B.
Tính B khi x = 25
Xác định x để B < 2
Tìm để B có giá trị nguyên
Tìm x để giá trị của B là một
số nguyên.
+) Với x Z , nếu
Thì
B không nguyên
B là số nguyên
Giải ra ta có: x =0 hoặc x = 4 tmđb
Dạng 4: Chứng minh đẳng thức:
Dạng 5: Loại toán tổng hợp về rút
gọn biểu thức chứa căn bậc hai
Bài tập: Cho biểu thức:
d/ Với x ≥ 0, x ≠ 16.Ta có:
Tìm điều kiện xác định của B
Rút gọn B.
Tính B khi x = 25
Xác định x để B <2
Tìm để B có giá trị nguyên
Tìm x để giá trị của B là một
số nguyên.
f) Dễ thấy B ≥ 0 (vì
Lại có:
Suy ra: 0 ≤ B < 3
B {0; 1; 2} (vì B Z).
(vì
Giải phương trình, tìm được x
Dạng 4: Chứng minh đẳng thức:
Dạng 5: Loại toán tổng hợp về rút
gọn biểu thức chứa căn bậc hai
Bài tập: Cho biểu thức:
Tìm điều kiện xác định của B
Rút gọn B.
Tính B khi
Xác định x để B – 2 <0
Tìm để B có giá trị nguyên
Tìm x để giá trị của B là một
số nguyên.
g, Tìm giá trị nguyên lớn nhất ,
nhỏ nhất của B
h, Tìm x để A nhận giá trị dương
HỆ THỐNG KIẾN THỨC VÀ CÁC DẠNG TOÁN CƠ BẢN TRONG CHƯƠNG I.
KIẾN THỨC
CĂN BẬC HAI
CĂN BẬC BA
CÁC
DẠNG
TOÁN
CƠ
BẢN.
KĨ NĂNG
CHƯƠNG I
Các bài toán biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
Các công thức biến đổi căn thức bậc hai
Bài tập về nhà:
-Ôn tâp lý thuyết và xem lại các bài tập
- Làm bài tập: 106; 107; 108 ( SBT/23) - - - Chuẩn bị tiết sau kiểm tra 1 tiết
Thủ khoa thần tượng Bác Hồ
Đó là chia sẻ của cô thủ khoa khối A1
ĐH Kinh tế TP.HCM,
Nguyễn Thị Mai Anh, với 28 điểm (Toán: 9,
Lý: 9.25, Anh: 9.5).
Con đường dẫn đến thành công
chẳng ai có thể giúp mình
bằng chính sức mình, nó sẽ khép
lại nếu mình không nỗ lực tự học.
Mỗi lúc như vậy, em lại thấm thía học theo Bác là:
Ý thức tự học và phải luôn cố gắng không ngừng.
Đó là cách học kiên trì, bền bỉ, năng động và học thường xuyên. Có lần nói chuyện với thanh niên, Bác cho biết:
Để học được ngoại ngữ Bác phải kiên trì mỗi ngày học thuộc mười từ, học ở mọi nơi mọi lúc cho kỳ thuộc, có khi viết các từ đó lên cánh tay để vừa làm vừa nhìn vào đó cho nhớ. Hôm sau lại học mười từ khác, cứ thế mà tích luỹ dần như ta bỏ tiền tiết kiệm hàng ngày vào ống. Bằng cách đó dần dần Bác đã học được rất nhiều ngoại ngữ.
Giờ học đã kết thúc.Xin trân trọng cám ơn
các thầy cô giáo và toàn thể các em !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Thị Nhung
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)