Ôn tập Chương I. Căn bậc hai. Căn bậc ba

Chia sẻ bởi Trần Sự | Ngày 05/05/2019 | 47

Chia sẻ tài liệu: Ôn tập Chương I. Căn bậc hai. Căn bậc ba thuộc Đại số 9

Nội dung tài liệu:

1)Điền vào chỗ trống(...) để hoàn thành các công thức sau:
Với A.......; B..........
Với A..........; B..........
Với B..........
Với A.B.........; B..........
Với A........; B.........;A ≠....
≥ 0
≥ 0
≥ 0
> 0
≥ 0
≥ 0
≥ 0
≥ 0
B
≠ 0
I. Nhắc lại một số kiến thức
Tiết 17. ÔN TẬP CHƯƠNG I
I. Nhắc lại một số kiến thức
II. Luyện tập
Toán trắc nghiệm:
Tiết 17. ÔN TẬP CHƯƠNG I
Bài 1. Chọn đáp án đúng trong các câu sau:
c. Căn bậc hai số học của 9 là:
A. 81 B. -3 C. 3 D. 3 và -3
d. Giá trị của biểu thức bằng
C. 3
C.
D. 2
B.
I. Nhắc lại một số kiến thức
II. Luyện tập
1. Toán trắc nghiệm:
2. Toán giải phương trình:
Tiết 17. ÔN TẬP CHƯƠNG I (tiết 2)
Bài 2. Giải phương trình
Giải :
Điều kiện:
x 0
b.
(Thoả mãn điều kiện)
Vậy:
Tóm lại: Để giải phương trình chứa biến trong biểu thức lấy căn, ta làm như sau:
* Tìm điều kiện của biến để phương trình có nghĩa.

* Thực hiện các phép biến đổi căn thức bậc 2 đưa phương trình về dạng rồi tìm x.

* Đối chiếu điều kiện để kết luận nghiệm.

I. Nhắc lại một số kiến thức
II. Luyện tập
1. Toán trắc nghiệm:
2. Toán giải phương trình:
3. Toán chứng minh đẳng thức:
Tiết 17. ÔN TẬP CHƯƠNG I
Bài 3. Chứng minh các đẳng thức sau:
a)
b)
(Với a > 0 ; b > 0 và a b )
Giải:
a. Biến đổi vế trái ta có
Vậy đẳng thức được chứng minh
b.
Biến đổi vế trái ta có
Vậy đẳng thức được chứng minh
Tóm lại: Để chứng minh đẳng thức A = B th«ng th­êng ta làm theo c¸c c¸ch sau:
* Cách 1: Biến đổi A về B
* Cách 2: Biến đổi B về A
Cách 3: Biến đổi A và B về C
Cách 4: Dựa vào tính chất: A > 0; B > 0
A = B A2 = B2
* Cần chú ý đến điều kiện các chữ chứa trong biểu thức.
Bài 98/18(SBT): Chứng minh đẳng thức sau:
I. Nhắc lại một số kiến thức
II. Bài tập
1. Toán trắc nghiệm
2. Toán giải phương trình
3. Toán chứng minh đẳng thức
4. Toán tổng hợp
Tiết 17. ÔN TẬP CHƯƠNG I
Bài 4. Cho biểu thức :
a. Rút gọn P
b. TÝnh gi¸ trÞ biÓu thøc t¹i x = 16
c. T×m gi¸ trÞ cña x ®Ó p > 0
b) Ta có x = 16 (thoả mãn điều kiện)
Bài 4. Cho biểu thức :
a. Rút gọn P
b. TÝnh gi¸ trÞ biÓu thøc t¹i x = 16
c. T×m gi¸ trÞ cña x ®Ó p > 0
c) Để P > 0
Nên:
( Thoả mãn điều kiện )
Kết luận: với x > 1 thì P > 0
A.Lý thuyết:
- Định nghĩa căn bậc 2, căn bậc 2 số học, căn bậc 3.
- Điều kiện để căn thức bậc 2 xác định, hằng đẳng thức
- Phép khai phương 1 tích và nhân các căn thức bậc hai
- Phép khai phương một thương và phép chia hai căn thức bậc hai.
- Các phép biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai:
Đưa thừa số ra ngoài dấu căn, đưa thừa số vào trong dấu căn.
Khử mẫu của biểu thức lấy căn.
Trục căn thức ở mẫu.
B.Các dạng bài tập
Toán trắc nghiệm
Toán thực hiện phép tính
Toán rút gọn tính giá trị biểu thức.
Toán giải phương trình
Toán chứng minh đẳng thức
Toán tổng hợp
Nội dung chính của chương
- Có 3 đội chơi
- Mỗi đội cử 1 đại diện lên chọn và trả lời câu hỏi, mỗi câu trả lời đúng được 10 điểm, nếu không trả lời được thì 2 đội còn lại được quyền trả lời
- Trong quá trình chơi đội nào tìm được từ hàng ngang thì ra tín hiệu trả lời, trả lời đúng được 20 điểm
- Đội nào nhiều điểm hơn thì đội đó chiến thắng
Trò chơi ô chữ
Luật chơi
6. Phương trình có nghiệm là:
Câu 6
7. Căn bậc hai và căn bậc ba giống nhau ở điểm gì?
Câu 7
5. Số nào có đúng một căn bậc hai?
4. Giá trị của biểu thức

là : A.2 B. C.0
3. Những số nào có căn bậc ba?
2. có giá trị bằng bao nhiêu?
1. Phép tìm căn bậc 2 số học của một số không âm gọi là gì?
Câu 1
Câu 5
Câu 4
Câu 3
Câu 2
M
Y
N
H
N
Í
T
Y
Á
M
A
Trò chơi ô chữ
T
H
I
1
2
3
4
5
6
7
Phép khai phương
Mọi số thực
Phép toán ngược của phép nâng lên luỹ thừa
Số 0
X=17
.
Ô Chữ:
Bạn đoán sai rồi!
Đúng rồi ! Bạn giỏi quá!
Giới thiệu một số loại máy tính
Cơ hội
dành cho
những người
chiến thắng!
Các bạn là người chiến thắng, xin mời các bạn hãy chọn một hộp quà dưới đây

Một tràng pháo tay
Một chiếc bút bi
Một gói kẹo
Một chiếc thước kẻ
Hướng dẫn về nhà
Ôn lại lý thuyết và các dạng bài tập chương I
Làm các BT 74a; 75a,d ; 76(SGK 40-41) ; BT 107(SBT 20).
Chuẩn bị tiết sau kiểm tra 1 tiết.
H­íng dÉn bài 107(SBT trang 20).Cho biểu thức:



a) Rút gọn B.
b) Tìm x để B = 3.

CHÚC CÁC EM HỌC TỐT
CÁM ƠN CÁC THẦY CÔ GIÁO !
Giáo viên: Nguyễn Thị Thước
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Sự
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)