Ôn tập chương 3 Đại số 9
Chia sẻ bởi Nguyễn Hồng Bốn |
Ngày 13/10/2018 |
59
Chia sẻ tài liệu: Ôn tập chương 3 Đại số 9 thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
ÔN TẬP CHƯƠNG III
ĐẠI SỐ 9
Bài 1 : Giải hệ ơng trình (bằng ơng pháp thế) :
a) b) c) d)
e) f) g) h)
Bài 2 : Giải hệ ơng trình (bằng ơng pháp cộng đại số) :
a) b) c) d)
e) f) g)
Bài 3 : Giải các hệ phương trình sau :
a) b) c) d)
Bài 4 : Đặt ẩn phụ rồi giải các hệ ơng trình sau :
Bài 5 : Giải các hệ phơng trình sau :
a. b. c. d.
Bài 6 : Giải các hệ phương trình sau :
a) b) c)
d) e) f)
Bài 7 : Xác định a ; b để hệ phương trình có nghiệm là x = 3 ; y = –1
Bài 8 : Tìm m để hệ phương trình sau có vô số nghiệm :
Bài 9 : Tìm các hệ số a và b biết hệ có nghiệm (x ; y) = (3 ; 1)
Bài 10 : Giải các hệ phương trình :
a) b) c) d)
e) f) g) h)
Bài11 : Cho hệ phương trình
a/ Tìm m, n để hệ phương trình có nghiệm : (x ; y) = (–2 ; 3)
b/ Tìm m, n để hệ phương trình có vô số nghiệm.
Bài 12: Cho trình: . Tìm m để phương trình có nghiệm x > 0 ; y < 0.
Bài 13 : Tìm a và b biết rằng phương trình ax2 – 2bx + 3 = 0 có tập nghiệm S = {–2 ; 1}
Bài 14 : Cho hệ phương trình :
Xác định m để hệ phương trình có một nghiệm ? Vô nghiệm ? Vô số nghiệm ?
Bài 15 : Tìm giá trị của m để hệ ơng trình vô nghiệm, vô số nghiệm.
Bài 16 : Cho trình : (I)
a) Giải hệ phương trình (I)
b) Tìm m để x, y là số nguyên.
Bài 17 : Cho hệ phương trình :
a. Tìm m để hệ có nghiệm duy nhất thỏa mãn x + y = –1.
b. Tìm m nguyên để hệ có nghiệm duy nhất là nghiệm nguyên.
Bài 18: Một ca nô dự định đi từ A đến B trong thời gian đã định. Nếu ca nô tăng 3 km/h thì đến nơi sớm 2 giờ. Nếu ca nô giảm vận tốc 3 km/h thì đến nơi chậm 3 giờ. Tính chiều dài khúc sông AB.
Bài 19: Một hình chữ nhật có chu vi 110m. Hai lần chiều dài hơn ba lần chiều rộng là 10m. Tính diện tích hình chữ nhật.
Bài 20: Một người đi xe đạp đự định đi hết quãng đường AB với vận tốc 10 km/h. Sau khi đi dược nửa quãng đường với vận tốc dự định người ấy nghỉ 30 phút. Vì muốn đến được điểm B kịp giờ nên người với vận tốc 15 km/h trên quãng đường còn lại. Tính quãng đường AB.
Bài 21: Hai người cùng làm một công việc trong 7 giờ 12 phút thì xong công việc. Nếu người thứ nhất làm trong 4 giờ người thứ hai làm trong 3 giờ thì đựơc 50% công việc. Hỏi mỗi người làm một mình trong mấy giờ thì xong công việc ?
Bài 22 : Một đoàn xe vận tải có 15 xe tải lớn và 4 xe tải nhỏ tất cả chở 178 tấn hàng. Biết mỗi xe tải lớn chở nhiều hơn xe tải nhỏ là 3 tấn. Tính số tấn hàng mỗi xe tải từng loại đã chở ?
Bài 23 : Một ôtô đi từ A đến B với vận tốc và thời gian
ĐẠI SỐ 9
Bài 1 : Giải hệ ơng trình (bằng ơng pháp thế) :
a) b) c) d)
e) f) g) h)
Bài 2 : Giải hệ ơng trình (bằng ơng pháp cộng đại số) :
a) b) c) d)
e) f) g)
Bài 3 : Giải các hệ phương trình sau :
a) b) c) d)
Bài 4 : Đặt ẩn phụ rồi giải các hệ ơng trình sau :
Bài 5 : Giải các hệ phơng trình sau :
a. b. c. d.
Bài 6 : Giải các hệ phương trình sau :
a) b) c)
d) e) f)
Bài 7 : Xác định a ; b để hệ phương trình có nghiệm là x = 3 ; y = –1
Bài 8 : Tìm m để hệ phương trình sau có vô số nghiệm :
Bài 9 : Tìm các hệ số a và b biết hệ có nghiệm (x ; y) = (3 ; 1)
Bài 10 : Giải các hệ phương trình :
a) b) c) d)
e) f) g) h)
Bài11 : Cho hệ phương trình
a/ Tìm m, n để hệ phương trình có nghiệm : (x ; y) = (–2 ; 3)
b/ Tìm m, n để hệ phương trình có vô số nghiệm.
Bài 12: Cho trình: . Tìm m để phương trình có nghiệm x > 0 ; y < 0.
Bài 13 : Tìm a và b biết rằng phương trình ax2 – 2bx + 3 = 0 có tập nghiệm S = {–2 ; 1}
Bài 14 : Cho hệ phương trình :
Xác định m để hệ phương trình có một nghiệm ? Vô nghiệm ? Vô số nghiệm ?
Bài 15 : Tìm giá trị của m để hệ ơng trình vô nghiệm, vô số nghiệm.
Bài 16 : Cho trình : (I)
a) Giải hệ phương trình (I)
b) Tìm m để x, y là số nguyên.
Bài 17 : Cho hệ phương trình :
a. Tìm m để hệ có nghiệm duy nhất thỏa mãn x + y = –1.
b. Tìm m nguyên để hệ có nghiệm duy nhất là nghiệm nguyên.
Bài 18: Một ca nô dự định đi từ A đến B trong thời gian đã định. Nếu ca nô tăng 3 km/h thì đến nơi sớm 2 giờ. Nếu ca nô giảm vận tốc 3 km/h thì đến nơi chậm 3 giờ. Tính chiều dài khúc sông AB.
Bài 19: Một hình chữ nhật có chu vi 110m. Hai lần chiều dài hơn ba lần chiều rộng là 10m. Tính diện tích hình chữ nhật.
Bài 20: Một người đi xe đạp đự định đi hết quãng đường AB với vận tốc 10 km/h. Sau khi đi dược nửa quãng đường với vận tốc dự định người ấy nghỉ 30 phút. Vì muốn đến được điểm B kịp giờ nên người với vận tốc 15 km/h trên quãng đường còn lại. Tính quãng đường AB.
Bài 21: Hai người cùng làm một công việc trong 7 giờ 12 phút thì xong công việc. Nếu người thứ nhất làm trong 4 giờ người thứ hai làm trong 3 giờ thì đựơc 50% công việc. Hỏi mỗi người làm một mình trong mấy giờ thì xong công việc ?
Bài 22 : Một đoàn xe vận tải có 15 xe tải lớn và 4 xe tải nhỏ tất cả chở 178 tấn hàng. Biết mỗi xe tải lớn chở nhiều hơn xe tải nhỏ là 3 tấn. Tính số tấn hàng mỗi xe tải từng loại đã chở ?
Bài 23 : Một ôtô đi từ A đến B với vận tốc và thời gian
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hồng Bốn
Dung lượng: 163,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)