ôn tập

Chia sẻ bởi Võ Văn Dũng | Ngày 05/05/2019 | 47

Chia sẻ tài liệu: ôn tập thuộc Địa lí 6

Nội dung tài liệu:

CHÀO MỪNG
QUÝ THẦY CÔ GIÁO
V� C�C EM H?C SINH
GV: LÊ THỊ THỦY
TRƯỜNG:THCS NGUYỄN BỈNH KHIÊM
Thực hành phân tích biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa
Thực hành đọc bản đồ địa hình tỉ lệ lớn
7
6
Hơi nước trong không khí và mưa
5
Khí áp và gió trên Trái Đất
4
Thời tiết, khí hậu, nhiệt độ không khí
3
Lớp vỏ khí
2
Các mỏ khoáng sản
1
Nội dung
STT
Tiết 27: ÔN TẬP
Các đới khí hậu trên Trái Đất
8
Tiết 27: ÔN TẬP





1. Các mỏ khoáng sản .
Tiết 27: ÔN TẬP
Tiết 27: ÔN TẬP





1. Các mỏ khoáng sản .
Khái niệm:
+ Khoáng sản
+ Mỏ khoáng sản
Mỏ nội sinh
Mỏ ngoại sinh
- Phân loại khoáng sản:
Than đá
Quặng đồng
Cát
Vàng
Kim cương
Dầu mỏ
Thảo luận nhóm:
Hãy phân loại các khoáng sản trên và nêu công dụng của mỗi loại ?
(Thời gian 2 phút)
Tiết 27: ÔN TẬP





1. Các mỏ khoáng sản .
Khái niệm:
+ Khoáng sản
+ Mỏ khoáng sản
Mỏ nội sinh
Mỏ ngoại sinh
- Phân loại khoáng sản:
Khoáng sản
Kim loại
Năng lượng
Phi kim loại
Nhiên liệu cho CN năng lượng, nguyên liệu cho CN hoá chất
Nguyên liệu cho CN luyện kim…
Nguyên liệu cho CN xây dựng, mĩ nghệ, …
Than đá
Dầu mỏ
Quặng đồng
Cát
Vàng
Kim cương
Tiết 27: ÔN TẬP





1. Các mỏ khoáng sản:
Khái niệm:
+ Khoáng sản
+ Mỏ khoáng sản
Mỏ nội sinh
Mỏ ngoại sinh
- Phân loại khoáng sản:
2. Lớp vỏ khí:
1.Thành phần của không khí gồm:
A. Khí ô-xi 78%, khí nitơ 21%, hơi nước và các khí khác 1% .
B. Khí ô-xi 21%, khí nitơ 78%, hơi nước và khí khác 1% .
C. Khí ô-xi 1%, khí nitơ 78%, hơi nước và khí khác 21% .
Tiết 27: ÔN TẬP





1. Các mỏ khoáng sản:
Khái niệm:
+ Khoáng sản
+ Mỏ khoáng sản
Mỏ nội sinh
Mỏ ngoại sinh
- Phân loại khoáng sản:
2. Lớp vỏ khí:
B
- Thành phần của không khí
Tiết 27: ÔN TẬP





1. Các mỏ khoáng sản:
Khái niệm:
+ Khoáng sản
+ Mỏ khoáng sản
Mỏ nội sinh
Mỏ ngoại sinh
- Phân loại khoáng sản:
2. Lớp vỏ khí:
Tập trung 90% không khí
Không khí chuyển động theo chiều thẳng đứng
Là nơi sinh ra các hiện tượng khí tượng
Lên cao 100 m nhiệt độ giảm 0,6) c
3.Thời tiết, khí hậu, nhiệt độ không khí:
- Thành phần của không khí
Cấu tạo của lớp vỏ khí
+ Tầng đối lưu
+ Tầng bình lưu
+ Các tầng cao của khí quyển
Tiết 27: ÔN TẬP





1. Các mỏ khoáng sản:
2. Lớp vỏ khí:
3.Thời tiết, khí hậu, nhiệt độ không khí:
Thời tiết
Khí hậu
1.Thời tiết và khí hậu giống và khác nhau ở điểm nào ?
* Giống: Là sự biểu hiện của các hiện tượng khí tượng
* Khác :
Diễn ra trong thời gian dài lặp đi, lặp lại có tính qui luật
Diễn ra trong thời gian ngắn và luôn thay đổi
Thời tiết:
Khí hậu:
2. Nhận biết thời tiết, khí hậu qua bảng dưới đây:
Khí hậu
Thời tiết
Tiết 27: ÔN TẬP





1. Các mỏ khoáng sản:
2. Lớp vỏ khí:
3.Thời tiết, khí hậu, nhiệt độ không khí:
Thời tiết
Khí hậu
Tiết 27: ÔN TẬP





1. Các mỏ khoáng sản:
2. Lớp vỏ khí:
3.Thời tiết, khí hậu, nhiệt độ không khí:
Thời tiết
Khí hậu
Nhiệt độ không khí
Tiết 27: ÔN TẬP





1. Các mỏ khoáng sản:
2. Lớp vỏ khí:
3.Thời tiết, khí hậu, nhiệt độ không khí:
Thời tiết
Khí hậu
Nhiệt độ không khí
4. Khí áp và gió trên Trái Đất:
- Khí áp: là sức ép của không khí lên bề mặt Trái Đất.
Sự phân bố các đai khí áp
- Sự phân bố các đai khí áp và các loại gió thổi thường xuyên trên Trái Đât.
Tiết 27: ÔN TẬP





1. Các mỏ khoáng sản:
2. Lớp vỏ khí:
3.Thời tiết, khí hậu, nhiệt độ không khí:
Thời tiết
Khí hậu
Sự thay đổi của nhiệt độ không khí
4. Khí áp và gió trên Trái Đất:
- Khí áp : là sức ép của không khí lên bề mặt Trái Đất.
- Sự phân bố các đai khí áp và các loại gió thổi thường xuyên trên Trái Đât.
6. Các đới khí hậu trên Trái Đất:
Không khí bốc lên cao
Bị lạnh
dần
Mây
Gặp điều kiện thuận lợi, tiếp tục ngưng tụ -> ………
............
………………………………
Hơi nước ngưng tụ thành hạt nước nhỏ
Hạt nước to dần
Thành mưa
5. Hơi nước trong không khí mưa:
Quá trình tạo thành mây, mưa
………
Rơi xuống đất
Tiết 27: ÔN TẬP





1. Các mỏ khoáng sản:
2. Lớp vỏ khí:
3.Thời tiết, khí hậu, nhiệt độ không khí:
Thời tiết
Khí hậu
Sự thay đổi của nhiệt độ không khí
4. Khí áp và gió trên Trái Đất:
- Khí áp : là sức ép của không khí lên bề mặt Trái Đất.
- Sự phân bố các đai khí áp và các loại gió thổi thường xuyên trên Trái Đât.
6. Các đới khí hậu trên Trái Đất:
5. Hơi nước trong không khí mưa:
Quá trình tạo thành mây, mưa
Tiết 27: ÔN TẬP





1. Các mỏ khoáng sản:
2. Lớp vỏ khí:
3.Thời tiết, khí hậu, nhiệt độ không khí:
Thời tiết
Khí hậu
Sự thay đổi của nhiệt độ không khí
4. Khí áp và gió trên Trái Đất:
- Khí áp : là sức ép của không khí lên bề mặt Trái Đất.
- Sự phân bố các đai khí áp và các loại gió thổi thường xuyên trên Trái Đât.
6. Các đới khí hậu trên Trái Đất:
5. Hơi nước trong không khí mưa:
Quá trình tạo thành mây, mưa
Từ 1000mm đến trên 2000mm
Từ 500mm đến 1000mm
Dưới 500mm
Thấp -> Giá lạnh, có băng tuyết hầu như quanh năm
Trung bình ( thay đổi rất rõ theo các mùa)
Cao -> Nóng quanh năm
Đông cực
Tây ôn đới
Tín phong
ĐỚI KHÍ HẬU
ĐẶC ĐIỂM
Tiết 27: ÔN TẬP
Tiết 27: ÔN TẬP





1. Các mỏ khoáng sản:
2. Lớp vỏ khí:
3.Thời tiết, khí hậu, nhiệt độ không khí:
Thời tiết
Khí hậu
Sự thay đổi của nhiệt độ không khí
4. Khí áp và gió trên Trái Đất:
- Khí áp : là sức ép của không khí lên bề mặt Trái Đất.
- Sự phân bố các đai khí áp và các loại gió thổi thường xuyên trên Trái Đât.
6. Các đới khí hậu trên Trái Đất:
5. Hơi nước trong không khí mưa:
Quá trình tạo thành mây, mưa
Đặc điểm của các đới khí hậu
7. Thực hành đọc bản đồ địa hình tỉ lệ lớn
Hình 44: Lược đồ địa hình tỉ lệ lớn
8. Thực hành phân tích biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa
Tiết 27: ÔN TẬP





1. Các mỏ khoáng sản:
2. Lớp vỏ khí:
3.Thời tiết, khí hậu, nhiệt độ không khí:
Thời tiết
Khí hậu
Sự thay đổi của nhiệt độ không khí
4. Khí áp và gió trên Trái Đất:
- Khí áp : là sức ép của không khí lên bề mặt Trái Đất.
- Sự phân bố các đai khí áp và các loại gió thổi thường xuyên trên Trái Đât.
6. Các đới khí hậu trên Trái Đất:
5. Hơi nước trong không khí mưa:
Quá trình tạo thành mây, mưa
Đặc điểm của các đới khí hậu
7. Thực hành đọc bản đồ địa hình tỉ lệ lớn
8. Thực hành phân tích biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa
Khoanh tròn chữ cái đầu câu trả lời đúng
Câu 1: Kim cương thuộc loại khoáng sản nào:
Kim loại
Phi kim loại
Năng lượng
Câu 3: Dụng cụ để đo mưa là:
Nhiệt kế
Ẩm kế
Vũ kế (thùng đô mưa)
Câu 4: Việt Nam nằm ở đới khí hậu nào:
Ôn đới
Hàn đới
Nhiệt đới
Câu 5: Chí tuyến Bắc nằm ở vĩ độ:
23o27’B
23o27’N
66o33’B
- Bài tập: Ở Khánh hòa, người ta đo nhiệt độ lúc 5 giờ được 20 0c , lúc 13 giờ được 240c Và lúc 21 giờ được 220c. Hỏi nhiệt độ trung bình ngày hôm đó ở Khánh Hòa là bao nhiêu ?
Nhiệt độ trung bình ngày hôm đó ở Khánh hòa =( 20 0c +240c +220c ): 3 =220c
CHÚC CÁC EM HỌC TỐT
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Võ Văn Dũng
Dung lượng: | Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)