ON TAP 6

Chia sẻ bởi Đặng Văn Thông | Ngày 13/10/2018 | 39

Chia sẻ tài liệu: ON TAP 6 thuộc Đại số 9

Nội dung tài liệu:

Trường TH & THCS Thống Nhất

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN toán
Thời gian làm bài: 0 phút;



Mã đề thi
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI

Họ, tên học sinh:….......................................................................
Lớp : ………………………………………………………….
Số báo danh:…............................................................................
TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Khoanh tròn vào trước chữ cái có câu trả lời đúng :

Câu 1: Nếu x – 2 = -5 thì x bằng :
A. 3 B. -3 C. -7 D. 7
Câu 2: Kết quả của phép tính 12. (6- 8) là :
A. 24 B. -24 C. 0 D. -12
Câu 3: Kết quả của phép tính (-2) là :
A. -8 B. 8 C. -16 D. 16
Câu 4: Kết quả của phép tính (-1).(-2) là :
A. 6 B. -6 C. -8 D. 8
Câu 5: Kết quả của phép tính 2.(-3 ).(-8) là :
A. -48 B. 22 C. -22 D. 48
Câu 6: Tổng ` bằng :
A. ` B. ` C. ` D. -
Câu 7: Kết quả của phép tính (- là :
A. 1 B. 2 C. -2 D. -1
Câu 8: Điền dấu thích hợp vào dấu ….. kết quả so sánh - ………… `
A. > B. < C. =
Câu 9: Kết quả của phép tính 2.3 là :
A. ` B. ` C. ` D. `
Câu 10: Biết x .` = ` . Số x bằng :
A. ` B. ` C. ` D. `
Câu 11: Kết quả phép tính (-3).(+ 9) là :
A. – 24 B. 27 C. -27 D. 3
Câu 12: Kết quả của phép tính (+5)-(-2) là
A. 3 B. 5 C. -5 D. +7
Câu 13: Tìm x biết : x - `
A. 5 B. -5 C. ` D. - `
Câu 14: Điền dấu “+” hoặc “-” thích hợp vào ô trống :
Dấu của a
Dấu của b
Dấu của a . b
Dấu của a.b2

-
+
(I)
(II)


A.`Ô (I) dấu “+” , ô (II) dấu “-” B. Ô (I) dấu “+” , ô (II) dấu “+”
C. Ô (I) dấu “-” , ô (II) dấu “-” D. Ô (I) dấu “-” , ô (II) dấu “+”
Câu 15: Khi bỏ dấu ngoặc của một biểu thức :
A. Nếu đằng trước dấu ngoặc là dấu trừ “- ” thì ta giữ nguyên dấu các số hạng bên trong dấu ngoặc.
B. Nếu đằng trước dấu ngoặc là dấu trừ “- ” thì ta đổi dấu các số hạng bên trong dấu ngoặc dấu cộng đổi thành dấu trừ và dấu trừ đổi thành dấu cộng.
C. Nếu đằng trước dấu ngoặc là dấu cộng “+” thì ta giữ nguyên dấu các số hạng bên trong dấu ngoặc.
D. Câu A và C đúng.
Câu 16: Phát biểu sau đây đúng hay sai :
“Hai phân số có cùng mẫu số phân số nào có tử nhỏ hơn thì lớn hơn “
A. Đúng B. Sai
Câu 17: Chọn phát biểu đúng về qui tắc phép nhân hai phân số
A. Muốn nhân hai phân số ta chia hai tử số và giữ nguyên mẫu số
B. Muốn nhân hai phân số ta lấy phân số đầu nhân với nghịch đảo của phân số thứ hai
C. Muốn nhân hai phân số ta lấy tử nhân tử , lấy mẫu nhân mẫu
D. Muốn nhân hai phân số ta cộng các tử và giữ nguyên mẫu
Câu 18: Mẫu số chung của hai phân số ` là :
A. 10 B. -18 C. 18 D. 20
Câu 19: Thực hiện phép tính
A. ` B. - C. ` D. -
Câu 20: Kết quả của phép tính ` là :
A. ` B. - C. ` D. 0
Câu 21: Hai số gọi là nghịch đảo của nhau nếu
A. Tổng của chúng bằng 1 B. Tổng của chúng bằng 0
C. Tích của chúng bằng 1 D. Tích của chúng bằng 0
Câu 22: Tìm nghịch đảo của `
A. - B. ` C. ` D. -
Câu 23: Tích của hai phân số
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đặng Văn Thông
Dung lượng: 641,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)