Ôn luyện Toán Lớp 9

Chia sẻ bởi Lê Hữu Tân | Ngày 13/10/2018 | 43

Chia sẻ tài liệu: Ôn luyện Toán Lớp 9 thuộc Đại số 9

Nội dung tài liệu:


ÔN LUYỆN TOÁN LỚP 9
Bài 1:
Cho x, y là hai số thực thoả mãn : (x + y)2 + 7(x + y) + y2 + 10 = 0. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P = x + y + 1
Giải: Từ giả thiết (x + y)2 + 7(x + y) + y2 + 10 = 0
Suy ra: (x + y)2 + 2. (x + y)2. + – + 10 = –y2  0
(x + y + )2 –   0  (x + y + )2  
  hay –   x + y +   
– 4  P = x + y + 1 –1
Vậy giá trị nhỏ nhất của P là – 4 và giá trị lớn nhất của P là –1
Bài 2: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau: P = 
Giải: P = 
Ta có: x2 – x + 1 = với mọi x

P =  =  =
Giá trị nhỏ nhất của P là khi x + 1 = 0  x = -1
P =  = = 2
Giá trị lớn nhất của P là 2 khi x – 1 = 0 x = 1
Bài 3:
Tìm tất cả các cặp số nguyên (x, y) thoả mãn:
12x2 + 6xy + 3y2 = 28(x + y)

Giải: 12x2 + 6xy + 3y2 = 28(x + y)
3y2 + 2(3x – 14)y + 12x2 – 28x = 0 (1)
Xem (1) là phương trình bậc hai ẩn y thì (1) có nghiệm nguyên khi và chỉ khi ’ là số chính phương
’ = (3x – 14)2 –36x2 + 84x = k2 0
–27x2 + 196 = k2 0 27x2 196 x2 7 x 
Nếu x = 0 thì y = 0
x = 1 thì y = 8
x = -1 thì y = 10
x = 2 thì y Z
Vậy các cặp số (x; y) thoả mãn đề bài là (0; 0); (1; 8); (-1; 10)
Bài 4:
a) Chứng minh rằng tích của 4 số nguyên dương liên tiếp không thể là số chính phương

Giải:
a) Gọi bốn số nguyên dương liên tiếp là x; x + 1; x + 2; x + 3 với x nguyên dương
Giả sử x(x + 1)(x + 2)(x + 3) = k2
(x2 + 3x)(x2 + 3x + 2) = k2
(x2 + 3x + 1)2 – 1 = k2
(x2 + 3x + 1)2 và k2 là hai số chính phương hơn kém nhau 1 đơn vị nên
(x2 + 3x + 1)2 = 1 và k2 = 0 x = 0; x = -3 trái với giả thiết

Bài 5:
Tìm số nguyên m để là số hữu tỉ
Giải:
Để là số hữu tỉ thì m2 + m + 23 phải là số chính phương
Đặt m2 + m + 23 = k2 (kZ)
4m2 + 4m + 92 = 4k2
4m2 + 4m + 1 + 91 = 4k2
(2k)2 – (2m + 1)2 = 91
(2k + 2m + 1).(2k – 2m – 1) = 91

Với m; k là số nguyên thì 2k + 2m + 1 và 2k – 2m – 1 phải là ước của 91
Hoặc Hoặc
Hoặc Hoặc
Hoặc Hoặc
Hoặc
Vậy để là số hữu tỉ thì m



* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Hữu Tân
Dung lượng: 144,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)