ÔN LUYỆN THI HSG TOÁN 9
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Tú |
Ngày 13/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: ÔN LUYỆN THI HSG TOÁN 9 thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
Bài 1:
Cho biểu thức: ,
Thu gọn biểu thức P
Tìm các giá trị của x để P = 1
a.
b.Điều kiện:
Vậy P = 1 thì x = 25.
Bài 2:
Cho . Chứng minh
Cho a , b, c là ba số thực dương. Chứng minh
a. Áp dụng bất đẳng thức Cô – si cho hai số không âm, ta có:
( 1)
Tương tự: ( 2 )
Từ (1) và ( 2) suy ra:
b. Vì a, b, c > 0 nên
Áp dụng bất đẳng thức Cô – si cho hai số không âm, ta có:
Tương tự:
Từ (1), (2) và ( 3) , ta có :
Bài 3 : Chứng minh rằng mọi số tự nhiên n thì không chia hết cho 9.
Giả sử tồn tại một số tự nhiên n để chia hết cho 9
Đặt A = . A 9 nên 4A 9 (1)
Ta có:
(2)
Từ (1) và ( 2) mâu thuẫn
Vậy với mọi số tự nhiên n thì không chia hết cho 9.
Bài 1. (4,0 điểm):
Cho biểu thức:
a) Rút gọn biểu thức.
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của M.
a) (2,0đ)
ĐKXĐ:
b) (2,0đ)
Ta có:
Áp dụng BĐT CôSi cho 2 số và ta có:
Dấu “=” xẩy ra khi (TMĐK)
Vậy: Min M = 4 khi
Bài 2. (5,0 điểm):
a) Cho x, y là hai số dương và . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
b) Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương n,
a) (2,5đ)
Trước hết chứng minh: Với hai số dương x và y ta có : (*)
Áp dụng (*) ta có .
Ta có =
.
Dấu “=” xẩy ra khi Vậy Min A = 14 tại x = y = .
b) (2,5đ)
Ta có
A= =
Câu 1. (4,5 điểm):
a) Cho hàm số
Tính tại
b) Tìm các nghiệm nguyên của phương trình:
(1)
Đặt (2)
(1) trở thành (3)
Từ (2) thay vào (3) ta được
(*)
Để (*) có nghiệm
Vì hoặc
Thay vào (*)
Với
Với
Câu 3. (3,0 điểm):
Cho x; y; z là các số thực dương thoả mãn: xyz = 1
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
Ta có
Mà x; y > 0 =>x+y>0
Ta có: x3 + y3 = (x + y)(x2 - xy + y2)
( x3 + y3 ≥ (x + y)xy
( x3 + y3 +1 = x3 + y3 +xyz ≥ (x + y)xy + xyz
( x3 + y3 + 1 ≥ xy(x + y + z) > 0
Tương tự: y3 + z3 + 1 ≥ yz(x + y + z) > 0
z3 + x3 + 1 ≥ zx(x + y + z) > 0
(
(
(
Vậy giá trị lớn nhất của A là 1 ( x = y = z = 1
Bài 1 ( 4,0 điểm): Cho biểu thức:
a.Tìm điều kiện của x để A xác định và rút gọn A.
b.Tính giá trị của A khi x =
c. Tìm xZ để AZ.
a, kiện: x
( 0,5điểm)
( 1,5điểm)
b, Ta có x ==
A =
c, A=
A nguyên là ước của 4 nhận các giá trị: -4;-2; -1; 1; 2;4
do
Bài 6.( 1,
Cho biểu thức: ,
Thu gọn biểu thức P
Tìm các giá trị của x để P = 1
a.
b.Điều kiện:
Vậy P = 1 thì x = 25.
Bài 2:
Cho . Chứng minh
Cho a , b, c là ba số thực dương. Chứng minh
a. Áp dụng bất đẳng thức Cô – si cho hai số không âm, ta có:
( 1)
Tương tự: ( 2 )
Từ (1) và ( 2) suy ra:
b. Vì a, b, c > 0 nên
Áp dụng bất đẳng thức Cô – si cho hai số không âm, ta có:
Tương tự:
Từ (1), (2) và ( 3) , ta có :
Bài 3 : Chứng minh rằng mọi số tự nhiên n thì không chia hết cho 9.
Giả sử tồn tại một số tự nhiên n để chia hết cho 9
Đặt A = . A 9 nên 4A 9 (1)
Ta có:
(2)
Từ (1) và ( 2) mâu thuẫn
Vậy với mọi số tự nhiên n thì không chia hết cho 9.
Bài 1. (4,0 điểm):
Cho biểu thức:
a) Rút gọn biểu thức.
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của M.
a) (2,0đ)
ĐKXĐ:
b) (2,0đ)
Ta có:
Áp dụng BĐT CôSi cho 2 số và ta có:
Dấu “=” xẩy ra khi (TMĐK)
Vậy: Min M = 4 khi
Bài 2. (5,0 điểm):
a) Cho x, y là hai số dương và . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
b) Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương n,
a) (2,5đ)
Trước hết chứng minh: Với hai số dương x và y ta có : (*)
Áp dụng (*) ta có .
Ta có =
.
Dấu “=” xẩy ra khi Vậy Min A = 14 tại x = y = .
b) (2,5đ)
Ta có
A= =
Câu 1. (4,5 điểm):
a) Cho hàm số
Tính tại
b) Tìm các nghiệm nguyên của phương trình:
(1)
Đặt (2)
(1) trở thành (3)
Từ (2) thay vào (3) ta được
(*)
Để (*) có nghiệm
Vì hoặc
Thay vào (*)
Với
Với
Câu 3. (3,0 điểm):
Cho x; y; z là các số thực dương thoả mãn: xyz = 1
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
Ta có
Mà x; y > 0 =>x+y>0
Ta có: x3 + y3 = (x + y)(x2 - xy + y2)
( x3 + y3 ≥ (x + y)xy
( x3 + y3 +1 = x3 + y3 +xyz ≥ (x + y)xy + xyz
( x3 + y3 + 1 ≥ xy(x + y + z) > 0
Tương tự: y3 + z3 + 1 ≥ yz(x + y + z) > 0
z3 + x3 + 1 ≥ zx(x + y + z) > 0
(
(
(
Vậy giá trị lớn nhất của A là 1 ( x = y = z = 1
Bài 1 ( 4,0 điểm): Cho biểu thức:
a.Tìm điều kiện của x để A xác định và rút gọn A.
b.Tính giá trị của A khi x =
c. Tìm xZ để AZ.
a, kiện: x
( 0,5điểm)
( 1,5điểm)
b, Ta có x ==
A =
c, A=
A nguyên là ước của 4 nhận các giá trị: -4;-2; -1; 1; 2;4
do
Bài 6.( 1,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Tú
Dung lượng: 1,03MB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)