Ôn HSG Phương trình vô tỉ
Chia sẻ bởi Phạm Văn Kiên |
Ngày 13/10/2018 |
44
Chia sẻ tài liệu: Ôn HSG Phương trình vô tỉ thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
Chuyên đề:
PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỈ.
I. PHƯƠNG PHÁP 1: NÂNG LUỸ THỪA
I-KIẾN THỨC:
1/
2/
3/
4/
5/
6/
7/
II-BÀI TẬP
Bài 1: Giải phương trình: (1)
HD: (1) (
Bài 2: Giải phương trình:
HD:Ta có:
Bài 3: Giải phương trình:
HD: Ta có:
Bài 4: Giải phương trình:
HD:ĐK: (1)
PT
Kết hợp (1) và (2) ta được:x = 2
Bài 5. Giải phương trình :
HD:Đk: khi đó pt đã cho tương đương:
Bài 6. Giải phương trình sau :
HD:Đk: phương trình tương đương :
Bài 7. Giải phương trình sau :
HD: pt
Bài 8. Giải và biện luận phương trình:
HD: Ta có: (
– Nếu m = 0: phương trình vô nghiệm
– Nếu m ≠ 0: . Điều kiện để có nghiệm: x ≥ m ( ≥ m
+ Nếu m > 0: m2 + 4 ≥ 2m2 ( m2 ≤ 4 (
+ Nếu m < 0: m2 + 4 ≤ 2m2 ( m2 ≥ 4 ( m ≤ –2
Tóm lại:– Nếu m ≤ –2 hoặc 0 < m ≤ 2: phương trình có một nghiệm
– Nếu –2 < m ≤ 0 hoặc m > 2: phương trình vô nghiệm
Bài 9. Giải và biện luận phương trình với m là tham số:
Bài 10. Giải và biện luận theo tham số m phương trình:
HD: Điều kiện: x ≥ 0
– Nếu m < 0: phương trình vô nghiệm
– Nếu m = 0: phương trình trở thành ( có hai nghiệm: x1 = 0, x2 = 1
– Nếu m > 0: phương trình đã cho tương đương với
+ Nếu 0 < m ≤ 1: phương trình có hai nghiệm: x1 = m; x2 =
+ Nếu m > 1: phương trình có một nghiệm: x = m
III-Bài tập áp dụng:
Bài 1:Giải các phương trình sau:
1/
2/
3/
4/
5/
6/
7/
8/
9/ 3 =
10/
11/
12/
13/
14/
15/
Bài 2: Giải phương trình:
a)
b)
c)
d)
e)
f)
g)
h)
i)
Bài 3: Tìm m để phương trình sau có nghiệm:
Bài 4: Cho phương trình:
Giải phương trình khi m = 1
Tìm m để phương trình có nghiệm.
Bài 5: Cho phương trình:
Giải phương trình khi m=3
Với giá trị nào của m thì phương trình có nghiệm.
Bài 6: Giải các phương trình sau:
a/
d/
g/
b/
e/
h/
c/
f)
i/
II. PHƯƠNG PHÁP 2: ĐƯA VỀ PHƯƠNG TRÌNH TRỊ TUYỆT ĐỐI
I-KIẾN THỨC:
Sử dụng hằng đẳng thức sau:
II-BÀI TẬP:
Bài 1: Giải phương trình: (1)
HD: (1) ( ( |x – 2| = 8 – x
– Nếu x < 2: (1) ( 2 – x = 8 – x (vô nghiệm)
– Nếu x 2 : (1) ( x – 2 = 8 – x ( x = 5 (thoả mãn) Vậy: x = 5.
Bài 2: Giải phương trình: (2)
HD: (2) (
( (*)
Đặt y = (y ≥ 0) ( phương trình(*) đã cho trở thành:
– Nếu 0 ≤ y < 1: y + 1 + 3 – y = 2 – 2y ( y = –1 (loại)
– Nếu 1 ≤ y ≤ 3: y + 1 + 3 – y = 2y – 2 ( y = 3
– Nếu y > 3: y + 1 + y – 3 = 2y – 2 (vô nghiệm)
Với y = 3 ( x + 1 = 9 (
PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỈ.
I. PHƯƠNG PHÁP 1: NÂNG LUỸ THỪA
I-KIẾN THỨC:
1/
2/
3/
4/
5/
6/
7/
II-BÀI TẬP
Bài 1: Giải phương trình: (1)
HD: (1) (
Bài 2: Giải phương trình:
HD:Ta có:
Bài 3: Giải phương trình:
HD: Ta có:
Bài 4: Giải phương trình:
HD:ĐK: (1)
PT
Kết hợp (1) và (2) ta được:x = 2
Bài 5. Giải phương trình :
HD:Đk: khi đó pt đã cho tương đương:
Bài 6. Giải phương trình sau :
HD:Đk: phương trình tương đương :
Bài 7. Giải phương trình sau :
HD: pt
Bài 8. Giải và biện luận phương trình:
HD: Ta có: (
– Nếu m = 0: phương trình vô nghiệm
– Nếu m ≠ 0: . Điều kiện để có nghiệm: x ≥ m ( ≥ m
+ Nếu m > 0: m2 + 4 ≥ 2m2 ( m2 ≤ 4 (
+ Nếu m < 0: m2 + 4 ≤ 2m2 ( m2 ≥ 4 ( m ≤ –2
Tóm lại:– Nếu m ≤ –2 hoặc 0 < m ≤ 2: phương trình có một nghiệm
– Nếu –2 < m ≤ 0 hoặc m > 2: phương trình vô nghiệm
Bài 9. Giải và biện luận phương trình với m là tham số:
Bài 10. Giải và biện luận theo tham số m phương trình:
HD: Điều kiện: x ≥ 0
– Nếu m < 0: phương trình vô nghiệm
– Nếu m = 0: phương trình trở thành ( có hai nghiệm: x1 = 0, x2 = 1
– Nếu m > 0: phương trình đã cho tương đương với
+ Nếu 0 < m ≤ 1: phương trình có hai nghiệm: x1 = m; x2 =
+ Nếu m > 1: phương trình có một nghiệm: x = m
III-Bài tập áp dụng:
Bài 1:Giải các phương trình sau:
1/
2/
3/
4/
5/
6/
7/
8/
9/ 3 =
10/
11/
12/
13/
14/
15/
Bài 2: Giải phương trình:
a)
b)
c)
d)
e)
f)
g)
h)
i)
Bài 3: Tìm m để phương trình sau có nghiệm:
Bài 4: Cho phương trình:
Giải phương trình khi m = 1
Tìm m để phương trình có nghiệm.
Bài 5: Cho phương trình:
Giải phương trình khi m=3
Với giá trị nào của m thì phương trình có nghiệm.
Bài 6: Giải các phương trình sau:
a/
d/
g/
b/
e/
h/
c/
f)
i/
II. PHƯƠNG PHÁP 2: ĐƯA VỀ PHƯƠNG TRÌNH TRỊ TUYỆT ĐỐI
I-KIẾN THỨC:
Sử dụng hằng đẳng thức sau:
II-BÀI TẬP:
Bài 1: Giải phương trình: (1)
HD: (1) ( ( |x – 2| = 8 – x
– Nếu x < 2: (1) ( 2 – x = 8 – x (vô nghiệm)
– Nếu x 2 : (1) ( x – 2 = 8 – x ( x = 5 (thoả mãn) Vậy: x = 5.
Bài 2: Giải phương trình: (2)
HD: (2) (
( (*)
Đặt y = (y ≥ 0) ( phương trình(*) đã cho trở thành:
– Nếu 0 ≤ y < 1: y + 1 + 3 – y = 2 – 2y ( y = –1 (loại)
– Nếu 1 ≤ y ≤ 3: y + 1 + 3 – y = 2y – 2 ( y = 3
– Nếu y > 3: y + 1 + y – 3 = 2y – 2 (vô nghiệm)
Với y = 3 ( x + 1 = 9 (
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Văn Kiên
Dung lượng: 2,18MB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)