ÔN HỌC KỲ I - BÀI TẬP TOÁN ĐẠI SỐ 9
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Lực |
Ngày 13/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: ÔN HỌC KỲ I - BÀI TẬP TOÁN ĐẠI SỐ 9 thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
ÔN HỌC KỲ I - BÀI TẬP TOÁN ĐẠI SỐ 9
Bài1 : 1) Trục căn thức ở mẫu :
2) Rút gọn biểu thức : A =
Giải
1)Trục căn thức ở mẫu :
= =
== = –2(2– 5)
=–4 +10 = 10– 4
2)Rút gọn biểu thức : A =
A= . + .
= +
= +
= +
=+
=+=+
= –1+ 3 – = 2
Bài 2: Giải phương trình :
1)
2)
Giải
1)
(
(
(
(
( = 3
* x + 5 = 2 ( với x ≥ – 5 )
x = – 3 Nhận
* – x – 5 = 2 (Với x ( – 5 )
x = – 7 Nhận
Vậy S =
2)
= 3
* 2x + 1 = 3 ( x ≥ )
x = 1 Nhận
* – 2x – 1 = 3 ( x ( )
X= – 2 Nhận
Vậy S =
Bài 3 : Tìm x thỏa điều kiện sau
a)= 3
b) – = 9
Giải
Tìm x thỏa điều kiện sau
a)= 3
Suy ra :3+ =9 hay = 6 =
Vậy x = 36
b) – = 9
Suy ra – = 9 Hay = 9 =
Vậy x = 81
Bài 4:
1/Giải phương trình :
2/Tính :
3/Rút gọn biểu thức: A=
Giải
1/ Giải phương trình :
(
(=6 ( 6 =6 ( =1 ( =1
* 1– x = 1 ( với x ≤ 1 )
( x= –2 Nhận
* –(1 – x) = 1 (với x ( 1)
( – 1+ x = 1 ( x= 2 Nhận
Vậy S =
2/Tính :
= =
= = = –1
Vậy =–1
3/Rút gọn biểu thức: A=
= = = 3
Bài 5 :
Cho biểu thức Q = + với x ≥0 và x ≠ 1
Rút gọn Q .
Tìm x để Q = – 1
Giải
a) Q = +
= +
= +
=
= +
=
b)Với Q = – 1 Ta có = – 1
( = – 1
( = – 1
( = – 1
( 1+= 3
( = 2
( x = 4
Bài 6 : Cho biểu thức P = . với x ( 0 ; x ( 4
a/ Rút gọn biểu thức P.
b/ Tìm x để cho biểu thức P = 6
c/ Tìm x để P > 3
a/ P = . = .
= . = .
= .
= = = =
b) P = 6 ( = 6 ( = ( x = 36
c) P > 3 ( > 3 ( > ( x > 9
Bài 7: a / Vẽ đồ thị của các hàm số sau trên cùng mặt phẳng toạ độ :
(d) : y = 3x – 3 (d’) : y = -2x +4
b/ Tìm toạ độ giao điểm của (d) và (d’)
Giải
1)Tìm 2 giao điểm của (d) với 2 trục là A(0; -3) , B(1; 0)
Tìm 2 giao điểm của (d’) với 2 trục là A’(0:3) , B’(2;0)
Vẽ đúng 2 đồ thị Đường thẳng (d) đi qua A và B
Đường thẳng (d’) đi qua A’ và B’
2) 3x-3 = - 2x +4 ( 3x+2x = 4+3 ( 5x=7
x =
Thay vào tìm được y =
Vậy Tìm toạ độ giao điểm của (d) và (d’) là điểm M (;).
Bài 8: a / Vẽ đồ thị của các hàm số sau trên cùng mặt phẳng toạ độ :
(d) : y = x -2 (d’) : y = -2x +3
Bài1 : 1) Trục căn thức ở mẫu :
2) Rút gọn biểu thức : A =
Giải
1)Trục căn thức ở mẫu :
= =
== = –2(2– 5)
=–4 +10 = 10– 4
2)Rút gọn biểu thức : A =
A= . + .
= +
= +
= +
=+
=+=+
= –1+ 3 – = 2
Bài 2: Giải phương trình :
1)
2)
Giải
1)
(
(
(
(
( = 3
* x + 5 = 2 ( với x ≥ – 5 )
x = – 3 Nhận
* – x – 5 = 2 (Với x ( – 5 )
x = – 7 Nhận
Vậy S =
2)
= 3
* 2x + 1 = 3 ( x ≥ )
x = 1 Nhận
* – 2x – 1 = 3 ( x ( )
X= – 2 Nhận
Vậy S =
Bài 3 : Tìm x thỏa điều kiện sau
a)= 3
b) – = 9
Giải
Tìm x thỏa điều kiện sau
a)= 3
Suy ra :3+ =9 hay = 6 =
Vậy x = 36
b) – = 9
Suy ra – = 9 Hay = 9 =
Vậy x = 81
Bài 4:
1/Giải phương trình :
2/Tính :
3/Rút gọn biểu thức: A=
Giải
1/ Giải phương trình :
(
(=6 ( 6 =6 ( =1 ( =1
* 1– x = 1 ( với x ≤ 1 )
( x= –2 Nhận
* –(1 – x) = 1 (với x ( 1)
( – 1+ x = 1 ( x= 2 Nhận
Vậy S =
2/Tính :
= =
= = = –1
Vậy =–1
3/Rút gọn biểu thức: A=
= = = 3
Bài 5 :
Cho biểu thức Q = + với x ≥0 và x ≠ 1
Rút gọn Q .
Tìm x để Q = – 1
Giải
a) Q = +
= +
= +
=
= +
=
b)Với Q = – 1 Ta có = – 1
( = – 1
( = – 1
( = – 1
( 1+= 3
( = 2
( x = 4
Bài 6 : Cho biểu thức P = . với x ( 0 ; x ( 4
a/ Rút gọn biểu thức P.
b/ Tìm x để cho biểu thức P = 6
c/ Tìm x để P > 3
a/ P = . = .
= . = .
= .
= = = =
b) P = 6 ( = 6 ( = ( x = 36
c) P > 3 ( > 3 ( > ( x > 9
Bài 7: a / Vẽ đồ thị của các hàm số sau trên cùng mặt phẳng toạ độ :
(d) : y = 3x – 3 (d’) : y = -2x +4
b/ Tìm toạ độ giao điểm của (d) và (d’)
Giải
1)Tìm 2 giao điểm của (d) với 2 trục là A(0; -3) , B(1; 0)
Tìm 2 giao điểm của (d’) với 2 trục là A’(0:3) , B’(2;0)
Vẽ đúng 2 đồ thị Đường thẳng (d) đi qua A và B
Đường thẳng (d’) đi qua A’ và B’
2) 3x-3 = - 2x +4 ( 3x+2x = 4+3 ( 5x=7
x =
Thay vào tìm được y =
Vậy Tìm toạ độ giao điểm của (d) và (d’) là điểm M (;).
Bài 8: a / Vẽ đồ thị của các hàm số sau trên cùng mặt phẳng toạ độ :
(d) : y = x -2 (d’) : y = -2x +3
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Lực
Dung lượng: 363,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)