Nội dung bộ chuẩn phát triển trẻ 5 tuổi

Chia sẻ bởi Lê Thị Ngọc Thi | Ngày 05/10/2018 | 50

Chia sẻ tài liệu: Nội dung bộ chuẩn phát triển trẻ 5 tuổi thuộc Lớp 5 tuổi

Nội dung tài liệu:

NỘI DUNG BỘ CHUẨN TRẺ 5 TUỔI

I/ PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT
+ CHUẨN 1: Trẻ có thể kiểm soát và phối hợp vận động các nhóm cơ lớn:
CS1. Bật xa tối thiểu 50cm;
CS2. Nhảy xuống từ độ cao 40cm;
CS3. Ném và bắt bóng bằng hai tay từ khoảng cách xa 4m;
CS4. Trèo lên xuống thang ở độ cao 1,5m so với mặt đất;
+ CHUẨN 2: Trẻ có thể kiểm soát và phối hợp vận động các nhóm cơ nhỏ.
CS5. Tự mặt và cởi được áo, quần;
CS6. Tô màu kín, không chờm ra ngoài đường viền các hình vẽ;
CS7. Cắt theo đường viền thẳng và cong của các hình đơn giản;
CS8. Dán các hình vào đúng vị trí cho trước, không bị nhăn.
+ CHUẨN 3: Trẻ có thể phối hợp các giác quan và giữ thăng bằng khi vận động:
CS9. Nhảy lò cò được ít nhất 5 bước liên tục, đổi chân theo yêu cầu;
CS10. Đập và bắt được bóng bằng 2 tay;
CS11. Đi thăng bằng được trên ghế thể dục ( 2mx0,25mx0,35m)
+ CHUẨN 4: Trẻ thể hiện sức mạnh, sự nhanh nhẹn và dẻo dai của cơ thể
CS12. Chạy 18m trong khoảng thời gian 5-7 giây;
CS13. Chạy liên tục 150m không hạn chế thời gian;
CS14. Tham gia hoạt động học tập liên tục và không biểu hiện mệt mỏi trong khoảng 30 phút
+ CHUẨN 5: Trẻ có hiểu biết , thực hành vệ sinh cá nhân và dinh dưỡng
CS 15. Biết rửa tay bằng xà phòng trước khi ăn, sau khi đi vệ sinh và khi tay bẩn;
CS16. Tự rửa mặt, chải răng hàng ngày;
CS17. Che miệng khi ho, hắt hơi, ngáp;
CS18. Giữ đầu tóc, quần áo gọn gàng;
CS19. Kể dược tên một số thức ăn cần có trong bữa ăn hằng ngày;
CS20.Biết và không ăn, uống một số thứ có hại cho sức khỏe.
+ CHUẨN 6: TRẻ có hiểu biết và thực hành an toàn cá nhân
CS21. Nhận ra và không chơi một số đồ vật có thể gây nguy hiểm;
CS22. Biết và không làm một số việc có thể gây nguy hiểm;
CS23. Không chơi ở những nơi mất vệ sinh, nguy hiểm;
CS24. Không đi theo, không nhận quà của người lạ khi chưa được người thân cho phép;
Cs 25. Biết kêu cứu và chạy khỏi nơi nguy hiểm;
CS26. Biết hút thuốc lá có hại và không lại gần người đang hút thuốc
II/ LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN TÌNH CẢM VÀ QUAN HỆ XÃ HỘI
+ CHUẨN 7. Trẻ thể hiện sự nhận thức của bản thân
CS 27. Nói được một số thông tin quan trọng về bản thân và gia đình;
CS28. Ứng sử phù hợp với giới tính của bản thân;
CS29. Nói được khả năng và sở thích riêng của bản thân;
CS30. Đề xuất trò chơi và hoạt động thể hiện sở thích của bản thân.
+ CHUẨN 8. Trẻ tin tưởng vào khả năng của bản thân
CS31. Cố gắng thực hiện công việc đến cùng;
CS32. Thể hiện sự vui thích khi hoàn thành công việc;
CS33. Chủ động làm một số công việc hằng ngày;
CS34. Mạnh dạn nói ý kiến của bản thân.
+ CHUẨN 9. Trẻ biết thể hiện cảm xúc
CS35. Nhận biết các trạng thái cảm xúc vui, buồn, ngạc nhiên, sợ hải,tức giận, xấu hổ của người khác;
CS36. Bộc lộ cảm xúc của bản thân bằng lời nói và cử chỉ, nét mặt;
CS37. Thể hiện sự an ủi và chia vui với người thân và bạn bè;
CS38. Thể hiện sự thích thú trước cái đẹp;
CS39. Thích chăm sóc cây cối, con vật quen thuộc;
CS40. Thay đổi hành vi và thể hiện cảm xúc phù hợp với hoàn cảnh;
CS41. Biết kiềm chế cảm xúc tiêu cực khi được an ủi, giải thích.
+ CHUẨN 10. Trẻ có mối quan hệ tích cực với bạn bè và người lớn
CS 42. Dễ hòa đồng với bạn bè trong nhóm chơi;
CS43. Chủ động giao tiếp với bạn và người lớn gần gũi;
CS44. Thích chia sẻ cảm xúc, kinh nghiệm, đồ dùng, đồ chơi với những người gần gũi;
CS45. Sẵn sàng giúp đỡ khi người khác gặp khó khăn;
CS46. Có nhóm bạn chơi thường xuyên;
Cs47. Biết chờ đến lượt khi tham gia vào các hoạt động.
+ CHUẨN 11. Trẻ thể hiện sự hợp tác với bạn bè và mọi người xung quanh
CS48. Lắng nghe ý kiến của người khác;
CS49. Trao đổi ý kiến của mình với các bạn;
CS50. Thể hiện sự thân
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Thị Ngọc Thi
Dung lượng: 46,00KB| Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)