Nội dung 120 chỉ số phát triển

Chia sẻ bởi Lê Yến Hương | Ngày 05/10/2018 | 35

Chia sẻ tài liệu: Nội dung 120 chỉ số phát triển thuộc Lớp 5 tuổi

Nội dung tài liệu:



Lĩnh
vực
phát triển
Chỉ số
Mục tiêu
Nội dung


Phát triển thể chất
1
Bật xa tối thiểu 50cm
-Bật nhảy bằng cả hai chân.
-Chạm đất nhẹ nhàng bằng hái đầu bàn chân và giữ được thăng bằng khi tiếp đất.
-Nhảy qua tối thiểu 50cm.


2
Nhảy xuống từ độ cao 40cm.
-Lấy đà và nhảy bật xuống.
-Chạm đất nhẹ nhàng bằng hai đầu bàn chân.
-Giữ được thăng bằng khi chạm đất.


3
Ném và bắt bóng bằng hai tay từ khoảng cách xa tối thiểu 4m.
-Di chuyển theo hướng bóng bay để bắt bóng.
-Bắt được bóng bằng hai tay.
-Không ôm bóng vào ngực.


4
Trèo lên xuống thang ở độ cáo 1,5m so với mặt đất.
-Trèo lên, xuống liên tục phối hợp tay nọ, chân kia (hai chân không bước vào một bậc thang).
-Trèo lên thang ít nhất được 1,5m.


5
Tự mặc, cởi được áo quần.

-Tự mặc quần áo đúng cách
-Cài và mở được hết các cúc.
-So hai vạt áo, hai ống quần không bị lệch.



9
Nhảy lò cò ít nhất 5 bước liên tục, đổi chân theo yêu cầu.
-Nhảy lò cò ít nhất 5 bước liên tục về phía trước.
-Thực hiện đổi chân luân phiên khi có yêu cầu.
-Không dừng lại hoặc không bị ngã khi đổi chân.


10
Đập và bắt bóng bằng hai tay.
-Vừa đi vừa đập vừa bắt bóng bằng hai tay.
-Không ôm bóng vào người.


11
Đi thăng bằng trên ghế thể dục (2m x 0,25m x 0,35m).
-Khi bước lên ghế không mất thăng bằng.
-Khi đi mắt nhìn thẳng.
-Giữ được thăng bằng hết chiều dài của ghế.



12
Chạy 18m trong khoảng thời gian 5 – 7 giây.
-Chạy được 18m liên tục trong vòng 5 – 7 giây.
-Phối hợp tay chân nhịp nhàng.
-Không có biểu hiện mệt mỏi sau khi hoàn thành đường chạy.


13
Chạy liên tục 150m không hạn chế thời gian.
-Chạy với tốc độ chậm, đều, phối hợp tay chân nhịp nhàng.
-Đến đích vẫn tiếp tục đi bộ được 2 – 3 phút.
-Không có biểu hiện quá mệt mỏi: thở dồn, thở gấp, thở hổn hển kéo dài.


14
Tham gia hoạt động học tập liên tục và không có biểu hiện mệt mỏi trong khoảng 30 phút.

-Tập trung chú ý.
-Tham gia hoạt động tích cực.
-Không có biểu hiện mệt mỏi như ngáp, ngủ gật…



15

Biết rửa tay bằng xà phòng trước khi ăn, sau khi đi vệ sinh và khi tay bẩn.

-Tự rửa tay bằng xà phòng trước khi ăn, sau khi đi vệ sinh và khi tay bẩn.
-Khi rửa không vẫy nước ra ngoài, không làm ướt quần áo.
-Rửa sạch tay không còn mùi xà phòng.



16

Tự rửa mặt, chải răng hàng ngày

-Tự chải răng, rửa mặt.
-Không vẩy nước ra ngoài, không làm ướt quần áo.
-Rửa mặt, chải răng bằng nước sạch.



17

Che miệng khi ho, hắt hơi, ngáp.

-Lấy tay che miệng khi ho hoặc hắt hơi, ngáp



18

Giữ đầu tóc, quần áo gọn gàng.

-Chải hoặc vuốt lại tóc khi bù rối.
-Chỉnh lại quần áo khi bị xộc xệch hoặc phủi bụi đất khi bị dính bẩn.



19
Kể tên một số thức ăn cần có trong bữa ăn hàng ngày.
-Kể được tên một số thức ăn cần có trong bữa ăn hàng ngày.
-Phân biệt các thức ăn theo nhóm (nhóm bột, đường, chất đạm, nhóm chất béo…).


20
Biết và không ăn, uống một số thứ có hại cho sức khỏe.
-Kể được một số đồ ăn, đồ uống không tốt cho sức khỏe. Ví dụ đồ ăn ôi thiu, rau quả khi rửa chưa sạch, nước lã, rượu bia…
-Nhận ra dấu hiệu của một số đồ ăn bị nhiễm bẩn, ôi thiu.
-Không ăn, uống những thức ăn đó.


21
Nhận ra và không chơi một số đồ vật có thể gây nguy hiểm.

-Gọi tên một số đồ vật gây nguy hiểm.
-Không sử dụng những đồ vật dễ gây nguy hiểm để chơi khi không được người lớn cho phép
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Yến Hương
Dung lượng: 265,50KB| Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)