NGÂN HÀNG ĐỀ THI HÓA KHỐI 8 + 9 NĂM HỌC 13 - 14
Chia sẻ bởi Lưu Thị Tâm |
Ngày 16/10/2018 |
39
Chia sẻ tài liệu: NGÂN HÀNG ĐỀ THI HÓA KHỐI 8 + 9 NĂM HỌC 13 - 14 thuộc Địa lí 6
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS VẠN THIỆN KIỂM TRA HÓA HỌC 9 HKI (Số 1)ĐỀ A
Họ và tên HS: ………………………… (Thời gian làm bài: 15 phút)
Lớp: ……………..
Điểm
Lời phê của Thầy(Cô) giáo
ĐỀ BÀI:
Câu 1. Trong các oxit dưới đây: Na2O, Al2O3, CO2, N2O5, FeO, SO3, P2O5, BaO.
Số oxit axit và số oxitbazơ tương ứng là:
3 và 4 B. 3 và 5 C. 4 và 4 D. 6 và 2
Câu 2.Canxioxit ( CaO) tác dụng được với:
Axitsunfuric; 2. Cacbonđioxit; 3. Đồng(II)nitrat; 4.Bariclorua; 5.Lưuhuỳnhđioxit;
6. Clo; 7. Nước.
Có bao nhiêu tính chất nêu đúng?
3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 3. Khi cho 5,6 gam một oxit kim loại X tác dụng vừa đủ với axit HCl, thu được 11,1gam muối clorua của kim loại X.
Kim loại X là:
Na B. Ca C. Cu D. Mg
Câu 4. Tính chất quan trọng nhất của axit là:
Tác dụng với phi kim, nước và các hợp chất.
Tác dụng với kim loại, oxit kim loại, bazơ và muối.
Tác dụng với các chất thể hiện tính kim loại.
Tác dụng với các chất thể hiện tính oxi hóa.
Câu 5. Có 3 lọ đựng 3 chất sau bị mất nhãn: CaCl2, Ba(OH)2 và Na2SO4. Chỉ cần dùng một chất làm thuốc thử cũng phân biệt được 3 chất trên. Thuốc thử đó là:
dd NaOH B. dd HCl C. Quỳ tím D. dd NaCl.
Câu 6. Cho các oxit: CuO, CaO, SO3 và CO.
Các chất tác dụng được với nước ở điều kiện thường là:
CuO và CaO B. CaO và SO3 C. SO3 và CO D. CuO và CO
Câu 7. Cho các cặp chất sau đây, cặp nào tác dụng được với nhau?
CaCO3 và NaOH B. Na2CO3 và HCl C. H2SO4 và CuCl2 D. Na2O và CaO.
Câu 8. Trung hòa 200ml dd H2SO4 0,1M bằng dd NaOH 10%. Khối lượng dd NaOH cần dùng là:
6 gam B. 8 gam C. 10 gam D. 16 gam.
Câu 9. Dung dịch Ba(OH)2 không phản ứng được với dd nào sau đây:
dd HCl B. dd NaNO3 C. dd Na2CO3 D. dd Na2SO4
Câu 10. Cho chuỗi biến hóa: Cu(OH)2
𝑡 A →B → CuSO4 →Cu(OH)2
Chất A và B có công thức tương ứng là:
H2O và H2SO4 B. Cu và H2O C. H2O và CuO D. CuO và Cu
TRƯỜNG THCS VẠN THIỆN KIỂM TRA HÓA HỌC 9 HKI (Số 1)ĐỀ B
Họ và tên HS: ………………………… (Thời gian làm bài: 15 phút)
Lớp: ……………..
Điểm
Lời phê của Thầy(Cô) giáo
ĐỀ BÀI:
Câu 1. Cho các oxit: CuO, CaO, SO3 và CO.
Các chất tác dụng được với nước ở điều kiện thường là:
CuO và CaO B. CaO và SO3 C. SO3 và CO D. CuO và CO
Câu 2. Cho các cặp chất sau đây, cặp nào tác dụng được với nhau?
CaCO3 và NaOH B. Na2CO3 và HCl C. H2SO4 và CuCl2 D. Na2O và CaO.
Câu 3. Canxioxit ( CaO) tác dụng được với:
Axitsunfuric; 2. Cacbonđioxit; 3. Đồng(II)nitrat; 4.Bariclorua; 5.Lưuhuỳnhđioxit;
6. Clo; 7. Nước.
Có bao nhiêu tính chất nêu đúng?
3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 4. Khi cho 5,6 gam một oxit kim loại X tác dụng vừa đủ với axit HCl, thu được 11,1gam muối clorua của kim loại X.
Kim loại X là:
Na B. Ca C. Cu D. Mg
Câu 5. Trong các oxit dưới đây: Na2O, Al2O3, CO2, N2O5, FeO, SO3, P2O5, BaO.
Số oxit axit và số oxitbazơ tương ứng là:
3 và 4 B. 3 và 5 C. 4 và 4 D. 6 và 2
Câu 6. Tính chất quan trọng nhất của axit là:
Tác dụng với phi kim, nước và các hợp chất.
Tác dụng với kim loại, oxit kim loại, bazơ và muối.
Tác dụng với các chất thể hiện tính kim loại.
Tác dụng với các chất thể hiện tính oxi hóa.
Câu 7. Có 3 lọ đựng 3 chất sau bị mất nhãn: CaCl2
Họ và tên HS: ………………………… (Thời gian làm bài: 15 phút)
Lớp: ……………..
Điểm
Lời phê của Thầy(Cô) giáo
ĐỀ BÀI:
Câu 1. Trong các oxit dưới đây: Na2O, Al2O3, CO2, N2O5, FeO, SO3, P2O5, BaO.
Số oxit axit và số oxitbazơ tương ứng là:
3 và 4 B. 3 và 5 C. 4 và 4 D. 6 và 2
Câu 2.Canxioxit ( CaO) tác dụng được với:
Axitsunfuric; 2. Cacbonđioxit; 3. Đồng(II)nitrat; 4.Bariclorua; 5.Lưuhuỳnhđioxit;
6. Clo; 7. Nước.
Có bao nhiêu tính chất nêu đúng?
3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 3. Khi cho 5,6 gam một oxit kim loại X tác dụng vừa đủ với axit HCl, thu được 11,1gam muối clorua của kim loại X.
Kim loại X là:
Na B. Ca C. Cu D. Mg
Câu 4. Tính chất quan trọng nhất của axit là:
Tác dụng với phi kim, nước và các hợp chất.
Tác dụng với kim loại, oxit kim loại, bazơ và muối.
Tác dụng với các chất thể hiện tính kim loại.
Tác dụng với các chất thể hiện tính oxi hóa.
Câu 5. Có 3 lọ đựng 3 chất sau bị mất nhãn: CaCl2, Ba(OH)2 và Na2SO4. Chỉ cần dùng một chất làm thuốc thử cũng phân biệt được 3 chất trên. Thuốc thử đó là:
dd NaOH B. dd HCl C. Quỳ tím D. dd NaCl.
Câu 6. Cho các oxit: CuO, CaO, SO3 và CO.
Các chất tác dụng được với nước ở điều kiện thường là:
CuO và CaO B. CaO và SO3 C. SO3 và CO D. CuO và CO
Câu 7. Cho các cặp chất sau đây, cặp nào tác dụng được với nhau?
CaCO3 và NaOH B. Na2CO3 và HCl C. H2SO4 và CuCl2 D. Na2O và CaO.
Câu 8. Trung hòa 200ml dd H2SO4 0,1M bằng dd NaOH 10%. Khối lượng dd NaOH cần dùng là:
6 gam B. 8 gam C. 10 gam D. 16 gam.
Câu 9. Dung dịch Ba(OH)2 không phản ứng được với dd nào sau đây:
dd HCl B. dd NaNO3 C. dd Na2CO3 D. dd Na2SO4
Câu 10. Cho chuỗi biến hóa: Cu(OH)2
𝑡 A →B → CuSO4 →Cu(OH)2
Chất A và B có công thức tương ứng là:
H2O và H2SO4 B. Cu và H2O C. H2O và CuO D. CuO và Cu
TRƯỜNG THCS VẠN THIỆN KIỂM TRA HÓA HỌC 9 HKI (Số 1)ĐỀ B
Họ và tên HS: ………………………… (Thời gian làm bài: 15 phút)
Lớp: ……………..
Điểm
Lời phê của Thầy(Cô) giáo
ĐỀ BÀI:
Câu 1. Cho các oxit: CuO, CaO, SO3 và CO.
Các chất tác dụng được với nước ở điều kiện thường là:
CuO và CaO B. CaO và SO3 C. SO3 và CO D. CuO và CO
Câu 2. Cho các cặp chất sau đây, cặp nào tác dụng được với nhau?
CaCO3 và NaOH B. Na2CO3 và HCl C. H2SO4 và CuCl2 D. Na2O và CaO.
Câu 3. Canxioxit ( CaO) tác dụng được với:
Axitsunfuric; 2. Cacbonđioxit; 3. Đồng(II)nitrat; 4.Bariclorua; 5.Lưuhuỳnhđioxit;
6. Clo; 7. Nước.
Có bao nhiêu tính chất nêu đúng?
3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 4. Khi cho 5,6 gam một oxit kim loại X tác dụng vừa đủ với axit HCl, thu được 11,1gam muối clorua của kim loại X.
Kim loại X là:
Na B. Ca C. Cu D. Mg
Câu 5. Trong các oxit dưới đây: Na2O, Al2O3, CO2, N2O5, FeO, SO3, P2O5, BaO.
Số oxit axit và số oxitbazơ tương ứng là:
3 và 4 B. 3 và 5 C. 4 và 4 D. 6 và 2
Câu 6. Tính chất quan trọng nhất của axit là:
Tác dụng với phi kim, nước và các hợp chất.
Tác dụng với kim loại, oxit kim loại, bazơ và muối.
Tác dụng với các chất thể hiện tính kim loại.
Tác dụng với các chất thể hiện tính oxi hóa.
Câu 7. Có 3 lọ đựng 3 chất sau bị mất nhãn: CaCl2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lưu Thị Tâm
Dung lượng: 279,48KB|
Lượt tài: 5
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)