Ngân hàng dề thi Địa lớp 6 phần 3

Chia sẻ bởi Phạm Minh Chí | Ngày 16/10/2018 | 71

Chia sẻ tài liệu: Ngân hàng dề thi Địa lớp 6 phần 3 thuộc Địa lí 6

Nội dung tài liệu:

VẬN DỤNG
Câu 1 : Dựa vào số ghi tỉ lệ của các bản đồ sau đây : 1 : 500.000 và 1 : 9.000.000, cho biết 5 cm trên bản đồ ứng với bao nhiêu km trên thực địa ? ( 3 điểm)
Câu 2 : Tờ bản đồ A có tỉ lệ 1 : 3.000.000, cho biết 4 cm trên bản đồ tương ứng bao nhiêu km trên thực địa .( 1,5)
Câu 3 : Nối A và B sao cho phù hợp : ( 0,5 điểm)
Địa điểm ( A) Tương ứng ( B)
1- C bên phải kinh tuyến gốc ở kinh tuyến 20 A- 200B
2- D phía trên xích đạo ở vĩ tuyến 20 B- 200Đ

Câu 4 : ( 3 điểm)
a / Viết tọa độ địa lí của địa điểm E nằm trên kinh tuyến 40 bên trái kinh tuyến gốc và vĩ tuyến 25 phía dưới xích đạo .
b / Viết tọa độ địa lí của địa điểm G nằm trên kinh tuyến 15 bên phải kinh tuyến gốc và vĩ tuyến 50 phía trên xích đạo .
Câu 5 : Địa điểm D nằm ở vĩ tuyến 10 phía dưới xích đạo,vậy vĩ độ của địa điểm D là bao nhiêu . ( 0,5điểm)
Câu 6 : ( 3 điểm)
a / Viết tọa độ địa lí của địa điểm A nằm trên kinh tuyến 20 bên phải kinh tuyến gốc và vĩ tuyến 10 phía trên xích đạo .
b / Viết tọa độ địa lí của địa điểm B nằm trên kinh tuyến 35 bên trái kinh tuyến gốc và vĩ tuyến 10 phía dưới xích đạo .
Câu 7 : ( 3 điểm)













Quan sát hình 16, cho biết :
A / Mỗi lát cắt cách nhau bao nhiêu mét ?
B / Dựa vào khoảng cách các đường đồng mức ở hai sườn phía đông và phía tây, hãy cho biết sườn nào có độ dốc lớn hơn ? Vì sao ?
Câu 8 : Khi ở khu vực giờ gốc là 12 giờ thì lúc đó ở Việt Nam , TôKiô , Niu-Ióoc là mấy giờ ? ( Việt Nam khu vực giờ số 7 , TôKiô số 9 , Niu-Ióoc số 19 ) ( 3 điểm)
Câu 9 : Nêu cách xác định phương hướng với các bản đồ có vẽ kinh tuyến, vĩ tuyến . Hãy xác định các hướng .( 4 điểm)







ĐÁP ÁN VẬN DỤNG
Câu 1 : ( 3 điểm)
1 : 500.000 : 5 cm trên bản đồ ứng với km trên thực địa là : 5 x 500.000 = 2.500.000 cm = 25 km . ( 1,5)
1 : 9.000.000 : 5 cm trên bản đồ ứng với km trên thực địa : 5 x 9.000.000 = 45.000.000 cm = 450 km . ( 1,5)
Câu 2 : ( 1,5 điểm)
1 : 3.000.000 : 4 cm trên bản đồ ứng với km trên thực địa là : 4 x 3.000.000 = 1.200.000 cm = 120 km . ( 1,5)
Câu 3 : ( 0,5 điểm)
1-B , 2-A .
Câu 4 : ( 3 điểm)
a / E 400T ( 1,5) G 150Đ ( 1,5)
250N 500B
Câu 5 :( 0,5 điểm) Vĩ độ của địa điểm D là 100N .
Câu 6 : ( 3 điểm)
a / A 200Đ ( 1,5) B 350T ( 1,5)
100B 100N


Câu 7 : ( 3 điểm)
A / 100 m . ( 1)
B / Sườn phía tây dốc hơn ( 1 ) vì các đường đồng mức ở sườn phía tây gần hơn sườn phía đông .( 1 )
Câu 8 : ( 3 điểm)
Việt Nam : 19 giờ ( 1 đ) , TôKiô : 21 giờ ( 1 đ) , Niu-Ióoc : 7 giờ ( 1 đ)
Câu 9 : ( 4 điểm)
* Cách xác định : (2 điểm) dựa vào các đường kinh tuyến và vĩ tuyến
- Kinh tuyến :
+ Đầu trên chỉ hướng bắc . ( 0,5)
+ Đầu dưới chỉ hướng nam . ( 0,5)
- Vĩ tuyến :
+ Đầu bên phải chỉ hướng đông . ( 0,5)
+ Đầu bên trái chỉ hướng tây . ( 0,5)
* Hướng : mỗi hướng đúng đạt 0,25 = 2 điểm


* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Minh Chí
Dung lượng: 542,50KB| Lượt tài: 4
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)