Ngân hàng đề KT HKI_Môn Toán năm 2008-2009 lớp 6,7,8,9.
Chia sẻ bởi Bùi Đức Thành |
Ngày 14/10/2018 |
37
Chia sẻ tài liệu: Ngân hàng đề KT HKI_Môn Toán năm 2008-2009 lớp 6,7,8,9. thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT ĐỨC LINH ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
TRƯỜNG THCS ĐỨC TÍN MÔN: ĐẠI SỐ 7
ĐỀ SỐ 1 ( Tiết 22 Tuần 11 theo PPCT)
Họ và tên:………………………….
Lớp:………..
Điểm
Lời phê của Thầy(Cô)
I/ TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Kết quả của phép tính 43 . 42 là:
A. 46 ; B. 41 ; C. 45 ; D. 166 ;
Câu 2: Kết quả của phép tính 56 : 53 là:
A. 53 ; B. 13 ; C. 52 ; D. 12
Câu 3: Kết quả của phép tính là :
A. 1 B. 4 C. D. 2
Câu 4: Kết quả của phép tính là:
Câu 5: = 4 thì x bằng:
A. 2 ; B. 4 ; C. -16 ; D. 16
Câu 6: Từ đẳng thức a.d = c.b (a,b,c,d ( 0) ta có các tỉ lệ thức sau:
A. B. C. D.
Câu 7: Giá trị của x trong phép tính x : là:
A. B. C. 1 D. Cả A,B,C đều sai.
Câu 8: 7n = 73 thì giá trị của n là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
II/ TỰ LUẬN: (6điểm)
Câu 1: (3 điểm) Thực hiện phép tính ( bằng cách hợp lí nếu có thể):
a/ (-1,23.5).20
b/
c/
Câu 2: (2 điểm) Tính độ dài các cạnh của một tam giác biết chu vi tam giác đó là 24cm và các cạnh của nó tỉ lệ với 3;4;5.
Câu 3: (1 điểm) So sánh: 25000 và 34000
BÀI LÀM
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
PHÒNG GD&ĐT ĐỨC LINH HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
TRƯỜNG THCS ĐỨC TÍN MÔN: ĐẠI SỐ 7
ĐỀ SỐ 1 ( Tiết 22 Tuần 11 theo PPCT)
I/ TRẮC NGHIỆM: (4 điểm): Khoanh tròn câu trả lời đúng ( mỗi câu 0,5đ ).
1
2
3
4
5
6
7
8
C
A
B
A
D
A
C
B
II/ TỰ LUẬN: (6điểm)
Câu 1: (3 điểm) Thực hiện phép tính ( bằng cách hợp lí nếu có thể)
a/ (-1,23.5).20
= -1,23.(5.20) ( 0,5 đ)
= -1,23.100 ( 0,25 đ)
= -123 ( 0,25 đ)
b/
c/
Câu 2: (2 điểm)
Gọi ba cạnh của tam giác là: x,y,z. ( 0,25 đ)
Ta có: và x + y + z = 24 ( 0,5 đ)
= ( 0,5 đ)
x = 3.2 = 6; y = 4.2 = 8; z = 5.2 = 10( 0,5 đ)
Vậy ba cạnh tam giác lần lượt là: 6cm; 8cm; 10cm. ( 0,25 đ)
Câu 3: (1 điểm) So sánh: 25000 và 34000
Ta có: 25000 = 25.1000 = (25)1000 = 321000 ( 0,25 đ)
34000 = 34.1000 = (34)1000 = 811000 ( 0,25 đ)
Vì: 321000 < 811000 ( 0,25 đ)
Nên : 25000 < 34000 ( 0,25 đ)
TRƯỜNG THCS ĐỨC TÍN MÔN: ĐẠI SỐ 7
ĐỀ SỐ 1 ( Tiết 22 Tuần 11 theo PPCT)
Họ và tên:………………………….
Lớp:………..
Điểm
Lời phê của Thầy(Cô)
I/ TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Kết quả của phép tính 43 . 42 là:
A. 46 ; B. 41 ; C. 45 ; D. 166 ;
Câu 2: Kết quả của phép tính 56 : 53 là:
A. 53 ; B. 13 ; C. 52 ; D. 12
Câu 3: Kết quả của phép tính là :
A. 1 B. 4 C. D. 2
Câu 4: Kết quả của phép tính là:
Câu 5: = 4 thì x bằng:
A. 2 ; B. 4 ; C. -16 ; D. 16
Câu 6: Từ đẳng thức a.d = c.b (a,b,c,d ( 0) ta có các tỉ lệ thức sau:
A. B. C. D.
Câu 7: Giá trị của x trong phép tính x : là:
A. B. C. 1 D. Cả A,B,C đều sai.
Câu 8: 7n = 73 thì giá trị của n là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
II/ TỰ LUẬN: (6điểm)
Câu 1: (3 điểm) Thực hiện phép tính ( bằng cách hợp lí nếu có thể):
a/ (-1,23.5).20
b/
c/
Câu 2: (2 điểm) Tính độ dài các cạnh của một tam giác biết chu vi tam giác đó là 24cm và các cạnh của nó tỉ lệ với 3;4;5.
Câu 3: (1 điểm) So sánh: 25000 và 34000
BÀI LÀM
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
PHÒNG GD&ĐT ĐỨC LINH HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
TRƯỜNG THCS ĐỨC TÍN MÔN: ĐẠI SỐ 7
ĐỀ SỐ 1 ( Tiết 22 Tuần 11 theo PPCT)
I/ TRẮC NGHIỆM: (4 điểm): Khoanh tròn câu trả lời đúng ( mỗi câu 0,5đ ).
1
2
3
4
5
6
7
8
C
A
B
A
D
A
C
B
II/ TỰ LUẬN: (6điểm)
Câu 1: (3 điểm) Thực hiện phép tính ( bằng cách hợp lí nếu có thể)
a/ (-1,23.5).20
= -1,23.(5.20) ( 0,5 đ)
= -1,23.100 ( 0,25 đ)
= -123 ( 0,25 đ)
b/
c/
Câu 2: (2 điểm)
Gọi ba cạnh của tam giác là: x,y,z. ( 0,25 đ)
Ta có: và x + y + z = 24 ( 0,5 đ)
= ( 0,5 đ)
x = 3.2 = 6; y = 4.2 = 8; z = 5.2 = 10( 0,5 đ)
Vậy ba cạnh tam giác lần lượt là: 6cm; 8cm; 10cm. ( 0,25 đ)
Câu 3: (1 điểm) So sánh: 25000 và 34000
Ta có: 25000 = 25.1000 = (25)1000 = 321000 ( 0,25 đ)
34000 = 34.1000 = (34)1000 = 811000 ( 0,25 đ)
Vì: 321000 < 811000 ( 0,25 đ)
Nên : 25000 < 34000 ( 0,25 đ)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Đức Thành
Dung lượng: 960,74KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)