NGAN HAN DE KT TOAN 7 (2009-2010)
Chia sẻ bởi Nguyễn Trung Thành |
Ngày 16/10/2018 |
52
Chia sẻ tài liệu: NGAN HAN DE KT TOAN 7 (2009-2010) thuộc Địa lí 6
Nội dung tài liệu:
Đề kiểm tra chương I
Môn: Đại số
Lớp: 7
Thời gian: 15 phút
Bài 1: Tính
Bài 2: so sánh : 2300 và 3200
Đáp án-Biểu điểm
Đáp án
Thang điểm
Bài 1: Tính 35
Bài 2: so sánh : 2300 và 3200
230+330+430 và 3.24 10
(430=230.230 =(23)10.(22)15>810.315>(810.310).3=
2410.3
Vậy 230+330+430 > 3.2410
4 điểm
6 điểm
Đề kiểm tra chương I
Môn: Đại số
Lớp: 7
Thời gian: 45 phút
I- PHẦN TRẮC NGHIỆM : (3 điểm ):khoanh tròn kết quả mà em chọn :
Câu 1 (1đ) Cho các số hữu tỷ : ; 0,8 cách sắp xếp nào sau đây là đúng :
A . ; B . ; C . ; D .
Câu 2: (0,5đ): Kết quả của phép nhân là :
A . ; B . ; C . ; D .
Câu 3: (0,5 đ)kết quả làm tròn đến hàng phần nghìn của số 15,8367 là :
A . 15,836 ; B . 15,837 ; C . 15,835 ; D . 15,840
Câu 4: (0,5đ) Từ tỉ lệ thức suy ra được tỉ lệ thức nào ?
A . ; B . ; C . ; D .
Câu 5: (0,5đ) : bằng :
A . 0,8 ; B . 0,4 ; C . 3,2 ; D . Cả A,B,C đều sai
B- PHẦN TỰ LUẬN : ( 7điểm)
Bài 1: (2đ):Tính bằng cách hợp lý (nếu có thể )
a) ( -2,5 ).(-4,6) + 5,4 .2,5
Bài 2: (2đ):Tìm x , biết
b) x : (-3,7) = (-2,5) :0,25
Bài 3:(2đ) Tổng kết phong trào “Hoa điểm tốt dâng thầy cô “ của tổ 1 và tổ 2 như sau : Tổ 1 ít hơn tổ 2 là 7 bông hoa và tỷ số bông hoa của hai tổ là 6:7.Tính số bông hoa của mỗi tổ
Bài 4: (1đ):Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức : A = . Khi đó x bằng bao nhiêu ?
II-ĐÁP ÁN-THANG ĐIỂM
Đáp án
Thang điểm
I- PHẦN TRẮC NGHIỆM : (3 điểm ):khoanh tròn kết quả mà em chọn :
Câu 1: C
Câu 2: B
Câu 3: B
Câu 4: D
Câu 5: D
B- PHẦN TỰ LUẬN : ( 7điểm)
Bài 1: (2đ):Tính bằng cách hợp lý (nếu có thể )
a) ( -2,5 ).(-4,6) + 5,4 .2,5 = 2,5(4,6+5,4) = 25 =
Bài 2: (2đ):Tìm x , biết
a) x =
x : (-3,7) = (-2,5) :0,25 x = 37
không có giá trị của x thỏa
Bài 3: Gọi số bông hoa của tổ 2 là: x (bông)
Số bông hoa của tổ 1 là: x-7 (bông)
Mà tỷ số bông hoa của hai tổ là 6:7 nên ta có:
Vậy: Số bông hoa của tổ 1 là: 49 – 7 = 42 (bông)
Số bông hoa của tổ 2 là : 49 (bông)
Bài 4: (1đ): Giá trị nhỏ nhất của biểu thức : A = Nhỏ nhất khi và chỉ khi:
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
1 điểm
1 điểm
0,75 điểm
0,75 điểm
0,5 điểm
0,25 điểm
1 điểm
0,75 điểm
1 điểm
Đề kiểm tra chương II
Môn: Đại số
Lớp
Môn: Đại số
Lớp: 7
Thời gian: 15 phút
Bài 1: Tính
Bài 2: so sánh : 2300 và 3200
Đáp án-Biểu điểm
Đáp án
Thang điểm
Bài 1: Tính 35
Bài 2: so sánh : 2300 và 3200
230+330+430 và 3.24 10
(430=230.230 =(23)10.(22)15>810.315>(810.310).3=
2410.3
Vậy 230+330+430 > 3.2410
4 điểm
6 điểm
Đề kiểm tra chương I
Môn: Đại số
Lớp: 7
Thời gian: 45 phút
I- PHẦN TRẮC NGHIỆM : (3 điểm ):khoanh tròn kết quả mà em chọn :
Câu 1 (1đ) Cho các số hữu tỷ : ; 0,8 cách sắp xếp nào sau đây là đúng :
A . ; B . ; C . ; D .
Câu 2: (0,5đ): Kết quả của phép nhân là :
A . ; B . ; C . ; D .
Câu 3: (0,5 đ)kết quả làm tròn đến hàng phần nghìn của số 15,8367 là :
A . 15,836 ; B . 15,837 ; C . 15,835 ; D . 15,840
Câu 4: (0,5đ) Từ tỉ lệ thức suy ra được tỉ lệ thức nào ?
A . ; B . ; C . ; D .
Câu 5: (0,5đ) : bằng :
A . 0,8 ; B . 0,4 ; C . 3,2 ; D . Cả A,B,C đều sai
B- PHẦN TỰ LUẬN : ( 7điểm)
Bài 1: (2đ):Tính bằng cách hợp lý (nếu có thể )
a) ( -2,5 ).(-4,6) + 5,4 .2,5
Bài 2: (2đ):Tìm x , biết
b) x : (-3,7) = (-2,5) :0,25
Bài 3:(2đ) Tổng kết phong trào “Hoa điểm tốt dâng thầy cô “ của tổ 1 và tổ 2 như sau : Tổ 1 ít hơn tổ 2 là 7 bông hoa và tỷ số bông hoa của hai tổ là 6:7.Tính số bông hoa của mỗi tổ
Bài 4: (1đ):Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức : A = . Khi đó x bằng bao nhiêu ?
II-ĐÁP ÁN-THANG ĐIỂM
Đáp án
Thang điểm
I- PHẦN TRẮC NGHIỆM : (3 điểm ):khoanh tròn kết quả mà em chọn :
Câu 1: C
Câu 2: B
Câu 3: B
Câu 4: D
Câu 5: D
B- PHẦN TỰ LUẬN : ( 7điểm)
Bài 1: (2đ):Tính bằng cách hợp lý (nếu có thể )
a) ( -2,5 ).(-4,6) + 5,4 .2,5 = 2,5(4,6+5,4) = 25 =
Bài 2: (2đ):Tìm x , biết
a) x =
x : (-3,7) = (-2,5) :0,25 x = 37
không có giá trị của x thỏa
Bài 3: Gọi số bông hoa của tổ 2 là: x (bông)
Số bông hoa của tổ 1 là: x-7 (bông)
Mà tỷ số bông hoa của hai tổ là 6:7 nên ta có:
Vậy: Số bông hoa của tổ 1 là: 49 – 7 = 42 (bông)
Số bông hoa của tổ 2 là : 49 (bông)
Bài 4: (1đ): Giá trị nhỏ nhất của biểu thức : A = Nhỏ nhất khi và chỉ khi:
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
1 điểm
1 điểm
0,75 điểm
0,75 điểm
0,5 điểm
0,25 điểm
1 điểm
0,75 điểm
1 điểm
Đề kiểm tra chương II
Môn: Đại số
Lớp
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Trung Thành
Dung lượng: 101,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)