Nga - de KT 15' chuong 3 dai 9

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Nga | Ngày 13/10/2018 | 38

Chia sẻ tài liệu: nga - de KT 15' chuong 3 dai 9 thuộc Đại số 9

Nội dung tài liệu:

Trờng thcs xuân trường
Kiểm tra môn: Đại số 9 Thời gian : 15 phút
Họ và tên : .................................................................. Lớp : 9.......
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên

Đề A:
Bài 1: Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng;
Câu 1: Phương trình (m – 2001)x2 – x + 1 = 0 là phương trình bậc hai khi:
A. m > 0 B. m < 0 C. m 2011 D. m - 2011.
Câu 2: Hàm số y = (2 - x2 đồng biến khi:
A. x<0 b. x> 0 C. x < 2 D. x >
Câu 3: Hàm số y = 2) x2 nghịch biến khi:
A. x< 0 B. x > 0 C. x D. x2
Câu 4. Điểm thuộc đồ thị hàm số y = -x 2 là :
A. (-2; -4) B. C. (-3; -9) D. Cả ba phương án đều đúng
Câu 5: Nếu điểm A(-1; -2) thuộc đồ thị hàm số y = ax2 (a 0) thì a bằng:
A. B. 2 C. -2 D.
Câu 6: Giá trị của m để phương trình x2 – 2x + m = 0 vô nghiệm là:
A. m < 1 ; B. m > 1; C. m 1 ; D. m
Câu 7. Giá trị của m để phương trình mx2 – 2x + 1 = 0 có hai nghiệm phân biệt là:
A. m < 1; m 0 B. m > 1 C. m 1 D. m-1.
Câu 8: Giá trị của m để phương trình x2 – 2mx +2m -1 = 0 có nghiệm kép là:
A. m = 0 B. m = -1 C. m = -2 D. m = 2
Câu 9: Phương trình x2 +x - 6 = 0 có nghiệm là:
A. x1 = 2; x2  = -3 B. x1 = -2; x2  = 3
C. x1 = 2; x2  = 3 D. x1 = -2; x2  = -3
Câu 10: Để phương trình x2 – 4x + 3m – 2 = 0 có nghiệm x = -2 thì giá trị của m là:
A. m = -2 B. m = C. m = D. Một đáp số khác
Bài 2 : Điền dấu X vào cột đúng hoặc sai cho thích hợp :




Khẳng định
Đúng
Sai

Cho hàm số y = ax2. Nếu a < 0 thì y < 0 với mọi x khác 0 và y=0 là gí trị lớn nhất của hàm số.




Hàm số y = x2 nghịch biến khi x < 0, đồng biến khi x > 0



Đồ thị hàm số y = ax2 luôn nằm phía trên trục hoành với a < 0



Nếu = 0 thì phương trình ax2 + bx + c = 0 luôn có hai nghiệm phân biệt.



Phương trình ax2 + c = 0 vô nghiệm khi a và c cùng dấu





* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Nga
Dung lượng: 61,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)