Nen xem truoc khi thi dai hoc
Chia sẻ bởi Cù Ngọc Tuấn |
Ngày 13/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: nen xem truoc khi thi dai hoc thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
Đề 1
Câu I. (2 điểm). Cho hàm số (1).
1) Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1).
2) Tìm điểm M thuộc đồ thị (C) để tiếp tuyến của (C) tại M với đường thẳng đi qua M và giao điểm hai đường tiệm cận có tích hệ số góc bằng - 9.
Câu II. (2 điểm) 1) Giải phương trình sau: .
2) Giải phương trình lượng giác: .
Câu III. (1 điểm) Tính giới hạn sau:
Câu IV. (2 điểm) Cho hình nón đỉnh S có độ dài đường sinh là l, bán kính đường tròn đáy là r. Gọi I là tâm mặt cầu nội tiếp hình nón (mặt cầu bên trong hình nón, tiếp xúc với tất cả các đường sinh và đường tròn đáy của nón gọi là mặt cầu nội tiếp hình nón).
Tính theo r, l diện tích mặt cầu tâm I;
Giả sử độ dài đường sinh của nón không đổi. Với điều kiện nào của bán kính đáy thì diện tích mặt cầu tâm I đạt giá trị lớn nhất?
Câu V (1 điểm) Cho các số thực x, y, z thỏa mãn: x2 + y2 + z2 = 2.
Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P = x3 + y3 + z3 – 3xyz.
Câu VI. (1 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hình chữ nhật ABCD có tâm
Đường thẳng AB có phương trình: x – 2y + 2 = 0, AB = 2AD và hoành độ điểm A âm. Tìm tọa độ các đỉnh của hình chữ nhật đó.
Câu VII. (1 điểm) Giải hệ phương trình :
HƯỚNG DẪN_ ĐÁP ÁN
CÂU
NỘI DUNG
I.1
Tự giải
I.2
+) Ta có I(- 1; 2). Gọi
+) Hệ số góc của tiếp tuyến tại M:
+)
+) Giải được x0 = 0; x0 = -2. Suy ra có 2 điểm M thỏa mãn: M(0; - 3), M(- 2; 5)
II.1
+) ĐK:
+) Đặt Ta có hệ:
+) Giải hệ đx ta được x = y = 1 và
+) Kết hợp điều kiện ta được: x = 1 và
II.2
+) ĐK:
+) Giải pt được cos24x = 1 cos8x = 1 và cos24x = -1/2 (VN)
+) Kết hợp ĐK ta được nghiệm của phương trình là
III
IV.1
+) Gọi là bán kính mặt cầu nội tiếp nón, và cũng là bán kính đường tròn nội tiếp tam giác SAB.
Ta có:
+) Scầu =
IV.2
+) Đặt :
+) BBT:
r
0
y`(r)
y(r)
ymax
+) Ta có max Scầu đạt y(r) đạt max
V
+) Ta có
+) Đặt x +y + z = t, , ta được:
+) , P() = 0;
+) KL:
VI
+) AD = ( AB = 2 ( BD = 5.
+) PT đường tròn ĐK BD: (x - 1/2)2 + y2 = 25/4
+) Tọa độ A, B là nghiệm của hệ:
VII
+) ĐK: x + 2y = 6 > 0 và x + y + 2 > 0
+) Lấy loga cơ số 2009 và đưa về pt:
+) Xét và CM HS đồng biến, từ đó suy ra x2 = y2 ( x= y, x = - y
+) Với x = y thế vào (2) và đưa về pt: 3log3(x +2) = 2log2(x + 1) = 6t
Đưa pt về dạng , cm pt này có nghiệm duy nhất t = 1 ( x = y =7
+) Với x = - y thế vào (2) được pt: log3(y + 6) = 1 ( y = - 3 ( x = 3
ĐỀ 2
CHUNG CHO THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu I:(2 điểm) Cho hàm số y = x3 + 3x2 + mx + 1 có đồ thị là (Cm); ( m là tham số)
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số khi m = 3.
2. Xác định m để
Câu I. (2 điểm). Cho hàm số (1).
1) Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1).
2) Tìm điểm M thuộc đồ thị (C) để tiếp tuyến của (C) tại M với đường thẳng đi qua M và giao điểm hai đường tiệm cận có tích hệ số góc bằng - 9.
Câu II. (2 điểm) 1) Giải phương trình sau: .
2) Giải phương trình lượng giác: .
Câu III. (1 điểm) Tính giới hạn sau:
Câu IV. (2 điểm) Cho hình nón đỉnh S có độ dài đường sinh là l, bán kính đường tròn đáy là r. Gọi I là tâm mặt cầu nội tiếp hình nón (mặt cầu bên trong hình nón, tiếp xúc với tất cả các đường sinh và đường tròn đáy của nón gọi là mặt cầu nội tiếp hình nón).
Tính theo r, l diện tích mặt cầu tâm I;
Giả sử độ dài đường sinh của nón không đổi. Với điều kiện nào của bán kính đáy thì diện tích mặt cầu tâm I đạt giá trị lớn nhất?
Câu V (1 điểm) Cho các số thực x, y, z thỏa mãn: x2 + y2 + z2 = 2.
Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P = x3 + y3 + z3 – 3xyz.
Câu VI. (1 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hình chữ nhật ABCD có tâm
Đường thẳng AB có phương trình: x – 2y + 2 = 0, AB = 2AD và hoành độ điểm A âm. Tìm tọa độ các đỉnh của hình chữ nhật đó.
Câu VII. (1 điểm) Giải hệ phương trình :
HƯỚNG DẪN_ ĐÁP ÁN
CÂU
NỘI DUNG
I.1
Tự giải
I.2
+) Ta có I(- 1; 2). Gọi
+) Hệ số góc của tiếp tuyến tại M:
+)
+) Giải được x0 = 0; x0 = -2. Suy ra có 2 điểm M thỏa mãn: M(0; - 3), M(- 2; 5)
II.1
+) ĐK:
+) Đặt Ta có hệ:
+) Giải hệ đx ta được x = y = 1 và
+) Kết hợp điều kiện ta được: x = 1 và
II.2
+) ĐK:
+) Giải pt được cos24x = 1 cos8x = 1 và cos24x = -1/2 (VN)
+) Kết hợp ĐK ta được nghiệm của phương trình là
III
IV.1
+) Gọi là bán kính mặt cầu nội tiếp nón, và cũng là bán kính đường tròn nội tiếp tam giác SAB.
Ta có:
+) Scầu =
IV.2
+) Đặt :
+) BBT:
r
0
y`(r)
y(r)
ymax
+) Ta có max Scầu đạt y(r) đạt max
V
+) Ta có
+) Đặt x +y + z = t, , ta được:
+) , P() = 0;
+) KL:
VI
+) AD = ( AB = 2 ( BD = 5.
+) PT đường tròn ĐK BD: (x - 1/2)2 + y2 = 25/4
+) Tọa độ A, B là nghiệm của hệ:
VII
+) ĐK: x + 2y = 6 > 0 và x + y + 2 > 0
+) Lấy loga cơ số 2009 và đưa về pt:
+) Xét và CM HS đồng biến, từ đó suy ra x2 = y2 ( x= y, x = - y
+) Với x = y thế vào (2) và đưa về pt: 3log3(x +2) = 2log2(x + 1) = 6t
Đưa pt về dạng , cm pt này có nghiệm duy nhất t = 1 ( x = y =7
+) Với x = - y thế vào (2) được pt: log3(y + 6) = 1 ( y = - 3 ( x = 3
ĐỀ 2
CHUNG CHO THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu I:(2 điểm) Cho hàm số y = x3 + 3x2 + mx + 1 có đồ thị là (Cm); ( m là tham số)
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số khi m = 3.
2. Xác định m để
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Cù Ngọc Tuấn
Dung lượng: 6,11MB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)