Mục tiêu trẻ 5 tuổi
Chia sẻ bởi Lê Thị Sơn |
Ngày 05/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: Mục tiêu trẻ 5 tuổi thuộc Lớp 5 tuổi
Nội dung tài liệu:
Mục tiêu
1.Trẻ khỏe mạnh, cân nặng chiều cao phát triển bình thường theo lứa tuổi.
+Trẻ trai: cân nặng từ 16,0 – 26,6kg; chiều cao từ 106,4 – 125,8cm.
+ Trẻ gái: cân nặng từ 15,0 – 26,2kg; chiều cao từ 104,8 – 124,5cm
2. Kể tên được một số món ăn cần có trong bữa ăn hàng ngày. ( CS19)
3. Biết và không ăn, uống một số thứ có hại cho sức khỏe(CS20)
4. Biết rửa tay bằng xà phòng trước khi ăn, sau khi đi vệ sinh và khi tay bẩn. (CS15)
5. Tự rửa mặt và chải răng hàng ngày.(CS16)
6. Trẻ biết che miệng khi ho, hắt hơi, ngáp(CS 17).
7. Trẻ biết giữ đầu tóc, quần áo gọn gàng(CS 18)
8. Nhận ra và không chơi một số đồ vật có thể gây nguy hiểm(CS21)
9. Biết và không làm một số việc có thể gây nguy hiểm( CS22)
10. Trẻ biết và không chơi ở những nơi mất vệ sinh, nguy hiểm.(CS 23).
11. Thực hiện được một số quy định ở trường, nơi công cộng về an toàn như: đi bộ trên vỉa hè, khi sang đường có người lớn dắt qua, không leo trèo cây, tường rào....
12. Trẻ biết và không đi theo, không nhận quà của người lạ khi chưa được người thân cho phép.(CS 24)
13. Biết kêu cứu và chạy khỏi nơi nguy hiểm(CS25)
14. Biết được hút thuốc lá là có hại và không lại gần người đang hút thuốc(CS 26)
15.Thực hiện được các động tác phát triển các nhóm cơ và hệ hô hấp
* Tập luyện các kĩ năng VĐCB và PT các tố chất trong vận động
16. Trẻ thực hiện được bài tâp: Bật xa tối thiểu 50cm.(CS1)
17. Trẻ biết phối hợp thực hiện một số kỹ năng trong vận động bật
18. Nhảy xuống từ độ cao 40 cm(CS2)
19. Trẻ biết nhảy lò cò ít nhất 5 bước liên tục, đổi chân theo yêu cầu (CS9)
20. Đi thăng bằng được trên ghế thể dục (2m x 0,25m x 0,35m)(CS11), Trẻ biết giữ được thăng bằng khi thực hiện 1 số vận động như : Đi lên xuống trên ván dốc ; Đi trên ghế thể dục đầu đội túi cát...
21. Thực hiện được kỹ năng chạy 18m trong khoảng thời gian 5-7 giây.(CS12)
22. Chạy liên tục 150m không hạn chế thời gian.(CS 13). Có khả năng kiểm soát tốt vận động. Thay đổi hướng chạy theo đúng hiệu lệnh
23. Trẻ thực hiện được kỹ năng trèo lên, xuống thang ở độ cao 1,5 m so với mặt đất.(CS4)
24. Thực hiện được vận động bò, trườn
25. Đập và bắt được bóng bằng 2 tay.( CS10)
26. Ném và bắt bóng bằng hai tay từ khoảng cách xa 4 m.(CS3)
27. Trẻ thực hiện được sự phối hợp tay, mắt trong thực hiện vận động
28. Thực hiện được vận động tung, chuyền, bắt.
29. Tham gia hoạt động học tập liên tục và không có biểu hiện mệt mỏi trong khoảng 30 phút.(CS14)
30. Tự mặc, cởi quần áo(CS5)
31. Trẻ biết phối hợp cử động bàn tay, ngón tay, phối hợp tay- mắt trong các hoạt động như cắt theo đường viền , sao chép chữ cái......
* Khám phá khoa học
32. Gọi được tên nhóm cây cối, con vật theo đặc điểm chung.(CS 92)
33. Nói được một số đặc điểm nổi bật của các mùa trong năm nơi trẻ sống.( CS94)
34. Nhận ra sự thay đổi trong quá trình phát triển của cây, con vật và một số hiện tượng tự nhiên. (CS93)
35.Dự đoán được một số hiện tượng tự nhiên đơn giản sắp xảy ra.(CS95)
36. Thích khám phá các sự vật, hiện tượng xung quanh( CS113)
37.Giải thích được mối quan hệ, nguyên nhân- kết quả đơn giản trong cuộc sống hàng ngày.(CS114)
38. Phân biệt được bản thân với bạn cùng tuổi
39. Phân loại được một số đồ dùng, đồ chơi theo chất liệu và công dụng(CS96)
40. Phân loại được một số đối tượng theo 2-3 dấu hiệu cho trước. Tự tìm ra dấu hiệu phân loại
41. Biết một số phương tiện giao thông và một số qui định khi tham gia giao thông.
42. Hay đặt câu hỏi.( CS112)
43
1.Trẻ khỏe mạnh, cân nặng chiều cao phát triển bình thường theo lứa tuổi.
+Trẻ trai: cân nặng từ 16,0 – 26,6kg; chiều cao từ 106,4 – 125,8cm.
+ Trẻ gái: cân nặng từ 15,0 – 26,2kg; chiều cao từ 104,8 – 124,5cm
2. Kể tên được một số món ăn cần có trong bữa ăn hàng ngày. ( CS19)
3. Biết và không ăn, uống một số thứ có hại cho sức khỏe(CS20)
4. Biết rửa tay bằng xà phòng trước khi ăn, sau khi đi vệ sinh và khi tay bẩn. (CS15)
5. Tự rửa mặt và chải răng hàng ngày.(CS16)
6. Trẻ biết che miệng khi ho, hắt hơi, ngáp(CS 17).
7. Trẻ biết giữ đầu tóc, quần áo gọn gàng(CS 18)
8. Nhận ra và không chơi một số đồ vật có thể gây nguy hiểm(CS21)
9. Biết và không làm một số việc có thể gây nguy hiểm( CS22)
10. Trẻ biết và không chơi ở những nơi mất vệ sinh, nguy hiểm.(CS 23).
11. Thực hiện được một số quy định ở trường, nơi công cộng về an toàn như: đi bộ trên vỉa hè, khi sang đường có người lớn dắt qua, không leo trèo cây, tường rào....
12. Trẻ biết và không đi theo, không nhận quà của người lạ khi chưa được người thân cho phép.(CS 24)
13. Biết kêu cứu và chạy khỏi nơi nguy hiểm(CS25)
14. Biết được hút thuốc lá là có hại và không lại gần người đang hút thuốc(CS 26)
15.Thực hiện được các động tác phát triển các nhóm cơ và hệ hô hấp
* Tập luyện các kĩ năng VĐCB và PT các tố chất trong vận động
16. Trẻ thực hiện được bài tâp: Bật xa tối thiểu 50cm.(CS1)
17. Trẻ biết phối hợp thực hiện một số kỹ năng trong vận động bật
18. Nhảy xuống từ độ cao 40 cm(CS2)
19. Trẻ biết nhảy lò cò ít nhất 5 bước liên tục, đổi chân theo yêu cầu (CS9)
20. Đi thăng bằng được trên ghế thể dục (2m x 0,25m x 0,35m)(CS11), Trẻ biết giữ được thăng bằng khi thực hiện 1 số vận động như : Đi lên xuống trên ván dốc ; Đi trên ghế thể dục đầu đội túi cát...
21. Thực hiện được kỹ năng chạy 18m trong khoảng thời gian 5-7 giây.(CS12)
22. Chạy liên tục 150m không hạn chế thời gian.(CS 13). Có khả năng kiểm soát tốt vận động. Thay đổi hướng chạy theo đúng hiệu lệnh
23. Trẻ thực hiện được kỹ năng trèo lên, xuống thang ở độ cao 1,5 m so với mặt đất.(CS4)
24. Thực hiện được vận động bò, trườn
25. Đập và bắt được bóng bằng 2 tay.( CS10)
26. Ném và bắt bóng bằng hai tay từ khoảng cách xa 4 m.(CS3)
27. Trẻ thực hiện được sự phối hợp tay, mắt trong thực hiện vận động
28. Thực hiện được vận động tung, chuyền, bắt.
29. Tham gia hoạt động học tập liên tục và không có biểu hiện mệt mỏi trong khoảng 30 phút.(CS14)
30. Tự mặc, cởi quần áo(CS5)
31. Trẻ biết phối hợp cử động bàn tay, ngón tay, phối hợp tay- mắt trong các hoạt động như cắt theo đường viền , sao chép chữ cái......
* Khám phá khoa học
32. Gọi được tên nhóm cây cối, con vật theo đặc điểm chung.(CS 92)
33. Nói được một số đặc điểm nổi bật của các mùa trong năm nơi trẻ sống.( CS94)
34. Nhận ra sự thay đổi trong quá trình phát triển của cây, con vật và một số hiện tượng tự nhiên. (CS93)
35.Dự đoán được một số hiện tượng tự nhiên đơn giản sắp xảy ra.(CS95)
36. Thích khám phá các sự vật, hiện tượng xung quanh( CS113)
37.Giải thích được mối quan hệ, nguyên nhân- kết quả đơn giản trong cuộc sống hàng ngày.(CS114)
38. Phân biệt được bản thân với bạn cùng tuổi
39. Phân loại được một số đồ dùng, đồ chơi theo chất liệu và công dụng(CS96)
40. Phân loại được một số đối tượng theo 2-3 dấu hiệu cho trước. Tự tìm ra dấu hiệu phân loại
41. Biết một số phương tiện giao thông và một số qui định khi tham gia giao thông.
42. Hay đặt câu hỏi.( CS112)
43
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Sơn
Dung lượng: 60,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)