Mục tiêu chủ điểm Bản thân
Chia sẻ bởi Lê Thị Ngọc Thi |
Ngày 05/10/2018 |
50
Chia sẻ tài liệu: Mục tiêu chủ điểm Bản thân thuộc Lớp 5 tuổi
Nội dung tài liệu:
CHỦ ĐỀ : BẢN THÂN ( 3 TUẦN)
Lĩnh vực
Mục tiêu
Nội dung
Mạng hoạt động
Bổ sung
I. Phát triển thể chất
1. Dinh dưỡng sức khỏe
- Tự mặc và cởi được quần, áo (CS 5)
- Tự rửa mặt, chải răng hàng ngày (CS 16 )
- Trẻ biết tầm quan trọng của răng
- Giữ đầu tóc quần áo gọn gàng (CS 18)
- Nhận biết nhóm thực phẩm giàu chất đạm
2. Phát triển vận động
- Phát triển các nhóm cơ và hệ hô hấp
- Trẻ biết thực hiện các vận động cơ bản: Ném, bật
- Bật xa tối thiểu 50 cm (CS1)
- Biết cách chơi, luật chơi một số trò chơi vận động, trò chơi dân gian.
1. Dinh dưỡng sức khỏe
- Dạy trẻ tự mặc và cởi quần, áo
- Dạy trẻ rửa mặt, chải răng đúng cách
- CSRM bài1: Tại sao răng quan trọng
- Dạy trẻ chải, vuốt tóc khi bù, rối. Chỉnh lại quần áo khi xộc xệch
- Một số thực phẩm giàu chất đạm
- Cách chế biến một số món ăn đơn giản
2. Phát triển vận động
- Tập các động tác phát triển nhóm cơ và hệ hô hấp.
- VĐCB: Ném xa bằng 1 tay; Bật liên tục qua 5-6 vòng;
Bật xa tối thiểu 50 cm
- TCVĐ: Tìm bạn thân; Chạy tiếp sức; Thi ai đi nhanh; Chuyền bóng; Kẹp bóng; cướp cờ
- TCDG: Tập tầm vông; Lộn cầu vồng.; Kéo co; Xỉa cá mè; Rồng rắn lên mây.
1. Dinh dưỡng sức khỏe
- “Bé tập mặc áo”.
- “Bé tập chải răng đúng cách”.
- “Lau mặt bằng khăn”
- VSRM bài “Tại sao răng quan trọng”.
- Trò chuyện về giữ gìn đầu tóc quần áo gọn gàng;
- “Bé tập chải tóc”.
- Chơi phân loại lô tô thực phẩm giàu chất đạm
- Xếp quy trình pha sữa bột
- Thực hành: pha sữa bột
2.Phát triển vận động
- Tập các bài tập phát triển chung: Hô hấp, tay, bụng, chân, bật.
- Tập các bài tập vận động c.ơ bản:
+ Ném xa bằng 1 tay
+ Bật liên tục qua 5-6 vòng;
+ Bật xa 40 - 50 cm
- Chơi trò chơi vận động:
+ Tìm bạn thân
+ Chạy tiếp sức
+ Thi ai đi nhanh
+ Chuyền bóng.
+ Kẹp bóng; cướp cờ
- Chơi trò chơi dân gian:
+ Tập tầm vông;
+ Lộn cầu vồng
+ Kéo co
+ Xỉa cá mè
+ Rồng rắn lên mây
II. Phát triển ngôn ngữ
- Trẻ biết nghe, hiểu nội dung câu chuyện, thơ, đồng dao, ca dao về bản thân.
- Nhận ra được sắc thái biểu cảm của lời nói khi vui, buồn, tức giận, ngạc nhiên, sợ hãi. (CS 61)
- Điều chỉnh giọng nói phù hợp với tình huống và hoàn cảnh giao tiếp (CS 73)
- Không nói tục chửi bậy
(CS 78)
- Nhận dạng được chữ cái trong bảng chữ cái tiếngViệt
(CS 91)
- Thơ: Đôi mắt của em; Tay làm đồ chơi.
- Truyện: Cậu bé mũi dài; Tay trái, tay phải
- Đồng dao: “Một tay đẹp…”
- Một số trạng thái cảm xúc vui buồn, ngạc nhiên, sợ hãi, hoặc tức giận qua tranh ảnh, qua nét mặt cử chỉ giọng nói của người khác
- Cách sử dụng ngữ điệu, tốc độ, cường độ của giọng nói phù hợp với hoàn cảnh giao tiếp.
- Hành vi văn minh trong lời nói: Không nói, không bắt chước lời nói tục, chửi bậy trong bất kỳ tình huống nào.
- Nhóm chữ cái a, ă, â
- Bài thơ: + Đôi mắt của em
- Kể chuyện: Cậu bé mũi dài
- Làm quen:
+ Thơ: Tay làm đồ chơi.
+ Truyện: Tay trái,tay phải
- Đọc đồng dao: “Một tay đẹp…”
- Trò chuyện: Xem và nhận xét các slide về tình huống thể hiện các trạng thái cảm xúc.
- Những cảm xúc :vui buồn, ngạc nhiên, sợ hãi, hoặc tức giận qua tranh ảnh, qua nét mặt cử chỉ giọng nói của người khác
- Chơi “Ai có giọng nói hay”
- Trò chuyện với trẻ về những hành vi văn minh trong giao tiếp:
Không nói, không bắt chước lời nói tục, chửi bậy ...
Lĩnh vực
Mục tiêu
Nội dung
Mạng hoạt động
Bổ sung
I. Phát triển thể chất
1. Dinh dưỡng sức khỏe
- Tự mặc và cởi được quần, áo (CS 5)
- Tự rửa mặt, chải răng hàng ngày (CS 16 )
- Trẻ biết tầm quan trọng của răng
- Giữ đầu tóc quần áo gọn gàng (CS 18)
- Nhận biết nhóm thực phẩm giàu chất đạm
2. Phát triển vận động
- Phát triển các nhóm cơ và hệ hô hấp
- Trẻ biết thực hiện các vận động cơ bản: Ném, bật
- Bật xa tối thiểu 50 cm (CS1)
- Biết cách chơi, luật chơi một số trò chơi vận động, trò chơi dân gian.
1. Dinh dưỡng sức khỏe
- Dạy trẻ tự mặc và cởi quần, áo
- Dạy trẻ rửa mặt, chải răng đúng cách
- CSRM bài1: Tại sao răng quan trọng
- Dạy trẻ chải, vuốt tóc khi bù, rối. Chỉnh lại quần áo khi xộc xệch
- Một số thực phẩm giàu chất đạm
- Cách chế biến một số món ăn đơn giản
2. Phát triển vận động
- Tập các động tác phát triển nhóm cơ và hệ hô hấp.
- VĐCB: Ném xa bằng 1 tay; Bật liên tục qua 5-6 vòng;
Bật xa tối thiểu 50 cm
- TCVĐ: Tìm bạn thân; Chạy tiếp sức; Thi ai đi nhanh; Chuyền bóng; Kẹp bóng; cướp cờ
- TCDG: Tập tầm vông; Lộn cầu vồng.; Kéo co; Xỉa cá mè; Rồng rắn lên mây.
1. Dinh dưỡng sức khỏe
- “Bé tập mặc áo”.
- “Bé tập chải răng đúng cách”.
- “Lau mặt bằng khăn”
- VSRM bài “Tại sao răng quan trọng”.
- Trò chuyện về giữ gìn đầu tóc quần áo gọn gàng;
- “Bé tập chải tóc”.
- Chơi phân loại lô tô thực phẩm giàu chất đạm
- Xếp quy trình pha sữa bột
- Thực hành: pha sữa bột
2.Phát triển vận động
- Tập các bài tập phát triển chung: Hô hấp, tay, bụng, chân, bật.
- Tập các bài tập vận động c.ơ bản:
+ Ném xa bằng 1 tay
+ Bật liên tục qua 5-6 vòng;
+ Bật xa 40 - 50 cm
- Chơi trò chơi vận động:
+ Tìm bạn thân
+ Chạy tiếp sức
+ Thi ai đi nhanh
+ Chuyền bóng.
+ Kẹp bóng; cướp cờ
- Chơi trò chơi dân gian:
+ Tập tầm vông;
+ Lộn cầu vồng
+ Kéo co
+ Xỉa cá mè
+ Rồng rắn lên mây
II. Phát triển ngôn ngữ
- Trẻ biết nghe, hiểu nội dung câu chuyện, thơ, đồng dao, ca dao về bản thân.
- Nhận ra được sắc thái biểu cảm của lời nói khi vui, buồn, tức giận, ngạc nhiên, sợ hãi. (CS 61)
- Điều chỉnh giọng nói phù hợp với tình huống và hoàn cảnh giao tiếp (CS 73)
- Không nói tục chửi bậy
(CS 78)
- Nhận dạng được chữ cái trong bảng chữ cái tiếngViệt
(CS 91)
- Thơ: Đôi mắt của em; Tay làm đồ chơi.
- Truyện: Cậu bé mũi dài; Tay trái, tay phải
- Đồng dao: “Một tay đẹp…”
- Một số trạng thái cảm xúc vui buồn, ngạc nhiên, sợ hãi, hoặc tức giận qua tranh ảnh, qua nét mặt cử chỉ giọng nói của người khác
- Cách sử dụng ngữ điệu, tốc độ, cường độ của giọng nói phù hợp với hoàn cảnh giao tiếp.
- Hành vi văn minh trong lời nói: Không nói, không bắt chước lời nói tục, chửi bậy trong bất kỳ tình huống nào.
- Nhóm chữ cái a, ă, â
- Bài thơ: + Đôi mắt của em
- Kể chuyện: Cậu bé mũi dài
- Làm quen:
+ Thơ: Tay làm đồ chơi.
+ Truyện: Tay trái,tay phải
- Đọc đồng dao: “Một tay đẹp…”
- Trò chuyện: Xem và nhận xét các slide về tình huống thể hiện các trạng thái cảm xúc.
- Những cảm xúc :vui buồn, ngạc nhiên, sợ hãi, hoặc tức giận qua tranh ảnh, qua nét mặt cử chỉ giọng nói của người khác
- Chơi “Ai có giọng nói hay”
- Trò chuyện với trẻ về những hành vi văn minh trong giao tiếp:
Không nói, không bắt chước lời nói tục, chửi bậy ...
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Ngọc Thi
Dung lượng: 137,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)