MT+DE+HDC ĐAI SO 9 TIET 59
Chia sẻ bởi Đỗ Thành Đạt |
Ngày 13/10/2018 |
48
Chia sẻ tài liệu: MT+DE+HDC ĐAI SO 9 TIET 59 thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG IV - ĐẠI SỐ 9
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TN
TL
TN
TL
1.Hàm số
y = ax2
Nhận diện được 1 điểm thuộc (P)
Tìm được hệ số a khi biết 1 điểm thuộc (P)
Vẽ được đồ thị h/số y = ax2 và tìm được tọa độ giao điểm của (P) và (d)
Số câu
Số điểm
%
1
0.5
5%
2
1
10%
2
2.0
20%
5
3.5
35%
2.Phương trình bậc hai và phương trình quy về phương trình bậc hai một ẩn
Đ/k để phương trình là phương trình bậc hai
Biết nhận dạng và biết đặt ẩn phụ thích hợp để đưa phương trình đã cho về phương trình bậc hai
Vận dụng được các bước giải phương trình quy về phương trình bậc hai.
Số câu
Số điểm
%
2
1
10%
1
0,5
5%
1
1
10%
1
1.0
10%
5
3,5
35%
3.Hệ thức
Vi-et và áp dụng
Tính được tổng, tích hai nghiệm của phương trình và nhẩm nghiệm
Vận dụng được hệ thức Vi-ét và các ứng dụng của nó: tính nhẩm nghiệm của phương trình bậc hai một ẩn, tìm hai số biết tổng và tích của chúng.
Tính giá trị của biểu thức biết nghiệm phương trình
Số câu
Số điểm
%
2
1.0
10%
1
1.0
10%
1
1
10%
4
3.0
Tổng số câu
Tổngsố điểm
Tỉ lệ %
3
1.5
15%
6
3.5
35%
4
4.0
40%
1
1.0
10%
14
10.0
100%
Trường THCS KIỂM TRA CHƯƠNG IV Đại số 9
Họ và tên:………………………………… Thời gian : 45 phút
Lớp 9A ….
Điểm
Lời phê của giáo viên
ĐỀ:
A.TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm ) Khoanh tròn chữ cái đứng trước kết qủa đúng:
Câu 1.Tổng và tích các nghiệm của phương trình 4x2 + 2x – 5 = 0 là
A.x1 + x2 =; x1.x2 = B.x1+x2= ; x1.x2 = C. x1+x2 = ; x1.x2 = D.x1+x2= ; x1.x2 =
Câu 2. Phương trình x2 - 2x + m = 0 có nghiệm khi
A. B. C. D.
Câu 3. Phương trình 2x2 - 5x + 3 = 0 có nghiệm là:
A. x1 = 1; x2 = B. x1 = - 1; x2 = C. x1 = - 1; x2 = - D. x = 1
Câu 4. Hàm số y = -x2. Khi đó f(-2) bằng :
A. 3 B. - 3 C. D. 6
Câu 5. Tổng hai số bằng 7,tích hai số bằng 12.Hai số đó là nghiệm của phương trình.
A. x2 - 12x + 7 = 0 B. x2 + 12x – 7 = 0 C. x2 - 7x – 12 = 0 D. x2 - 7x +12 = 0
Câu 6. Phương trình 3 x2 + 5x – 1 = 0 có bằng
A. B. -37 C. 37 D. 13
Câu 7. Phương trình 5x2 + 8x – 3 = 0
A. Có nghiệm kép B. Có hai nghiệm trái dấu C. Có hai nghiệm cùng dấu D. Vô nghiệm
Câu 8. Hàm số y = - 2x2
A. Hàm số đồng biến C. Đồng biến khi x>0, nghịch biến khi x<0
B. Luôn đồng biến D. Đồng biến khi x<0, nghịch biến khi x>0
B.TỰ LUẬN (6điểm)
Bài 1
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TN
TL
TN
TL
1.Hàm số
y = ax2
Nhận diện được 1 điểm thuộc (P)
Tìm được hệ số a khi biết 1 điểm thuộc (P)
Vẽ được đồ thị h/số y = ax2 và tìm được tọa độ giao điểm của (P) và (d)
Số câu
Số điểm
%
1
0.5
5%
2
1
10%
2
2.0
20%
5
3.5
35%
2.Phương trình bậc hai và phương trình quy về phương trình bậc hai một ẩn
Đ/k để phương trình là phương trình bậc hai
Biết nhận dạng và biết đặt ẩn phụ thích hợp để đưa phương trình đã cho về phương trình bậc hai
Vận dụng được các bước giải phương trình quy về phương trình bậc hai.
Số câu
Số điểm
%
2
1
10%
1
0,5
5%
1
1
10%
1
1.0
10%
5
3,5
35%
3.Hệ thức
Vi-et và áp dụng
Tính được tổng, tích hai nghiệm của phương trình và nhẩm nghiệm
Vận dụng được hệ thức Vi-ét và các ứng dụng của nó: tính nhẩm nghiệm của phương trình bậc hai một ẩn, tìm hai số biết tổng và tích của chúng.
Tính giá trị của biểu thức biết nghiệm phương trình
Số câu
Số điểm
%
2
1.0
10%
1
1.0
10%
1
1
10%
4
3.0
Tổng số câu
Tổngsố điểm
Tỉ lệ %
3
1.5
15%
6
3.5
35%
4
4.0
40%
1
1.0
10%
14
10.0
100%
Trường THCS KIỂM TRA CHƯƠNG IV Đại số 9
Họ và tên:………………………………… Thời gian : 45 phút
Lớp 9A ….
Điểm
Lời phê của giáo viên
ĐỀ:
A.TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm ) Khoanh tròn chữ cái đứng trước kết qủa đúng:
Câu 1.Tổng và tích các nghiệm của phương trình 4x2 + 2x – 5 = 0 là
A.x1 + x2 =; x1.x2 = B.x1+x2= ; x1.x2 = C. x1+x2 = ; x1.x2 = D.x1+x2= ; x1.x2 =
Câu 2. Phương trình x2 - 2x + m = 0 có nghiệm khi
A. B. C. D.
Câu 3. Phương trình 2x2 - 5x + 3 = 0 có nghiệm là:
A. x1 = 1; x2 = B. x1 = - 1; x2 = C. x1 = - 1; x2 = - D. x = 1
Câu 4. Hàm số y = -x2. Khi đó f(-2) bằng :
A. 3 B. - 3 C. D. 6
Câu 5. Tổng hai số bằng 7,tích hai số bằng 12.Hai số đó là nghiệm của phương trình.
A. x2 - 12x + 7 = 0 B. x2 + 12x – 7 = 0 C. x2 - 7x – 12 = 0 D. x2 - 7x +12 = 0
Câu 6. Phương trình 3 x2 + 5x – 1 = 0 có bằng
A. B. -37 C. 37 D. 13
Câu 7. Phương trình 5x2 + 8x – 3 = 0
A. Có nghiệm kép B. Có hai nghiệm trái dấu C. Có hai nghiệm cùng dấu D. Vô nghiệm
Câu 8. Hàm số y = - 2x2
A. Hàm số đồng biến C. Đồng biến khi x>0, nghịch biến khi x<0
B. Luôn đồng biến D. Đồng biến khi x<0, nghịch biến khi x>0
B.TỰ LUẬN (6điểm)
Bài 1
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Thành Đạt
Dung lượng: 113,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)