MT+ĐỀ+ĐA TOÁN 9 HKII
Chia sẻ bởi Lương Viết Quảng |
Ngày 13/10/2018 |
43
Chia sẻ tài liệu: MT+ĐỀ+ĐA TOÁN 9 HKII thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN PHÙ YÊN
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG THCS MƯỜNG CƠI
Độc Lập - Tự do - Hạnh phúc
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM
MÔN: TOÁN 9
Năm học: 2011 - 2012
A. MA TRẬN ĐỀ:
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận Dụng
Tổng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1. Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn
Nhận biết được khi nào một cặp số (x0; y0) là một nghiệm của PT bậc nhất 2 ẩn
Vận dụng được hai phương pháp giải hệ 2 PT bậc nhất 2 ẩn: Phương pháp cộng đại số và phương pháp thế.
Số câu
Số điểm.
Tỉ lệ %
1
1
10%
1
1
10%
2
2
20 %
2. Hàm số y = ax2
(a 0)
Hiểu tính chất của HS bậc hai
y = ax2 (a 0)
Số câu
Số điểm.
Tỉ lệ %
1
0,5
5%
1
0,5
5 %
3. Phương trình bậc hai một ẩn
Nhận biết PT bậc hai một ẩn. Xác định được hệ số của mỗi PT
Hiểu được nếu a và c trái dấu thì PT bậc hai luôn có 2 nghiệm phân biệt
Số câu
Số điểm.
Tỉ lệ %
1
1
10%
1
0,5
5%
2
1,5
15 %
4. Hệ thức Vi – ét và ứng dụng.
Hiểu được định lí Vi- ét.
Số câu
Số điểm.
Tỉ lệ %
1
0,5
5%
1
0,5
5%
5. Giải bài toán bằng cách lập phương trình
- Biết cách chuyển BT có lời văn sang BT giải PT bậc hai một ẩn.
- Vận dụng được các bước giải BT bằng cách lập PT bậc hai.
Số câu
Số điểm.
Tỉ lệ %
1
1,5
15%
1
1,5
15 %
6. Góc với đường tròn
- Nhận biết: Góc nội tiếp, góc ở tâm, góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung.
- Biết cách tính số đo các góc trên.
Biết vẽ hình, ghi GT, KL cho bài tập hình.
Vận dụng các định lí, hệ quả để chứng minh hình.
Số câu
Số điểm.
Tỉ lệ %
1
1
10%
1/2
0,5
0,5%
1/2
1,5
15%
2
3
30 %
7. Hình trụ, hình nón, hình cầu.
- Nhận biết được hình trụ, hình nón, hình cầu. Nhận biết các yếu tố đường sinh, chiều cao, bán kính của các hình.
- Biết công thức diện tích xung quanh, thể tích các hình trên.
Số câu
Số điểm.
Tỉ lệ %
1
1
10%
1
1
10 %
T/s câu
T/s điểm
Tỉ lệ %
4
4
40%
3,5
2
20%
2,5
4
40%
10
10
100%
B. ĐỀ BÀI:
Câu 1 (1đ): Cho phương trình 2x + 3y = -2. những cặp số nào sau đây là nghiệm của phương trình: (2; -2) , (2; 1) , (-1; 0) , (1; 1) .
Câu 2 (1đ): Giải hệ phương trình:
Câu 3 (1đ): Cho các phương trình:
a) x2 + 3x - 4 = 0
b) x3 + 2x + 5 = 0
c) -3x2 + = 0
Phương trình nào là phương trình bậc hai ? Xác định các hệ số a, b, c của mỗi phương trình bậc hai đó?
Câu 4 (0,5đ): Cho hàm số y = 2x2. Hàm số đồng biến khi nào ? nghịch biến khi nào?
Câu 5 (0,5đ): Cho phương trình 5x2 - x - 12 = 0. Không tính (, có thể khẳng định phương trình có hai nghiệm phân biệt được không ? Vì sao?
Câu 6 (0,5đ): Tìm tổng và tích hai nghiệm của phương trình : x2 - 7x + 10 = 0
Câu 7 (1,
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG THCS MƯỜNG CƠI
Độc Lập - Tự do - Hạnh phúc
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM
MÔN: TOÁN 9
Năm học: 2011 - 2012
A. MA TRẬN ĐỀ:
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận Dụng
Tổng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1. Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn
Nhận biết được khi nào một cặp số (x0; y0) là một nghiệm của PT bậc nhất 2 ẩn
Vận dụng được hai phương pháp giải hệ 2 PT bậc nhất 2 ẩn: Phương pháp cộng đại số và phương pháp thế.
Số câu
Số điểm.
Tỉ lệ %
1
1
10%
1
1
10%
2
2
20 %
2. Hàm số y = ax2
(a 0)
Hiểu tính chất của HS bậc hai
y = ax2 (a 0)
Số câu
Số điểm.
Tỉ lệ %
1
0,5
5%
1
0,5
5 %
3. Phương trình bậc hai một ẩn
Nhận biết PT bậc hai một ẩn. Xác định được hệ số của mỗi PT
Hiểu được nếu a và c trái dấu thì PT bậc hai luôn có 2 nghiệm phân biệt
Số câu
Số điểm.
Tỉ lệ %
1
1
10%
1
0,5
5%
2
1,5
15 %
4. Hệ thức Vi – ét và ứng dụng.
Hiểu được định lí Vi- ét.
Số câu
Số điểm.
Tỉ lệ %
1
0,5
5%
1
0,5
5%
5. Giải bài toán bằng cách lập phương trình
- Biết cách chuyển BT có lời văn sang BT giải PT bậc hai một ẩn.
- Vận dụng được các bước giải BT bằng cách lập PT bậc hai.
Số câu
Số điểm.
Tỉ lệ %
1
1,5
15%
1
1,5
15 %
6. Góc với đường tròn
- Nhận biết: Góc nội tiếp, góc ở tâm, góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung.
- Biết cách tính số đo các góc trên.
Biết vẽ hình, ghi GT, KL cho bài tập hình.
Vận dụng các định lí, hệ quả để chứng minh hình.
Số câu
Số điểm.
Tỉ lệ %
1
1
10%
1/2
0,5
0,5%
1/2
1,5
15%
2
3
30 %
7. Hình trụ, hình nón, hình cầu.
- Nhận biết được hình trụ, hình nón, hình cầu. Nhận biết các yếu tố đường sinh, chiều cao, bán kính của các hình.
- Biết công thức diện tích xung quanh, thể tích các hình trên.
Số câu
Số điểm.
Tỉ lệ %
1
1
10%
1
1
10 %
T/s câu
T/s điểm
Tỉ lệ %
4
4
40%
3,5
2
20%
2,5
4
40%
10
10
100%
B. ĐỀ BÀI:
Câu 1 (1đ): Cho phương trình 2x + 3y = -2. những cặp số nào sau đây là nghiệm của phương trình: (2; -2) , (2; 1) , (-1; 0) , (1; 1) .
Câu 2 (1đ): Giải hệ phương trình:
Câu 3 (1đ): Cho các phương trình:
a) x2 + 3x - 4 = 0
b) x3 + 2x + 5 = 0
c) -3x2 + = 0
Phương trình nào là phương trình bậc hai ? Xác định các hệ số a, b, c của mỗi phương trình bậc hai đó?
Câu 4 (0,5đ): Cho hàm số y = 2x2. Hàm số đồng biến khi nào ? nghịch biến khi nào?
Câu 5 (0,5đ): Cho phương trình 5x2 - x - 12 = 0. Không tính (, có thể khẳng định phương trình có hai nghiệm phân biệt được không ? Vì sao?
Câu 6 (0,5đ): Tìm tổng và tích hai nghiệm của phương trình : x2 - 7x + 10 = 0
Câu 7 (1,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lương Viết Quảng
Dung lượng: 159,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)