MỘT SỐ ĐỀ ÔN CHƯƠNG III- HÌNH 8
Chia sẻ bởi Lê Thị Tuyết |
Ngày 13/10/2018 |
51
Chia sẻ tài liệu: MỘT SỐ ĐỀ ÔN CHƯƠNG III- HÌNH 8 thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
MỘT SỐ ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG III - HÌNH 8
( SƯU TẦM - TỔNG HỢP)
Mẫu 1: Tiết 54: KIỂM TRA CHƯƠNG III
A-QUY TRÌNH BIÊN SOẠN ĐỀ KIỂM TRA
I. Mục đích kiểm tra.
Kiểm tra mức độ đạt chuẩn KTKN trong chương trình môn toán lớp 8 sau khi HS học xong chương III, cụ thể:
1, Kiến thức: + Biết nhận dạng hai tam giác đồng dạng
+ Hiểu được các định nghĩa: Tỉ số của hai đoạn thẳng, các đoạn thẳng tỉ lệ
Hiểu được định lý Ta-lét và tính chất đường phân giác của tam giác
2, Kĩ năng: Vận dụng các kiến thức cơ bản của chương vào bài tập
3, Thái độ: Có ý thức vận dụng kiến thức cơ bản của chương để giải các dạng bài tập
(tính toán, chứng minh, nhận biết..), làm bài nghiêm túc, trình bày sạch sẽ
II. Hình thức kiểm tra.
- Trắc nghiệm khách quan + Tự luận.
- Kiểm tra 45 phút trên lớp
III. Thiết lập ma trận đề kiểm tra.
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
Định lý Ta-lét trong tam giác
Nhận biết hai đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ
Hiểu được các định nghĩa: Tỉ số của hai đoạn thẳng, các đoạn thẳng tỉ lệ
Hiểu được định lý Ta-lét và tính chất đường phân giác của tam giác
Vận dụng được các định lý đã học.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1
10%
4
2
20%
2
2
20%
8
5,0 điểm
= 50%
Tam giác đồng dạng
Vận dụng các định lý để chứng minh các trường hợp đồng dạng của hai tam giác
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
4
40%
1
1
10%
3
5,0 điểm
= 50%
TS câu
TS điểm
Tỉ lệ %
2
1 10%
4
2
20%
4
6
60%
1
1
10%
11
10
100%
IV. Nội dung đề kiểm tra.
I/ Trắc nghiệm :
Câu 1 : Cho AB = 1,5 dm ; CD = 30 cm . Tỉ số =?:
A.
B.
C. 2
D.
Câu 2 : Biết và MN = 4cm , độ dài PQ bằng :
A. 3cm
B. 4cm
C. 6 cm
D. 2cm
Câu 3 : Cho hình vẽ 1 , biết rằng MN//BC
Đẳng thức đúng là :
A. B.
C. D.
Câu 4 : Cho hình vẽ 2
Các cặp đường thẳng song song là :
A. DE // BC
B. EF//AB
C. Cả A,B đều đúng
D. Cả A,B đều sai
Dựa vào hình vẽ 3 cho biết ( Dành cho câu 5; 6)
Câu 5 : Dựa vào hình 3 cho biết x bằng :
A. 9cm B. 6cm
C. 3cm D. 1cm
Câu 6 : Dựa vào hình 3 cho biết y bằng :
A. 6cm B. 4cm
C. 2cm D. 8cm
II/ luận:
Câu7: Đoạn thẳng AB gấp 5 lần đoạn thẳng CD; đoạn thẳng A’B’ gấp 7 lần đoạn thẳng CD.
a) Tính tỉ số =?
b) Cho biết đoạn thẳng MN = 505cm và đoạn thẳng M’N’ = 707cm, hỏi hai đoạn thẳng AB và A’B’ có tỉ lệ với hai đoạn thẳng MN và M’N’ hay không ?
Câu 8: Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 8cm; BC = 6cm. Vẽ đường cao AH của tam giác ABD
a) Chứng minh (AHB ∽ (BCD
b) Chứng minh AD2 = DH.DB
c) Tính độ dài đoạn thẳng DH và AH
V. Hướng dẫn chấm và thang điểm.
Câu
Đáp án
Điểm
1
2
3
4
5
6
Mỗi câu đúng được 0,5 đ
D
C
B
C
( SƯU TẦM - TỔNG HỢP)
Mẫu 1: Tiết 54: KIỂM TRA CHƯƠNG III
A-QUY TRÌNH BIÊN SOẠN ĐỀ KIỂM TRA
I. Mục đích kiểm tra.
Kiểm tra mức độ đạt chuẩn KTKN trong chương trình môn toán lớp 8 sau khi HS học xong chương III, cụ thể:
1, Kiến thức: + Biết nhận dạng hai tam giác đồng dạng
+ Hiểu được các định nghĩa: Tỉ số của hai đoạn thẳng, các đoạn thẳng tỉ lệ
Hiểu được định lý Ta-lét và tính chất đường phân giác của tam giác
2, Kĩ năng: Vận dụng các kiến thức cơ bản của chương vào bài tập
3, Thái độ: Có ý thức vận dụng kiến thức cơ bản của chương để giải các dạng bài tập
(tính toán, chứng minh, nhận biết..), làm bài nghiêm túc, trình bày sạch sẽ
II. Hình thức kiểm tra.
- Trắc nghiệm khách quan + Tự luận.
- Kiểm tra 45 phút trên lớp
III. Thiết lập ma trận đề kiểm tra.
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
Định lý Ta-lét trong tam giác
Nhận biết hai đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ
Hiểu được các định nghĩa: Tỉ số của hai đoạn thẳng, các đoạn thẳng tỉ lệ
Hiểu được định lý Ta-lét và tính chất đường phân giác của tam giác
Vận dụng được các định lý đã học.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1
10%
4
2
20%
2
2
20%
8
5,0 điểm
= 50%
Tam giác đồng dạng
Vận dụng các định lý để chứng minh các trường hợp đồng dạng của hai tam giác
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
4
40%
1
1
10%
3
5,0 điểm
= 50%
TS câu
TS điểm
Tỉ lệ %
2
1 10%
4
2
20%
4
6
60%
1
1
10%
11
10
100%
IV. Nội dung đề kiểm tra.
I/ Trắc nghiệm :
Câu 1 : Cho AB = 1,5 dm ; CD = 30 cm . Tỉ số =?:
A.
B.
C. 2
D.
Câu 2 : Biết và MN = 4cm , độ dài PQ bằng :
A. 3cm
B. 4cm
C. 6 cm
D. 2cm
Câu 3 : Cho hình vẽ 1 , biết rằng MN//BC
Đẳng thức đúng là :
A. B.
C. D.
Câu 4 : Cho hình vẽ 2
Các cặp đường thẳng song song là :
A. DE // BC
B. EF//AB
C. Cả A,B đều đúng
D. Cả A,B đều sai
Dựa vào hình vẽ 3 cho biết ( Dành cho câu 5; 6)
Câu 5 : Dựa vào hình 3 cho biết x bằng :
A. 9cm B. 6cm
C. 3cm D. 1cm
Câu 6 : Dựa vào hình 3 cho biết y bằng :
A. 6cm B. 4cm
C. 2cm D. 8cm
II/ luận:
Câu7: Đoạn thẳng AB gấp 5 lần đoạn thẳng CD; đoạn thẳng A’B’ gấp 7 lần đoạn thẳng CD.
a) Tính tỉ số =?
b) Cho biết đoạn thẳng MN = 505cm và đoạn thẳng M’N’ = 707cm, hỏi hai đoạn thẳng AB và A’B’ có tỉ lệ với hai đoạn thẳng MN và M’N’ hay không ?
Câu 8: Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 8cm; BC = 6cm. Vẽ đường cao AH của tam giác ABD
a) Chứng minh (AHB ∽ (BCD
b) Chứng minh AD2 = DH.DB
c) Tính độ dài đoạn thẳng DH và AH
V. Hướng dẫn chấm và thang điểm.
Câu
Đáp án
Điểm
1
2
3
4
5
6
Mỗi câu đúng được 0,5 đ
D
C
B
C
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Tuyết
Dung lượng: 688,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)