Một số đề KTHKII Toán 9
Chia sẻ bởi Mạc Mạnh Cường |
Ngày 13/10/2018 |
43
Chia sẻ tài liệu: Một số đề KTHKII Toán 9 thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
ma trận đề học kỳ ii
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn
1
0,5
1
1,5
2
2
Phương trình bậc hai một ẩn
1
0,5
2
2,0
1
1
4
3,5
Góc và đường tròn
1
1,5
1
0,5
1
1
1
1
4
4
Hình trụ, hình nón, hình cầu
1
0,5
1
0.5
Tổng
3
2,5
6
5,5
2
2,0
11
10
đề kiểm tra học kỳ ii môn toán lớp 9
Thời gian: 90 phút
I. Trắc nghiệm (2 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu đúng
Câu 1:
Nghiệm của hệ phương trình: 3x + 2y = 1
x + 2y = 3
A. x = 1 B. x = - 1 C. x = - 1 D. x = 1
y = 2 y = 2 y = - 2 y = - 2
Câu 2: Cho 2 số x, y biết x + y = 12 và xy = 32. Thế thì:
A. x = 5 B. x = 4 C. x = 6 D. x = 10 E. x = y
y = 7 y = 8 y = 6 y = 2 y = 3
Câu 3: Cho ABC đều nội tiếp đường tròn tâm O, M là điểm trên cung nhỏ AC (M khác A và C)...
Số đo góc AMB là:
A. 45o B. 65o C. 75o D. 60o E. 90o
Câu 4: Thể tích 1 hình cầu là 400 cm3
Bán kính hình cầu là:
A. 3,2cm C. 4,6cm
B. 3,9cm D. 2,7cm E. Một kết quả khác.
II. tự luận (8 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Giải các phương trình sau:
a. (2x - 1) (x + 4) = (x + 1) (x - 4)
b. + =
Câu 2: (1,5 điểm)
Tìm một số có 2 chữ số biết rằng tổng các chữ số của nó là 16. Nếu đổi chỗ hai chữ số cho nhau ta được số mới nhỏ hơn số ban đầu là 18 đơn vị.
Câu 3: (1,5 điểm)
Cho ABC (A = 90o). Vẽ đường tròn tâm O đường kính AB và đường tròn tâm O` đường kính AC. Các đường tròn này cắt nhau tại điểm thứ hai là D.
a. Chứng minh B, C, D thẳng hàng.
B. Gọi M là điểm chính giữa cung nhỏ CD, AM cắt BC tại E và cắt (O) tại N.
Chứng minh ABE cân.
c. Gọi I là trung điểm của MN, chứng minh OIO; =90o
Câu 4: (1 điểm)
Cho phương trình x2 - px - 228p = 0. với P là số nguyên tố
Tìm P để phương trình có 2 nghiệm nguyên
đáp án và hướng dẫn chấm
Phần I: Trắc nghiệm
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
Câu 1: B
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn
1
0,5
1
1,5
2
2
Phương trình bậc hai một ẩn
1
0,5
2
2,0
1
1
4
3,5
Góc và đường tròn
1
1,5
1
0,5
1
1
1
1
4
4
Hình trụ, hình nón, hình cầu
1
0,5
1
0.5
Tổng
3
2,5
6
5,5
2
2,0
11
10
đề kiểm tra học kỳ ii môn toán lớp 9
Thời gian: 90 phút
I. Trắc nghiệm (2 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu đúng
Câu 1:
Nghiệm của hệ phương trình: 3x + 2y = 1
x + 2y = 3
A. x = 1 B. x = - 1 C. x = - 1 D. x = 1
y = 2 y = 2 y = - 2 y = - 2
Câu 2: Cho 2 số x, y biết x + y = 12 và xy = 32. Thế thì:
A. x = 5 B. x = 4 C. x = 6 D. x = 10 E. x = y
y = 7 y = 8 y = 6 y = 2 y = 3
Câu 3: Cho ABC đều nội tiếp đường tròn tâm O, M là điểm trên cung nhỏ AC (M khác A và C)...
Số đo góc AMB là:
A. 45o B. 65o C. 75o D. 60o E. 90o
Câu 4: Thể tích 1 hình cầu là 400 cm3
Bán kính hình cầu là:
A. 3,2cm C. 4,6cm
B. 3,9cm D. 2,7cm E. Một kết quả khác.
II. tự luận (8 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Giải các phương trình sau:
a. (2x - 1) (x + 4) = (x + 1) (x - 4)
b. + =
Câu 2: (1,5 điểm)
Tìm một số có 2 chữ số biết rằng tổng các chữ số của nó là 16. Nếu đổi chỗ hai chữ số cho nhau ta được số mới nhỏ hơn số ban đầu là 18 đơn vị.
Câu 3: (1,5 điểm)
Cho ABC (A = 90o). Vẽ đường tròn tâm O đường kính AB và đường tròn tâm O` đường kính AC. Các đường tròn này cắt nhau tại điểm thứ hai là D.
a. Chứng minh B, C, D thẳng hàng.
B. Gọi M là điểm chính giữa cung nhỏ CD, AM cắt BC tại E và cắt (O) tại N.
Chứng minh ABE cân.
c. Gọi I là trung điểm của MN, chứng minh OIO; =90o
Câu 4: (1 điểm)
Cho phương trình x2 - px - 228p = 0. với P là số nguyên tố
Tìm P để phương trình có 2 nghiệm nguyên
đáp án và hướng dẫn chấm
Phần I: Trắc nghiệm
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
Câu 1: B
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Mạc Mạnh Cường
Dung lượng: 56,16KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)