MOT SO DE KT CHUONG IV-DAI SO
Chia sẻ bởi Lê Thị Tuyết |
Ngày 26/04/2019 |
51
Chia sẻ tài liệu: MOT SO DE KT CHUONG IV-DAI SO thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
ĐỀ 1
I. Trắc nghiệm: (3 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất (bằng cách đánh dấu “X” , nếu muốn bỏ thì khoanh tròn lại và đánh dấu “X” sang câu khác)
Câu 1: Giá trị của hàm số tại là:
A/ 6 B/ -6 C/ -12 D/ 12
Câu 2: Biết điểm A(-4 ; 4) thuộc đồ thị hàm số Vậy a bằng :
A/ B/ C/ D/
Câu 3: Nếu phương trình có một nghiệm bằng -1 thì :
A/ a + b + c = 0 B/ a - b - c = 0 C/ a - b + c = 0 D/ -a - b + c = 0
Câu 4: Biệt thức của phương trình: là:
A/ B/ C/ D/
Câu 5: Phương trình có tích hai nghiệm là:
A/ 4 B/ - 4 C/ 5 D/ - 5
Câu 6: Phương trình có nghiệm là:
A/ B/ C/ D/
II. Tự luận: (7 điểm)
Bài 1: (2,5 đ) Cho hai hàm số (P) và (d)
a/ Vẽ đồ thị hàm số (P)
b/ Bằng phép tính tìm toạ độ giao điểm của (d) và (P)
Bài 2: (2,5 đ) Cho phương trình (ẩn số x) (1)
a/ Giải phương trình khi m = 2
b/ Với giá trị nào của m thì phương trình (1) có nghiệm.
Bài 3: (2 đ) Cho phương trình Chứng tỏ rằng phương trình có 2 nghiệm phân biệt Không giải phương trình, hãy tính ;
Đáp án – Biểu điểm:
I. Trắc nghiệm: (3 điểm) Mỗi đáp án đúng được 0.5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
B
A
C
B
A
C
II. Tự luận: (7 điểm)
Bài 1: (2,5 đ) (P) và (d)
a/ Vẽ đồ thị hàm số P)
x
-2
-1
0
1
2
2
0
2
Vẽ đúng đồ thị được 1đ
b/ Tìm toạ độ giao điểm của (d) và (P)
Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d)
0,25đ
;
; 0,25đ
Với
0,25đ
Vậy toạ độ giao điểm của (d) và (P): (4 ; 8) và (-2 ; 2) 0,25đ
Bài 2: (2,5 đ) (1)
a/ Với m = 2 ta có phương trình: 0,5đ
; 0,5đ
; 0,5đ
b/ với mọi m. 0,5đ
Vậy phương trình (1) luôn có nghiệm với mọi giá trị của m. 0,5đ
Bài 3: (2 đ) Phương trình có a và c trái dấu nên phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt. 0,5đ
Theo định lí Vi-ét, ta có: 0,5đ
0,5đ
0,5đ
ĐỀ 2
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT
Chương IV - Đại số 9
Cấp độ
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng cộng
13
Chủ đề
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Số điểm
10.0
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1.Hàm số y = ax² (a ≠ 0)
Nhận biết hàm số y = ax² Biết tính chất của
I. Trắc nghiệm: (3 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất (bằng cách đánh dấu “X” , nếu muốn bỏ thì khoanh tròn lại và đánh dấu “X” sang câu khác)
Câu 1: Giá trị của hàm số tại là:
A/ 6 B/ -6 C/ -12 D/ 12
Câu 2: Biết điểm A(-4 ; 4) thuộc đồ thị hàm số Vậy a bằng :
A/ B/ C/ D/
Câu 3: Nếu phương trình có một nghiệm bằng -1 thì :
A/ a + b + c = 0 B/ a - b - c = 0 C/ a - b + c = 0 D/ -a - b + c = 0
Câu 4: Biệt thức của phương trình: là:
A/ B/ C/ D/
Câu 5: Phương trình có tích hai nghiệm là:
A/ 4 B/ - 4 C/ 5 D/ - 5
Câu 6: Phương trình có nghiệm là:
A/ B/ C/ D/
II. Tự luận: (7 điểm)
Bài 1: (2,5 đ) Cho hai hàm số (P) và (d)
a/ Vẽ đồ thị hàm số (P)
b/ Bằng phép tính tìm toạ độ giao điểm của (d) và (P)
Bài 2: (2,5 đ) Cho phương trình (ẩn số x) (1)
a/ Giải phương trình khi m = 2
b/ Với giá trị nào của m thì phương trình (1) có nghiệm.
Bài 3: (2 đ) Cho phương trình Chứng tỏ rằng phương trình có 2 nghiệm phân biệt Không giải phương trình, hãy tính ;
Đáp án – Biểu điểm:
I. Trắc nghiệm: (3 điểm) Mỗi đáp án đúng được 0.5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
B
A
C
B
A
C
II. Tự luận: (7 điểm)
Bài 1: (2,5 đ) (P) và (d)
a/ Vẽ đồ thị hàm số P)
x
-2
-1
0
1
2
2
0
2
Vẽ đúng đồ thị được 1đ
b/ Tìm toạ độ giao điểm của (d) và (P)
Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d)
0,25đ
;
; 0,25đ
Với
0,25đ
Vậy toạ độ giao điểm của (d) và (P): (4 ; 8) và (-2 ; 2) 0,25đ
Bài 2: (2,5 đ) (1)
a/ Với m = 2 ta có phương trình: 0,5đ
; 0,5đ
; 0,5đ
b/ với mọi m. 0,5đ
Vậy phương trình (1) luôn có nghiệm với mọi giá trị của m. 0,5đ
Bài 3: (2 đ) Phương trình có a và c trái dấu nên phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt. 0,5đ
Theo định lí Vi-ét, ta có: 0,5đ
0,5đ
0,5đ
ĐỀ 2
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT
Chương IV - Đại số 9
Cấp độ
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng cộng
13
Chủ đề
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Số điểm
10.0
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1.Hàm số y = ax² (a ≠ 0)
Nhận biết hàm số y = ax² Biết tính chất của
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Tuyết
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)