MOT SO DE KT CHUONG I - DAI SO
Chia sẻ bởi Lê Thị Tuyết |
Ngày 20/10/2018 |
26
Chia sẻ tài liệu: MOT SO DE KT CHUONG I - DAI SO thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
Đề số 1
I) Trắc nghiệm: (4 Lựa chọn phương án đúng nhất:
Câu 1: Nếu căn bậc hai số học của một số là 4 thì số đó là:
A. - 2 B. 2 C. 16 D. - 16
Câu 2: Căn bậc hai số học của (- 4là:
A. 4 B. - 4 C. - 4 và 4 D. 8
Câu3: có nghĩa khi:
A. x ≤ B. x ≥ C. x ≤ D. x ≥
Câu 4: Kết quả của phép tính: - là:
A. 2 B. - 2 C. - D.
Câu 5: Tất cả các giá trị của x để là:
A. x > 16 B. C. x < 16 D.
Câu 6: Kết quả của phép tính là:
A.2 B.-2 C. D.
Câu 7: Nghiệm của phương trình x2 - 5 = 0 là:
A. x = B. x = C. x = D. x = 25
Câu 8 : ) So sánh 5 với ta có kết luận sau:
A. 5> B. 5< C. 5 = D.
II) : ( 6đ)
Câu1: (2 điểm)Thực hiện phép tính:
a) - + 3 +
b) (5 - 2) -
c )
Câu 2: (1.5 điểm) Giải các phương trình sau
a) b)
Câu 3: (0.5 điểm) So sánh hai số sau:
(không dùng máy tính bỏ túi)
Câu 4: (2đ) Cho biểu thức :
P =
a) Rút gọn biểu thức P.
b) Tìm x để P > 3.
Đề số 2
I. Trắc nghiệm: (4Lựa chọn phương án đúng nhất:
Câu 1: Nếu căn bậc hai số học của một số là 9 thì số đó là:
A. - 3 B. 3 C. - 81 D. 81
Câu 2: Căn bậc hai số học của (- 9là:
A. - 9 B. 9 C. - 9 và 9 D. 81
Câu3: có nghĩa khi:
A. x ≤ B. x ≤ C. x ≥ D. x ≥
Câu 4: Kết quả của phép tính: - là:
A. - 2 B. 2 C. - D.
Câu5: Giá trị biểu thức bằng:
A. -2 B. 4 C. 0 D.
Câu 6 :ính có kết quả là:
A. B. C. 256 D. 16
Câu 7 :Rút gọn biểu thức với a > 0, kết quả là:
A. B. C. D.
Câu 8: Biểu thức xác định khi :
A. x >1 B. x ( 1 C. x < 1 D. x 0
II) : ( 6 đ)
Câu1: (2 điểm)Thực hiện phép tính:
a) - + 3 +
b) (5 - 2) - c)
Câu 2: (1.5điểm) Giải các phương trình sau
a) b
Câu 3: (0.5 điểm) So sánh hai số sau: (không dùng máy tính bỏ túi)
Câu 4: :(2 điểm) Xét biểu thức:
a) Rút gọn biểu thức Q
b) Tìm a để Q = 1 – a
Đề số 3
I) Trắc nghiệm: (4 Lựa chọn phương án đúng nhất:
Câu 1: Nếu căn bậc hai số học của một số là 25 thì số đó là:
A. - 5 B. 5 C. - 625 D. 625
Câu
I) Trắc nghiệm: (4 Lựa chọn phương án đúng nhất:
Câu 1: Nếu căn bậc hai số học của một số là 4 thì số đó là:
A. - 2 B. 2 C. 16 D. - 16
Câu 2: Căn bậc hai số học của (- 4là:
A. 4 B. - 4 C. - 4 và 4 D. 8
Câu3: có nghĩa khi:
A. x ≤ B. x ≥ C. x ≤ D. x ≥
Câu 4: Kết quả của phép tính: - là:
A. 2 B. - 2 C. - D.
Câu 5: Tất cả các giá trị của x để là:
A. x > 16 B. C. x < 16 D.
Câu 6: Kết quả của phép tính là:
A.2 B.-2 C. D.
Câu 7: Nghiệm của phương trình x2 - 5 = 0 là:
A. x = B. x = C. x = D. x = 25
Câu 8 : ) So sánh 5 với ta có kết luận sau:
A. 5> B. 5< C. 5 = D.
II) : ( 6đ)
Câu1: (2 điểm)Thực hiện phép tính:
a) - + 3 +
b) (5 - 2) -
c )
Câu 2: (1.5 điểm) Giải các phương trình sau
a) b)
Câu 3: (0.5 điểm) So sánh hai số sau:
(không dùng máy tính bỏ túi)
Câu 4: (2đ) Cho biểu thức :
P =
a) Rút gọn biểu thức P.
b) Tìm x để P > 3.
Đề số 2
I. Trắc nghiệm: (4Lựa chọn phương án đúng nhất:
Câu 1: Nếu căn bậc hai số học của một số là 9 thì số đó là:
A. - 3 B. 3 C. - 81 D. 81
Câu 2: Căn bậc hai số học của (- 9là:
A. - 9 B. 9 C. - 9 và 9 D. 81
Câu3: có nghĩa khi:
A. x ≤ B. x ≤ C. x ≥ D. x ≥
Câu 4: Kết quả của phép tính: - là:
A. - 2 B. 2 C. - D.
Câu5: Giá trị biểu thức bằng:
A. -2 B. 4 C. 0 D.
Câu 6 :ính có kết quả là:
A. B. C. 256 D. 16
Câu 7 :Rút gọn biểu thức với a > 0, kết quả là:
A. B. C. D.
Câu 8: Biểu thức xác định khi :
A. x >1 B. x ( 1 C. x < 1 D. x 0
II) : ( 6 đ)
Câu1: (2 điểm)Thực hiện phép tính:
a) - + 3 +
b) (5 - 2) - c)
Câu 2: (1.5điểm) Giải các phương trình sau
a) b
Câu 3: (0.5 điểm) So sánh hai số sau: (không dùng máy tính bỏ túi)
Câu 4: :(2 điểm) Xét biểu thức:
a) Rút gọn biểu thức Q
b) Tìm a để Q = 1 – a
Đề số 3
I) Trắc nghiệm: (4 Lựa chọn phương án đúng nhất:
Câu 1: Nếu căn bậc hai số học của một số là 25 thì số đó là:
A. - 5 B. 5 C. - 625 D. 625
Câu
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Tuyết
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)