Một Số Đề KT 1 Tiết HH 8 Chương III
Chia sẻ bởi Lê Nhất Thống |
Ngày 13/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: Một Số Đề KT 1 Tiết HH 8 Chương III thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
THIẾT KẾ MA TRẬN RA ĐỀ KIỂM TRA
Môn : Hình học 8 (Tuần 31)
1/ Thời gian và trọng số điểm làm bài:
Thời gian Số điểm
TNKQ: 9 phút 3 điểm
TL: 36 phút 7 điểm
2/ Trọng số điểm giành cho các mức độ đánh giá:
NB: 3,5 điểm TH: 1,5 điểm VD: 5,0 điểm
3/ Trọng số điểm giành cho từng chủ đề:
1 – Định lí Ta-lét trong tam giác, tính chất đường phân giác của tam giác. (4,5 điểm).
2 – Tam giác đồng dạng. (5,5 điểm).
4/ Tỉ lệ % câu hỏi giành cho các dạng trắc nghiệm:
Trắc nghiệm khách quan: + Nhiều lựa chọn: 50%.
+ Đúng – sai: 50%.
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
CHỦ ĐỀ
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TỔNG
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Định lí Ta lét trong tam giác, tính chất đường phân giác của tam giác.
1
0,5
1
1,0
1
0,5
1
0,5
1
2,0
5
4,5
Tam giác đồng dạng
1
0,5
1
1,5
2
1,0
2
2,5
6
5,5
TỔNG
4
3,5
3
1,5
3
5,0
10
10
HỌ VÀ TÊN:........................................... ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (ĐỀ 1)
Lớp 8A......... Môn: Hình học – Lớp 8
Điểm
Lời phê của giáo viên
I . Trắc nghiệm (3 điểm).
Bài 1: (1,5 điểm): Hãy chọn đáp án đúng bằng cách khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đã cho.
Câu 1: Cho đoạn thẳng AB = 2m và CD = 3m, tỉ số của hai đoạn thẳng này là :
A . ; B . ; C . ; D . .
Câu 2: Cho (ABC DEF, biết các góc của tam giác ABC là 30o, 400, 110o. Góc nhỏ nhất của tam giác DEF có số đo là:
A . 40o; B . 70o; C . 110o; D . 30o.
Câu 3: Ở hình vẽ bên, cho biết PQ//BC.
Giá trị của x bằng:
A . 2 ; B . 3 ; C . 4,5 ; D . 5.
Bài 2: (1,5 điểm) Hãy điền dấu (X) vào cột thích hợp:
Câu
Nội dung
Đúng
Sai
1
Tỉ số hai đường cao tương ứng của hai tam giác đồng dạng bằng tỉ số đồng dạng.
2
Tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng bằng bình phương tỉ số đồng dạng.
3
Nếu 2 cạnh của tam giác này tỉ lệ với hai cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó đồng dạng.
II . Bài tập (7 điểm).
Bài 1 (1 điểm): Cho (ABC, AD là tia phân giác của góc , AB = 3cm, AC = 5cm. Tính tỉ số .
Bài 2 (2 điểm) . Tính BC trong hình vẽ sau:
Biết MN // BC và =; MN = 3cm.
Bài 3 (4 điểm): Cho tam giác ABC, trong đó AB = 15cm, AC = 20cm. Trên cạnh AB lấy điểm E sao cho AE = 6cm.
a) Chứng minh (ABC đồng dạng (AED.
b) Tính tỉ số diện tích của hai tam giác AED và ABC.
c) Tính diện tích tam giác AED, biết rằng diện tích tam giác ABC bằng 140cm2.
Bài làm.
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM (ĐỀ 1).
PHẦN I (3 điểm):
Bài 1 (1,5 điểm): (mỗi câu chọn đúng cho 0,5 điểm).
Câu 1
Câu 2
Câu 3
A
D
C
Bài 2 (1,5 điểm): (mỗi câu xác định đúng cho 0,5 điểm)
Môn : Hình học 8 (Tuần 31)
1/ Thời gian và trọng số điểm làm bài:
Thời gian Số điểm
TNKQ: 9 phút 3 điểm
TL: 36 phút 7 điểm
2/ Trọng số điểm giành cho các mức độ đánh giá:
NB: 3,5 điểm TH: 1,5 điểm VD: 5,0 điểm
3/ Trọng số điểm giành cho từng chủ đề:
1 – Định lí Ta-lét trong tam giác, tính chất đường phân giác của tam giác. (4,5 điểm).
2 – Tam giác đồng dạng. (5,5 điểm).
4/ Tỉ lệ % câu hỏi giành cho các dạng trắc nghiệm:
Trắc nghiệm khách quan: + Nhiều lựa chọn: 50%.
+ Đúng – sai: 50%.
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
CHỦ ĐỀ
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TỔNG
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Định lí Ta lét trong tam giác, tính chất đường phân giác của tam giác.
1
0,5
1
1,0
1
0,5
1
0,5
1
2,0
5
4,5
Tam giác đồng dạng
1
0,5
1
1,5
2
1,0
2
2,5
6
5,5
TỔNG
4
3,5
3
1,5
3
5,0
10
10
HỌ VÀ TÊN:........................................... ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (ĐỀ 1)
Lớp 8A......... Môn: Hình học – Lớp 8
Điểm
Lời phê của giáo viên
I . Trắc nghiệm (3 điểm).
Bài 1: (1,5 điểm): Hãy chọn đáp án đúng bằng cách khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đã cho.
Câu 1: Cho đoạn thẳng AB = 2m và CD = 3m, tỉ số của hai đoạn thẳng này là :
A . ; B . ; C . ; D . .
Câu 2: Cho (ABC DEF, biết các góc của tam giác ABC là 30o, 400, 110o. Góc nhỏ nhất của tam giác DEF có số đo là:
A . 40o; B . 70o; C . 110o; D . 30o.
Câu 3: Ở hình vẽ bên, cho biết PQ//BC.
Giá trị của x bằng:
A . 2 ; B . 3 ; C . 4,5 ; D . 5.
Bài 2: (1,5 điểm) Hãy điền dấu (X) vào cột thích hợp:
Câu
Nội dung
Đúng
Sai
1
Tỉ số hai đường cao tương ứng của hai tam giác đồng dạng bằng tỉ số đồng dạng.
2
Tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng bằng bình phương tỉ số đồng dạng.
3
Nếu 2 cạnh của tam giác này tỉ lệ với hai cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó đồng dạng.
II . Bài tập (7 điểm).
Bài 1 (1 điểm): Cho (ABC, AD là tia phân giác của góc , AB = 3cm, AC = 5cm. Tính tỉ số .
Bài 2 (2 điểm) . Tính BC trong hình vẽ sau:
Biết MN // BC và =; MN = 3cm.
Bài 3 (4 điểm): Cho tam giác ABC, trong đó AB = 15cm, AC = 20cm. Trên cạnh AB lấy điểm E sao cho AE = 6cm.
a) Chứng minh (ABC đồng dạng (AED.
b) Tính tỉ số diện tích của hai tam giác AED và ABC.
c) Tính diện tích tam giác AED, biết rằng diện tích tam giác ABC bằng 140cm2.
Bài làm.
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM (ĐỀ 1).
PHẦN I (3 điểm):
Bài 1 (1,5 điểm): (mỗi câu chọn đúng cho 0,5 điểm).
Câu 1
Câu 2
Câu 3
A
D
C
Bài 2 (1,5 điểm): (mỗi câu xác định đúng cho 0,5 điểm)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Nhất Thống
Dung lượng: 100,92KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)