Một số đề kiểm tra địa 7, sử 7
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Mỹ Ngọc |
Ngày 16/10/2018 |
58
Chia sẻ tài liệu: một số đề kiểm tra địa 7, sử 7 thuộc Địa lí 6
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Lạc Tánh KIỂM TRA VIẾT 1 TIẾT - NĂM HỌC 2009-2010
Họ và tên………………………… MÔN : ĐỊA LÍ 7 – Tiết 14 – Học kì I
Lớp 7…… Thời gian : 45 phút ( không kể thời gian phát đề )
Điểm
Lời phê của giáo viên
Chữ kí phụ huynh
I / Phần trắc nghiệm : ( 3 điểm )
Câu 1 : Khoanh tròn chữ cái đầu câu mà em cho là đúng : ( 1 điểm )
/ Đới nóng nằm ở
A. Khoảng giữa hai chí tuyến.
B. Từ chí tuyến Bắc đến vòng cực Bắc.
C.Từ chí tuyến Nam đến Xích đạo.
D. Từ chí tuyến Nam đến vòng cực Nam.
1.2/ Đặc điểm không phải là đặc điểm của đới nóng
A. Là nơi có nhiệt độ cao.
B. Có gió Tín phong hoạt động quanh năm.
C. Có giới thực, động vật phong phú.
D. Là nơi dân cư thưa thớt.
1.3 / Ở môi trường xích đạo ẩm, tầng mùn không dày là do
A. Mưa lớn, lớp mùn bị rửa trôi nhanh.
B. Quá trình phân hủy chất hữu cơ chậm.
C. Nhiệt độ chênh lệch lớn giữa ngày và đêm nên rất khó phân hủy chất hữu cơ.
D. Mùa khô kéo dài.
1.4 / Ở vùng nhiệt đới gió mùa, cây lương thực quan trọng nhất là
A.Lúa mì. C. Ngô.
B.Lúa nước. D. Sắn.
Câu 2 : Nối nội dung ở cột A ( Môi trường ) với các ý thích hợp ở cột B ( Đặc điểm khí hậu) sao cho đúng : ( 1 điểm )
Cột A ( Môi trường )
Cột B ( Đặc điểm nhiệt độ, lượng mưa )
Đáp án
1 / Xích đạo ẩm
a. Nhiệt độ, lượng mưa thay đổi theo mùa gió
1…………
2 / Nhiệt đới
b. Nắng nóng quanh năm, mưa nhiều
2…………
3 /Nhiệt đới gió mùa
c. Nhiệt độ cao, mưa theo mùa
3…………
4 / Đới nóng
d. Nóng, ẩm quanh năm.
4…………
Câu 3 : Hãy chọn và điền các từ / cụm từ thích hợp đã cho vào chỗ trống (………) để hoàn chỉnh nội dung sau : ( 1 điểm )
+ Xích đạo ; + Rừng thưa ; + Nửa hoang mạc
+ Hai chí tuyến ; + Đồng cỏ cao ; + Hoang mạc
“ Thảm thực vật cũng thay đổi dần về phía (1)…………………….. từ (2)……………………… sang (3)…………………………… và cuối cùng là (4)………………………………..
II / Phần tự luận : ( 7điểm )
Câu 1 : Trình bày đặc điểm của các hình thức canh tác trong nông nghiệp ở đới nóng ? (3,5 điểm)
Câu 2 : Phân tích sức ép dân số tới các loại tài nguyên ở đới nóng ? ( 2,5 điểm)
Câu 3 :
Năm
Dân số ( triệu người )
Diện tích rừng ( triệu ha )
1980
360
240,2
1990
442
208,6
- Nhận xét sự tương quan giữa dân số và diện tích rừng ở khu vực Đông Nam Á ?
- Để giảm sức ép của dân số tới tài nguyên môi trường cần có những biện pháp gì ? ( 1đ )
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I / Phần trắc nghiệm :
Câu 1 : 1.1 – A ( 0,25 điểm )
1.2 – D ( 0,25 điểm )
1.3 – A ( 0,25 điểm )
1.4 – B ( 0,25 điểm )
Câu 2 : 1 – d ( 0,25 điểm )
2 – c ( 0,25 điểm )
3 – a ( 0,25 điểm )
4 – b ( 0,25 điểm )
Câu 3 : 1 – Hai chí tuyến ( 0,25 điểm )
2 – Rừng thưa ( 0,25 điểm )
3 – Đồng cỏ cao ( 0,25 điểm )
4 – Nửa hoang mạc ( 0,25 điểm )
II / Phần tự luận :
Câu 1 : - Làm nương rẫy : là hình thức sản xuất lạc hậu, năng suất thấp, làm cho diện tích rừng và xavan bị thu hẹp nhanh chóng. ( 1 điểm )
- Làm ruộng, thâm canh lúa nước :
+ Điều kiện để thâm canh lúa nước : khí hậu nhiệt đới gió mùa, chủ động tưới tiêu, nguồn lao động dồi dào. ( 0,5 điểm )
+ Đặc điểm : thâm canh lúa nước cho phép tăng vụ, tăng năng suất, tăng sản lượng, tạo điều kiện cho chăn nuôi phát triển. ( 0,5 điểm )
+ Việc áp dụng những tiến bộ khoa học – kĩ thuật
Họ và tên………………………… MÔN : ĐỊA LÍ 7 – Tiết 14 – Học kì I
Lớp 7…… Thời gian : 45 phút ( không kể thời gian phát đề )
Điểm
Lời phê của giáo viên
Chữ kí phụ huynh
I / Phần trắc nghiệm : ( 3 điểm )
Câu 1 : Khoanh tròn chữ cái đầu câu mà em cho là đúng : ( 1 điểm )
/ Đới nóng nằm ở
A. Khoảng giữa hai chí tuyến.
B. Từ chí tuyến Bắc đến vòng cực Bắc.
C.Từ chí tuyến Nam đến Xích đạo.
D. Từ chí tuyến Nam đến vòng cực Nam.
1.2/ Đặc điểm không phải là đặc điểm của đới nóng
A. Là nơi có nhiệt độ cao.
B. Có gió Tín phong hoạt động quanh năm.
C. Có giới thực, động vật phong phú.
D. Là nơi dân cư thưa thớt.
1.3 / Ở môi trường xích đạo ẩm, tầng mùn không dày là do
A. Mưa lớn, lớp mùn bị rửa trôi nhanh.
B. Quá trình phân hủy chất hữu cơ chậm.
C. Nhiệt độ chênh lệch lớn giữa ngày và đêm nên rất khó phân hủy chất hữu cơ.
D. Mùa khô kéo dài.
1.4 / Ở vùng nhiệt đới gió mùa, cây lương thực quan trọng nhất là
A.Lúa mì. C. Ngô.
B.Lúa nước. D. Sắn.
Câu 2 : Nối nội dung ở cột A ( Môi trường ) với các ý thích hợp ở cột B ( Đặc điểm khí hậu) sao cho đúng : ( 1 điểm )
Cột A ( Môi trường )
Cột B ( Đặc điểm nhiệt độ, lượng mưa )
Đáp án
1 / Xích đạo ẩm
a. Nhiệt độ, lượng mưa thay đổi theo mùa gió
1…………
2 / Nhiệt đới
b. Nắng nóng quanh năm, mưa nhiều
2…………
3 /Nhiệt đới gió mùa
c. Nhiệt độ cao, mưa theo mùa
3…………
4 / Đới nóng
d. Nóng, ẩm quanh năm.
4…………
Câu 3 : Hãy chọn và điền các từ / cụm từ thích hợp đã cho vào chỗ trống (………) để hoàn chỉnh nội dung sau : ( 1 điểm )
+ Xích đạo ; + Rừng thưa ; + Nửa hoang mạc
+ Hai chí tuyến ; + Đồng cỏ cao ; + Hoang mạc
“ Thảm thực vật cũng thay đổi dần về phía (1)…………………….. từ (2)……………………… sang (3)…………………………… và cuối cùng là (4)………………………………..
II / Phần tự luận : ( 7điểm )
Câu 1 : Trình bày đặc điểm của các hình thức canh tác trong nông nghiệp ở đới nóng ? (3,5 điểm)
Câu 2 : Phân tích sức ép dân số tới các loại tài nguyên ở đới nóng ? ( 2,5 điểm)
Câu 3 :
Năm
Dân số ( triệu người )
Diện tích rừng ( triệu ha )
1980
360
240,2
1990
442
208,6
- Nhận xét sự tương quan giữa dân số và diện tích rừng ở khu vực Đông Nam Á ?
- Để giảm sức ép của dân số tới tài nguyên môi trường cần có những biện pháp gì ? ( 1đ )
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I / Phần trắc nghiệm :
Câu 1 : 1.1 – A ( 0,25 điểm )
1.2 – D ( 0,25 điểm )
1.3 – A ( 0,25 điểm )
1.4 – B ( 0,25 điểm )
Câu 2 : 1 – d ( 0,25 điểm )
2 – c ( 0,25 điểm )
3 – a ( 0,25 điểm )
4 – b ( 0,25 điểm )
Câu 3 : 1 – Hai chí tuyến ( 0,25 điểm )
2 – Rừng thưa ( 0,25 điểm )
3 – Đồng cỏ cao ( 0,25 điểm )
4 – Nửa hoang mạc ( 0,25 điểm )
II / Phần tự luận :
Câu 1 : - Làm nương rẫy : là hình thức sản xuất lạc hậu, năng suất thấp, làm cho diện tích rừng và xavan bị thu hẹp nhanh chóng. ( 1 điểm )
- Làm ruộng, thâm canh lúa nước :
+ Điều kiện để thâm canh lúa nước : khí hậu nhiệt đới gió mùa, chủ động tưới tiêu, nguồn lao động dồi dào. ( 0,5 điểm )
+ Đặc điểm : thâm canh lúa nước cho phép tăng vụ, tăng năng suất, tăng sản lượng, tạo điều kiện cho chăn nuôi phát triển. ( 0,5 điểm )
+ Việc áp dụng những tiến bộ khoa học – kĩ thuật
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Mỹ Ngọc
Dung lượng: 510,50KB|
Lượt tài: 5
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)