Mot so cong thuc MTCT quan trong

Chia sẻ bởi Nguyễn Trí Dũng | Ngày 13/10/2018 | 50

Chia sẻ tài liệu: Mot so cong thuc MTCT quan trong thuộc Đại số 9

Nội dung tài liệu:

Trường THCS Phổ Thạnh
GVBM Nguyễn Trí Dũng
MỘT SỐ VẤN ĐỀ MTCT QUAN TRỌNG CẦN NHỚ
Phép gán để giải phương trình nghiệm nguyên
Vd1: Tìm x, y biết y =  + 5
1 
Phép gán cho dãy số
Ví dụ u1 = 2 ; u2 = 20 un+1 = 2un + 3un – 1

Phép gán cho tổng
Ví dụ  
Phép lặp
Vd2: Tìm một nghiệm của phương trình x4 + x – 8 = 0
C1: x =  . Bấm 2   …. Đến khi số không đổi, thì chọn..
C2 :MTBT 570 : Bấm x4 + x – 8 …..
Định lí hàm số sin
 ;
Trong dó a,b,c là 3 cạnh A,B,C là 3 góc , p là nửa chu vi, R bk đường ngoại tiếp, r bk đường nội tiếp.
6 -Định lí hàm số cos


Đường tròn

Đa thức
P ( x) : ( x – 5 ) thì dư = P ( 5 )
P ( x) : ( x – 5 )( x – 4 ) thì dư = ax + b
P ( x) : ( x – 5 )( x – 4 ) ( x – 3 ) thì dư = ax2 + bx + c
Đồng dư Đuôi bất biến 

Bài toán ngân hàng, dân số
-Gửi một lần . Trong đó A0 vốn, An vốn cộng lãi, n là số tháng; r %
-Gửi đều đặn hàng tháng  (niên khoản )
-Gọi số tiền gửi là A0, số tiền lấy ra là a thì :
 thì 
Tổng hữu hạn
1 + 2 +3 +4 + …………………..+ n = 
12 + 22 +32 +42 + …………………..+ n2 =
13 + 23 +33 +43 + …………………..+ n3 = 
1.2.3 + 2.3.4 + …….+ n(n + 1)(n + 2 ) = 
Tổng hữu hạn
Cho đa thức A =  . Tính tổng các hệ số của A ?
Tức là cho x = 1 rồi tính A =  Áp dụng tiếp tam giác Pascal để tính do tràn màn hình
1
1 1
1 2 1
1 3 3 1
1 4 6 4 1
1 5 10 10 5 1
1 6 15 20 15 6 1

12 – Hoán vị – Chỉnh hợp – Tổ hợp
* Hoán vị Pn = n!
*Chỉnh hợp . Ex  bấm 10P4 
*Tổ hợp  . Ex  bấm 12C5 
13 – Tính số chữ số của một lũy thừa
*Số chữ số của an là  Ex 2300 bấm 
Tìm x trong ax thì x =  . Ex 1,03x = 2,5 bấm x = 
14 – Tính Un và Sn kết hợp
*Cho U1 = 21, U2 = 35; Un = 3Un – 1 – 2 Un – 2 . Tính U35 ? S35 biết n 2
-Bấm D = D + 1 : A = 3B – 2A: E = E + A : D = D + 1 : B = 3A – 2B : E = E + B
D? 2  B? 35 A? 21E?56 … ….đến khi D =35 là U35; E = 35 là S35
U35 = 369 784 606 988 ; S35 = 481 036 337 383





15 – Công thức hình học
* Phân giác  la = ; la : phân giác ứng với cạnh a  * Trung tuyến  ma = ma : trung tuyến ứng với cạnh a  * Đường cao :  ha = 2S/a  ; ha : đường cao ứng với cạnh a  * Diện tích S` của tam giác có 3 đỉnh là chân 3 đường cao (tam giác trực giao) của 1 tam giác có diện tích S   là S` = (1 - cos2A - cos2 B - cos2 C).S  * Diện tích S`` của tam giác có 3 đỉnh là chân 3 đường phân giác của 1 tam giác có diện tích S :  là S`` = (2abc.S)/[(a + b)(b + c)(c + a)]  * Một số công thức diện tích tam giác :  S = (hệ thức Herons)  S = 1/2.ab.sin C = 1/2.bc.sin A = 1/2.ca.sin B  S = abc/4R = 2R2.sin A.sin B.sin C  S = (a2.sinB.sinC)/(2.sin A) = (b2.sin A.sinC)/(2.Sin B) = (c2.sin A.sinB)/(2sinC)  S = pr = (p - a)ra = (p - b).rb = (p - c).rc  ra, rb, rc : bán
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Trí Dũng
Dung lượng: 218,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: DOC
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)