MỘT SỐ CÂU HỎI TN VÀ TL TOÁN 8
Chia sẻ bởi HỒ VĂN DŨNG |
Ngày 13/10/2018 |
46
Chia sẻ tài liệu: MỘT SỐ CÂU HỎI TN VÀ TL TOÁN 8 thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
Chương 3. PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN
Câu 1. Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng.
A. Phương trình dạng ax + b =0 trong đó a, b là hai số đã cho là PTBN 1 ẩn
b. pt dạng ax + b= 0 trong đó a, b là hai số đã cho (a # 0) là PTBN 1 ẩn
c. Phương trình dạng ax + b =0 là pt bậc nhất một ẩn.
d. pt dạng ax + b =0 (a#0) trong đó a, b là hai số đã cho đc gọi là PTBN 1 ẩn
câu 2. Trong các phương trình sau pt nào có tập nghiệm S = {1}.
a. 3x – 6 = 0, x – 1 = 0.
b. x- 1 =0, 6x+ 6 =0
c. -5x +5 = 0 , x-1 =0.
d. x= -1, -x =-1.
Câu 3. Cho pht -10x+ 5=0 có tập nghiệm là:
a. S ={1} b.S ={-2} c.S = {2} d. vô nghiệm
câu 4. Cho pt 7x- 2=0 và phương trình…..là 2 pt tương đương
a. 7x + 2 =0, b. 14x+4 =0 c. -14x+2 = 0. D. 4-14x =0
câu 5. Nối cột A với cột B cho thích hợp
Cột A
Cột B
Cột A
Cột B
3(x-1)
-1
Câu 6. Cho các số sau số nào thỏa mản pt
a. -2. B. 0.5 c. -0,5 d. 3
câu 7. Với giá trị nào của m thì pt mx + 2 =0 có nghiệm x = -1
a. m = -1, b. m= 1 c. m =0. D. m =2
câu 8. Nghiệm của phương trình
a. S ={5} b.S ={-2} c.S = {-5} d.
câu 9. Trong các pt sau pt nào không là pt bậc nhất một ẩn:
a. 0x =0. B. x+ 7t =0 c. t -9 =0 d.
Câu 10. Cặp phương trình tương đương là :
A. 2x – 3 = x + 1 và x + 4 = 1 – x B. x – 6 = 6 – x và x + 3 = x – 5
C. 4x – 1 = 3x + 2 và 5x – 5 = 4x – 2 D. 5 – 2x = x + 1 và 2x – 7 = x + 6
Câu 11. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn?
A. 2/x – 3 = 0; B. 2/3 x – 1 = 0; C. x2 + 3x = 0; D. 0x + 1 = 0.
Câu 12. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn:
A. 3+x=0 B. x+x2=0 C. -6y+x=0 D. 0x-1=0
Câu 13. Hãy xét xem x=7 là nghiệm của phương trình nào trong các phương trình dưới đây:
A. x+7=0 B. x2+7=0 C. 2x-4=0 D. x-7=0
Câu 14. Phương trình 4x- 4 = 2x+a có nghiệm x= -1 khi :
A. a=3 B. a=-7 C. a= -6 D. a=-3
Câu 15. x = -2 là nghiệm của phương trình:
a. 3x − 1 = x − 5 c. − x + 3 = x − 2
b. 2 x + 2 = x − 1 d. 3x + 5 = − x − 2 .
Câu 16. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn?
a. 2 + x = x + 3 c. 2x + 4 = 0
b. 3 − x + x 2 = x 2 − x+ 2 d. 3x + 5 = − x 2 − 2 .
Câu 17. Phương trình ( x2 − 1) ( x2 + 2) = 0 có tập nghiệm là:
a. {−2; − 1; 1}; b. { ±√2 ; 1} c.{
Câu 1. Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng.
A. Phương trình dạng ax + b =0 trong đó a, b là hai số đã cho là PTBN 1 ẩn
b. pt dạng ax + b= 0 trong đó a, b là hai số đã cho (a # 0) là PTBN 1 ẩn
c. Phương trình dạng ax + b =0 là pt bậc nhất một ẩn.
d. pt dạng ax + b =0 (a#0) trong đó a, b là hai số đã cho đc gọi là PTBN 1 ẩn
câu 2. Trong các phương trình sau pt nào có tập nghiệm S = {1}.
a. 3x – 6 = 0, x – 1 = 0.
b. x- 1 =0, 6x+ 6 =0
c. -5x +5 = 0 , x-1 =0.
d. x= -1, -x =-1.
Câu 3. Cho pht -10x+ 5=0 có tập nghiệm là:
a. S ={1} b.S ={-2} c.S = {2} d. vô nghiệm
câu 4. Cho pt 7x- 2=0 và phương trình…..là 2 pt tương đương
a. 7x + 2 =0, b. 14x+4 =0 c. -14x+2 = 0. D. 4-14x =0
câu 5. Nối cột A với cột B cho thích hợp
Cột A
Cột B
Cột A
Cột B
3(x-1)
-1
Câu 6. Cho các số sau số nào thỏa mản pt
a. -2. B. 0.5 c. -0,5 d. 3
câu 7. Với giá trị nào của m thì pt mx + 2 =0 có nghiệm x = -1
a. m = -1, b. m= 1 c. m =0. D. m =2
câu 8. Nghiệm của phương trình
a. S ={5} b.S ={-2} c.S = {-5} d.
câu 9. Trong các pt sau pt nào không là pt bậc nhất một ẩn:
a. 0x =0. B. x+ 7t =0 c. t -9 =0 d.
Câu 10. Cặp phương trình tương đương là :
A. 2x – 3 = x + 1 và x + 4 = 1 – x B. x – 6 = 6 – x và x + 3 = x – 5
C. 4x – 1 = 3x + 2 và 5x – 5 = 4x – 2 D. 5 – 2x = x + 1 và 2x – 7 = x + 6
Câu 11. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn?
A. 2/x – 3 = 0; B. 2/3 x – 1 = 0; C. x2 + 3x = 0; D. 0x + 1 = 0.
Câu 12. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn:
A. 3+x=0 B. x+x2=0 C. -6y+x=0 D. 0x-1=0
Câu 13. Hãy xét xem x=7 là nghiệm của phương trình nào trong các phương trình dưới đây:
A. x+7=0 B. x2+7=0 C. 2x-4=0 D. x-7=0
Câu 14. Phương trình 4x- 4 = 2x+a có nghiệm x= -1 khi :
A. a=3 B. a=-7 C. a= -6 D. a=-3
Câu 15. x = -2 là nghiệm của phương trình:
a. 3x − 1 = x − 5 c. − x + 3 = x − 2
b. 2 x + 2 = x − 1 d. 3x + 5 = − x − 2 .
Câu 16. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn?
a. 2 + x = x + 3 c. 2x + 4 = 0
b. 3 − x + x 2 = x 2 − x+ 2 d. 3x + 5 = − x 2 − 2 .
Câu 17. Phương trình ( x2 − 1) ( x2 + 2) = 0 có tập nghiệm là:
a. {−2; − 1; 1}; b. { ±√2 ; 1} c.{
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: HỒ VĂN DŨNG
Dung lượng: 195,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)