Mot so cach giai BDT rat hay

Chia sẻ bởi Mac Tuan Tu | Ngày 13/10/2018 | 33

Chia sẻ tài liệu: Mot so cach giai BDT rat hay thuộc Đại số 9

Nội dung tài liệu:

Chuyên đề 3:
BẤT ĐẲNG THỨC VÀ GIÁ TRỊ LỚN NHẤT, GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT
A - CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỨNG MINH BẤT ĐẲNG THỨC
Phương pháp đổi tương đương
Để chứng minh: 
Ta biến đổi (đây là bất đẳng thức đúng)
Hoặc từ bất đẳng thức đứng , ta biến đổi 
Ví dụ 1.1

Giải

Do bất đẳng thức (2) đúng nên bất đẳng thức (1) được chứng minh.
b)
Bất đẳng thức (2) đúng suy ra điều phải chứng minh.
Ví dụ 1.2
CMR  (1)
Giải

Do bất đẳng thức (2) đúng suy ra điều phải chứng minh.


Ví dụ 1.3

Giải


Nếu ac + bd < 0 thì (2) đúng
Nếu  thì

Suy ra đpcm.
Ví dụ 1.4
Cho a, b, c > 0, chứng minh rằng: 
Giải

 đpcm.
Phương pháp biến đổi đồng nhất
Để chứng minh BĐT: A  B. Ta biến đổi biểu thức A – B thành tổng các biểu thức có giá trị không âm.
Ví dụ 2. Chứng minh rằng:

Giải


Ví dụ 2.2
Chứng minh rằng:
a)  với a, b > 0
b)  với a, b, c > 0
c)  với a, b, c 0
Giải



Ví dụ 2.3
Với a, b, c > 0. Chứng minh rằng:

Giải



Ví dụ 2.4
 (Bất đẳng thức Cô – si)
 (Bất đẳng thức Cô – si)

 (Bất đẳng thức Trê bư sếp)
Giải
Ta có: 


Ví dụ 2.5
Cho a, b, c > 0. Chứng minh: 

Giải

Phương pháp sử dung tính chất của bất đẳng thức
Cơ sở của phương pháp này là các tính chất của bất đẳng thức và một số bất đẳng thức cơ bản như:

Ví dụ 3.2
Với a, b, c > 0. CMR
 Giải

Ví dụ 3.3
Cho a, b, c > 0. CMR:


Giải
dễ dàng chứng minh đpcm
dễ dàng chứng minhđpcm
Ví dụ 3.4

b) Cho a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác. Chứng minh

c) Cho a, b, c > 0 thỏa mãn: abc = ab + bc + ca. Chứng minh:

Giải

Tương tự: 



Ví dụ 3.5
Cho a, b, c > 0. Chứng minh rằng:

Giải
áp dụng BĐT: 

b) 
suy ra điều phải chứng minh.
4)Phương pháp sử dung bất đẳng thức Co-si

Dấu “=” xảy ra khi 
Ví dụ 4.1
Cho a, b > 0 thỏa mãn ab = 1. CMR: 
Giải
Áp dụng BĐT Cosi ta có

Ví dụ 4.2
Chứng minh rằng:
 với a, b 
với a,b,c > 0
Giải


Cộng vế với vế ta được: 
Dấu “=” xảy ra khi  vô lí.
Vậy dấu “=” không xảy ra.
Ví dụ 4.4
Cho a, b, c > 0. Chứng minh rằng

Giải


Cộng vế với vế suy ra điều phải chứng minh
Ví dụ 4.5
Cho a, b, c > 0 thỏa mãn a2 +b2 + c2 = 3. Chứng minh rằng

Gải

Suy ra điều phải chứng minh.
Ví dụ 4.7
Cho x, y, z > 0. Chứng minh

Giải
Áp dụng bất đẳng thức Cosi ta có:

5)Phương pháp sử dung bất đẳng thức Bunhiacopski
*)  dấu “=” xảy ra khi 
*)  dấu “=” xảy ra khi 
Tổng quát:
 dấu “=” xảy ra khi ai = kxi
Ví dụ 5.1
Cho a, b > 0. Chứng minh

Giải
a) Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopski ta có:


Tổng quát:
Cho  thì  (1)
 Với  với  thì  (2)
Thật vậy:
đặt aici = bi > 0 thay vào (1) được (2)
tập
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Mac Tuan Tu
Dung lượng: 494,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)