Mot so bo de thi hoc ky I toan khoi 6
Chia sẻ bởi Phạm Trường Giang |
Ngày 13/10/2018 |
48
Chia sẻ tài liệu: mot so bo de thi hoc ky I toan khoi 6 thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
Bộ đề 1
( Đề thi phòng giáo dục học kỳ 1 năm học 2003 – 2004)
I) Phần trắc nghiệm :
( Khoanh tròn câu đúng nhất)
Câu 1: Cho tập hợp X = ta có thể viết
a) X = 2 b) 2 X c) X d) X
Câu 2: Tập hợp các chữ số của số 5131 có bao nhiêu phần tử ?
a) 1 b) 2 c) 3 d) 4
Câu 3: Số 84 phân tích ra thừa nguyên tố được kết quả sau:
a) 22.3.7 b) 3.4.7 c) 2.6.7 d) 4.21
Câu 4: Bạn Tùng làm tính như sau :
a) 34 + 33 = 33. 4 = 108. b) 34 - 33 = 33. 2 = 54
c) ) 34 .33 = 37= 2187 d) cả ba câu trên đều đúng .
Câu 5: ƯCLN (16,54) bằng bao nhiêu?
a) 27 b) 2 c) 432 d) 6.
Câu 6: Trong các số : 80; 90; 128; 324; 600; 702 số nào chia hết cho 9?
a) 80; 90; 128 b) 324; 600; 702
c) 90; 324; 702 d) 80; 128; 600.
Câu 7: Tìm các bội chung khác 0 của 15 và 25 mà nhỏ hơn 200.
a) 0; 75; 150. b) 75; 150.
c) 150; 225. d) Cả ba câu trên đều sai.
Câu 8: Thay dấu * bằng chữ số thích hợp để số chia hết cho cả 2 và 5?
a) 2 b) 5 c) 8 d) 0
Câu 9: Cho ba điểm phân biệt M, P, N tùy ý. Ba điểm này thẳng hàng khi ta có điều kiện :
Ba điểm M, P, N cùng thuộc một đường .
Điểm P cách đều 2 điểm M và N
Ba điểm M, P, N cùng thuộc một đường thẳng .
MN + NP = MN
Câu 10: M là trung điểm của đoạn thẳng AB khi ta có :
M nằm giữa A, B và MA = MB.
MA = MB c) MA + MB = AB và MA = MB
d) Cả ba câu trên đều đúng
II) Phần tự luận :
Bài 1 : Lần lượt viết hai số :
+ Số tự nhiên lớn nhất có 4 chữ số.
+ Số tự nhiên nhỏ nhất có 3 chữ số.
Rồi tính hiệu số của số thứ nhất với số thứ hai.
Bài 2 : Tìm số tự nhiên x biết :
a) 114 – ( x – 47 ) : 2 = 0 b) ( 3x – 6 ).3 = 34.
Bài 3 : Bác sĩ An cứ 4 ngày trực một lần , y tá Bách cứ 6 ngày trực 1 lần. Lần đầu cả hai người trực cùng ngày. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu ngày thì hai người lại trực cùng 1 ngày?
Bài 4 : Trên tia Ox lấy ba điểm A, B, C, cho biết
OA = 2 cm , OB = 3 cm, OC = 3,5 cm. Hỏi trong ba điểm A, B, C thì điểm nào nằm giữa 2 điểm còn lại? Vì sao?
==========
Bộ đề 2
( Đề thi phòng giáo dục học kỳ 1 năm học 2004 – 2005)
I) Phần trắc nghiệm : ( 2.5 đ)
( Khoanh tròn câu đúng nhất)
Câu 1: Chọn kết luận đúng nhất
Những số tự nhiên chia hết cho 3 thì chia hết cho 9.
Những số tự nhiên chia hết cho 6 thì chia hết cho 2 và 3.
Số chia hết cho 2 thì có tận cùng bằng 4
Những kết luận trên đều đúng.
Câu 2: Chọn kết luận đúng nhất :
Những số tự nhiên chia hết cho 5 là hợp số.
Số 32004 là một số chẵn.
Số 1 không phải là hợp số cũng không phải số nguyên tố.
Các kết luận trên đều đúng.
Câu 3: Những cặp số tự nhiên nào sau đây có ƯCLN bằng BCNN
a) 1;2 b) 5;6 c) 3;9 d) 13;13
Câu 4: Chọn kết luận đúng nhất trong các kết luận sau đây:
Hai tia Ox và Oy chung gốc thì đối nhau.
Hai tia Ox , Oy cùng nằm trên một đường thẳng thì đối nhau.
Hai tia Ox, Oy tạo thành một đường thẳng xy thì đối
( Đề thi phòng giáo dục học kỳ 1 năm học 2003 – 2004)
I) Phần trắc nghiệm :
( Khoanh tròn câu đúng nhất)
Câu 1: Cho tập hợp X = ta có thể viết
a) X = 2 b) 2 X c) X d) X
Câu 2: Tập hợp các chữ số của số 5131 có bao nhiêu phần tử ?
a) 1 b) 2 c) 3 d) 4
Câu 3: Số 84 phân tích ra thừa nguyên tố được kết quả sau:
a) 22.3.7 b) 3.4.7 c) 2.6.7 d) 4.21
Câu 4: Bạn Tùng làm tính như sau :
a) 34 + 33 = 33. 4 = 108. b) 34 - 33 = 33. 2 = 54
c) ) 34 .33 = 37= 2187 d) cả ba câu trên đều đúng .
Câu 5: ƯCLN (16,54) bằng bao nhiêu?
a) 27 b) 2 c) 432 d) 6.
Câu 6: Trong các số : 80; 90; 128; 324; 600; 702 số nào chia hết cho 9?
a) 80; 90; 128 b) 324; 600; 702
c) 90; 324; 702 d) 80; 128; 600.
Câu 7: Tìm các bội chung khác 0 của 15 và 25 mà nhỏ hơn 200.
a) 0; 75; 150. b) 75; 150.
c) 150; 225. d) Cả ba câu trên đều sai.
Câu 8: Thay dấu * bằng chữ số thích hợp để số chia hết cho cả 2 và 5?
a) 2 b) 5 c) 8 d) 0
Câu 9: Cho ba điểm phân biệt M, P, N tùy ý. Ba điểm này thẳng hàng khi ta có điều kiện :
Ba điểm M, P, N cùng thuộc một đường .
Điểm P cách đều 2 điểm M và N
Ba điểm M, P, N cùng thuộc một đường thẳng .
MN + NP = MN
Câu 10: M là trung điểm của đoạn thẳng AB khi ta có :
M nằm giữa A, B và MA = MB.
MA = MB c) MA + MB = AB và MA = MB
d) Cả ba câu trên đều đúng
II) Phần tự luận :
Bài 1 : Lần lượt viết hai số :
+ Số tự nhiên lớn nhất có 4 chữ số.
+ Số tự nhiên nhỏ nhất có 3 chữ số.
Rồi tính hiệu số của số thứ nhất với số thứ hai.
Bài 2 : Tìm số tự nhiên x biết :
a) 114 – ( x – 47 ) : 2 = 0 b) ( 3x – 6 ).3 = 34.
Bài 3 : Bác sĩ An cứ 4 ngày trực một lần , y tá Bách cứ 6 ngày trực 1 lần. Lần đầu cả hai người trực cùng ngày. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu ngày thì hai người lại trực cùng 1 ngày?
Bài 4 : Trên tia Ox lấy ba điểm A, B, C, cho biết
OA = 2 cm , OB = 3 cm, OC = 3,5 cm. Hỏi trong ba điểm A, B, C thì điểm nào nằm giữa 2 điểm còn lại? Vì sao?
==========
Bộ đề 2
( Đề thi phòng giáo dục học kỳ 1 năm học 2004 – 2005)
I) Phần trắc nghiệm : ( 2.5 đ)
( Khoanh tròn câu đúng nhất)
Câu 1: Chọn kết luận đúng nhất
Những số tự nhiên chia hết cho 3 thì chia hết cho 9.
Những số tự nhiên chia hết cho 6 thì chia hết cho 2 và 3.
Số chia hết cho 2 thì có tận cùng bằng 4
Những kết luận trên đều đúng.
Câu 2: Chọn kết luận đúng nhất :
Những số tự nhiên chia hết cho 5 là hợp số.
Số 32004 là một số chẵn.
Số 1 không phải là hợp số cũng không phải số nguyên tố.
Các kết luận trên đều đúng.
Câu 3: Những cặp số tự nhiên nào sau đây có ƯCLN bằng BCNN
a) 1;2 b) 5;6 c) 3;9 d) 13;13
Câu 4: Chọn kết luận đúng nhất trong các kết luận sau đây:
Hai tia Ox và Oy chung gốc thì đối nhau.
Hai tia Ox , Oy cùng nằm trên một đường thẳng thì đối nhau.
Hai tia Ox, Oy tạo thành một đường thẳng xy thì đối
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Trường Giang
Dung lượng: 83,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)