MỘT SỐ BÀI TOÁN VỀ BẤT ĐẲNG THỨC VÀ TÌM CỰC TRỊ (Cực hay)
Chia sẻ bởi Đồng Hoa Nhật Quang |
Ngày 13/10/2018 |
49
Chia sẻ tài liệu: MỘT SỐ BÀI TOÁN VỀ BẤT ĐẲNG THỨC VÀ TÌM CỰC TRỊ (Cực hay) thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
MỘT SỐ BÀI TẬP VỀ BẤT ĐẲNG THỨC VÀ TÌM CỰC TRỊ
Bài 1
Cho A>0; B>0. Chứng minh rằng
Cho 3 số dương x, y, z thoả mãn x + y + z = 1.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau: B =
Giải
1) Do (A – B)2 ≥ 0 nên với A >0; B >0
Bất đẳng thức xẩy ra dấu “=” khi và chỉ khi A = B
2) Từ bất đẳng thức luôn đúng suy ra :
vì x+y+z =1 nên suy ra . Bất đẳng thức xẩy ra “=” khi và chỉ khi x = y = z = 1/3
- Ta có với A >0; B >0.
Áp dụng các bất đẳng thức trên ta có :
Vậy giá trị nhỏ nhất của B là 14 khi x = y = z = 1/3
Bài 2: 1. Chứng minh 2. Chứng minh
Giải
2) Áp dụng kết quả phần 1:
( do a + b + c 1)
Dấu “=” xảy ra a = b = c =
Bài 3
1.Cho x>1. Chứng minh
2. Cho . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức E =
Giải
1.<=> (luôn đúng với x>1)=>
Dấu bằng xảy ra khi x = 2.
2. Theo bất đẳng thức Côsi ta có : E =
Áp dụng câu a ta có => E . Vậy GTNN của E là 8 khi a = b = 2
Bài 4: Cho a, b, c > 0. Chứng minh:
a) b)
Giải
a) Vì a,b,c >0 nên áp dụng phép biến đổi tương đương và rút gọn, được
Áp dụng bất đẳng thức Côssi ta chứng minh được BĐT trên
Dấu = xảy ra khi a = b = c
b) Áp dụng bất đẳng thức câu a)
Tương tự có:
Cộng ba bất đẳng thức trên vế với vế:
Bài 5: a) Cho a, b > 0. Chứng minh rằng: 3(b2 + 2a2) ( (b + 2a)2
b) Cho a, b, c > 0 thỏa mãn ab + bc + ca = abc. Chứng minh rằng:
.
Giải
a/ 3(b2 + 2a2) ( (b + 2a)2
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi a = b
b/Theo câu a):
Chứng minh tươngtự:
Cộng (1), (2) và (3) vếvớivế ta được
Bài 6. Cho thỏa mãn .
a) Chứng minh . b) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: .
Giải
a)
b) Có .
(Do )
Vậy GTNN của A bằng 2 khi và chỉ khi .
Bài 7:
Cho x; y là các số thực dương bất kỳ . Chứng minh
Cho a, b và c là các số thực không âm thỏa mãn . Chứng minh rằng .
Giải
a) Thật vậy: Vì x; y là các số thực dương theo BĐT Côsi ta có
(1)
b) Áp dụng BĐT (1) ta có: (1’)
Tương tự (2’); (3’)
Cộng vế với vế của ba đẳng thức trên ta được:
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi .
Bài 8
Cho a,b >0 và ab>1. Chứng minh rằng:
Cho a,b >0 và ab>1. Chứng minh rằng:
Giải
a.Ta có: (
( 2+a2 +b2 +2ab +a3b+ab3 2+2a2 + 2b2 +2a2b2 ( Do 2 mẫu có giá trị dương)
( ( ab-1)(a-b)2 0 ( Luôn đúng do a, b >0 và ab>1)
Dấu = xảy ra ( a = b
b.Áp dụng bất đẳng thức câu a ta có
Tương tự:
Cộng vế với vế của ba BĐT trên và chia cả hai vế của BĐT cho 4 > 0 ta được :
Dấu = xảy ra ( a = b = c
Bài 9.
a) Cho các số thực dương a, b, c. Chứng minh:
b) Cho các số thực dương x, y, z thỏa mãn:
Chứng minh bất đẳng thức:.
Giải
a) a, b, c là các số thực dương áp dụng bất đẳng thức Côsi ta có:
Bài 1
Cho A>0; B>0. Chứng minh rằng
Cho 3 số dương x, y, z thoả mãn x + y + z = 1.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau: B =
Giải
1) Do (A – B)2 ≥ 0 nên với A >0; B >0
Bất đẳng thức xẩy ra dấu “=” khi và chỉ khi A = B
2) Từ bất đẳng thức luôn đúng suy ra :
vì x+y+z =1 nên suy ra . Bất đẳng thức xẩy ra “=” khi và chỉ khi x = y = z = 1/3
- Ta có với A >0; B >0.
Áp dụng các bất đẳng thức trên ta có :
Vậy giá trị nhỏ nhất của B là 14 khi x = y = z = 1/3
Bài 2: 1. Chứng minh 2. Chứng minh
Giải
2) Áp dụng kết quả phần 1:
( do a + b + c 1)
Dấu “=” xảy ra a = b = c =
Bài 3
1.Cho x>1. Chứng minh
2. Cho . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức E =
Giải
1.<=> (luôn đúng với x>1)=>
Dấu bằng xảy ra khi x = 2.
2. Theo bất đẳng thức Côsi ta có : E =
Áp dụng câu a ta có => E . Vậy GTNN của E là 8 khi a = b = 2
Bài 4: Cho a, b, c > 0. Chứng minh:
a) b)
Giải
a) Vì a,b,c >0 nên áp dụng phép biến đổi tương đương và rút gọn, được
Áp dụng bất đẳng thức Côssi ta chứng minh được BĐT trên
Dấu = xảy ra khi a = b = c
b) Áp dụng bất đẳng thức câu a)
Tương tự có:
Cộng ba bất đẳng thức trên vế với vế:
Bài 5: a) Cho a, b > 0. Chứng minh rằng: 3(b2 + 2a2) ( (b + 2a)2
b) Cho a, b, c > 0 thỏa mãn ab + bc + ca = abc. Chứng minh rằng:
.
Giải
a/ 3(b2 + 2a2) ( (b + 2a)2
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi a = b
b/Theo câu a):
Chứng minh tươngtự:
Cộng (1), (2) và (3) vếvớivế ta được
Bài 6. Cho thỏa mãn .
a) Chứng minh . b) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: .
Giải
a)
b) Có .
(Do )
Vậy GTNN của A bằng 2 khi và chỉ khi .
Bài 7:
Cho x; y là các số thực dương bất kỳ . Chứng minh
Cho a, b và c là các số thực không âm thỏa mãn . Chứng minh rằng .
Giải
a) Thật vậy: Vì x; y là các số thực dương theo BĐT Côsi ta có
(1)
b) Áp dụng BĐT (1) ta có: (1’)
Tương tự (2’); (3’)
Cộng vế với vế của ba đẳng thức trên ta được:
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi .
Bài 8
Cho a,b >0 và ab>1. Chứng minh rằng:
Cho a,b >0 và ab>1. Chứng minh rằng:
Giải
a.Ta có: (
( 2+a2 +b2 +2ab +a3b+ab3 2+2a2 + 2b2 +2a2b2 ( Do 2 mẫu có giá trị dương)
( ( ab-1)(a-b)2 0 ( Luôn đúng do a, b >0 và ab>1)
Dấu = xảy ra ( a = b
b.Áp dụng bất đẳng thức câu a ta có
Tương tự:
Cộng vế với vế của ba BĐT trên và chia cả hai vế của BĐT cho 4 > 0 ta được :
Dấu = xảy ra ( a = b = c
Bài 9.
a) Cho các số thực dương a, b, c. Chứng minh:
b) Cho các số thực dương x, y, z thỏa mãn:
Chứng minh bất đẳng thức:.
Giải
a) a, b, c là các số thực dương áp dụng bất đẳng thức Côsi ta có:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đồng Hoa Nhật Quang
Dung lượng: 671,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)